Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 135254
Tơ nào dưới đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
- A. Capron từ axit ε- aminocaproic.
- B. Nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
- C. Nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
- D. Lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 135255
Thủy phân hết 0,01 mol este X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và 8,62 gam hỗn hợp hai muối là natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
- A. 834.
- B. 862.
- C. 890.
- D. 806.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 135256
X là este mạch hở, đơn chức, không chứa nhóm chức khác. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,36 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,3 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0,48 mol O2 thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,72 mol. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là
- A. 16
- B. 18
- C. 20
- D. 14
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 135257
Chất nào thuộc hợp chất monosaccarit?
- A. Saccarozơ.
- B. Tinh bột.
- C. Xenlulozơ.
- D. Fructozơ.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 135258
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
- B. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
- C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
- D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 135259
Dung dịch không có phản ứng màu biure là
- A. Gly-Ala-Val-Gly.
- B. Gly-Val.
- C. Gly-Ala-Val.
- D. anbumin (lòng trắng trứng).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 135260
Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Khối lượng muối thu được là
- A. 2,91 g.
- B. 1,94 g.
- C. 14,55 g.
- D. 0,97 g.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 135261
Este X no, đơn chức, mạch hở có 48,648% cacbon về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 135262
Khi đun hỗn hợp gồm axitstearic, axit oleic với glixerol. Số triglixerit tối đa thu được là
- A. 4
- B. 9
- C. 3
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 135263
Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
- A. fructozơ.
- B. etylfomat.
- C. glucozơ.
- D. saccarozơ.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 135264
Amino axit nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
- A. Alanin.
- B. Axit glutamic.
- C. Lysin.
- D. Valin.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 135265
Metyl acrylat có công thức là
- A. CH3COOCH=CH2.
- B. CH2=CHCOOCH3.
- C. CH3COOCH3.
- D. HCOOCH3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 135266
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để phản ứng hết với X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là
- A. 200.
- B. 50.
- C. 150.
- D. 100.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 135267
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
Mẫu thử
Hiện tượng
Dung dịch NaHCO3
X
Có bọt khí
Dung dịch AgNO3/NH3, t0
X ,Y
Z
Kết tủa Ag trắng sáng
không hiện tượng
Cu(OH)2/ OH-
Y, Z
T
Dung dịch xanh lam
Dung dịch tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
- A. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
- B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
- C. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
- D. fomanđêhit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 135268
Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trong câu sau đây: Glucozơ và fructozơ có thành phần phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo phân tử khác nhau là........... của nhau.
- A. đồng khối.
- B. đồng phân.
- C. đồng vị.
- D. đồng đẳng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 135269
Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 200 gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 18
- B. 9
- C. 54
- D. 36
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 135270
Phân tử polime X có hệ số trùng hợp là 1800, X có phân tử khối 112500u. X là
- A. cao su isopren.
- B. poli(metyl metacrylat).
- C. poli(acrilonitrin).
- D. poli(vinyl clorua).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 135271
Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X có phản ứng tráng bạc và không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
- A. HCOOC2H5.
- B. CH3COOCH3.
- C. HO-CH2-CH2-CHO.
- D. CH3CH2COOH.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 135272
Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
- A. đường kính.
- B. mật ong.
- C. mật mía.
- D. đường phèn.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 135273
Nilon–6,6 là một loại
- A. tơ axetat.
- B. tơ polieste.
- C. tơ poliamit.
- D. tơ visco.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 135274
Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
- A. tơ visco.
- B. tơ tằm.
- C. tơ nilon -6,6.
- D. tơ capron.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 135275
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
- A. CH3COOCH3.
- B. HCOOCH3.
- C. CH3COOC2H5.
- D. HCOOC2H5.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 135276
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và lysin bằng oxi vừa đủ thu được 14,52 gam CO2; 35,82 gam H2O và 2,688 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với H2 là
- A. 55,5.
- B. 65,6.
- C. 72,5.
- D. 45,4.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 135277
Xà phòng hóa 2,2 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
- A. 4,10 g.
- B. 4,28 g.
- C. 1,64 g.
- D. 5,20 g.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 135278
Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, tristearin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
- A. 6
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 135279
Chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là
- A. bột ngọt.
- B. xenlulozơ.
- C. glucozơ.
- D. tinh bột.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 135280
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Dung dịch glucozơ phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Alanin phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 135281
Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A. 23,39.
- B. 25,19.
- C. 27,39.
- D. 29,19.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 135282
Chất tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng là
- A. protein.
- B. anilin.
- C. alanin.
- D. glucozơ.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 135283
Cho các dung dịch: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, CH3COOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 135284
Nhận định nào sau đây đúng?
- A. Thủy phân (xúc tác là enzim) tetrapeptit thu được tối đa 5α-aminoaxit.
- B. Các hợp chất chứa liên kết peptit đều cho phản ứng màu biure.
- C. Các protein đều tan ít trong nước và tạo thành dung dịch keo.
- D. Từ Glyxin và Alanin có thể tạo ra 2 đipeptit đồng phân.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 135285
Đốt cháy hoàn toàn một mẩu polime X sinh ra khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện, X là polime nào trong các polime sau?
- A. Xenlulozơ.
- B. Poli (vinyl clorua).
- C. Poli (vinyl axetat).
- D. Poli propilen.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 135286
Chọn phát biểu đúng
- A. Các este thường dễ tan trong nước.
- B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
- C. Mỡ bò, lợn, gà, dầu lạc, dầu vừng có thành phần chính là chất béo.
- D. Triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 135287
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần dùng 7,79 mol O2 sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là
- A. 220
- B. 230
- C. 210
- D. 240
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 135288
Để phân biệt các dung dịch: etylamin, glyxin, axit axetic cần dùng thuốc thử là
- A. dung dịch NaOH.
- B. Cu(OH)2.
- C. quỳ tím.
- D. dung dịch brom.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 135289
Chất nào sau đây không phải chất béo?
- A. Dầu ăn.
- B. Dầu cá.
- C. Mỡ bôi trơn máy.
- D. Mỡ động vật.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 135290
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột thu được 52,8 gam CO2 và 20,7 gam nước. Giá trị m là
- A. 39,7.
- B. 35,1.
- C. 54,3.
- D. 36,7.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 135291
Este X được điều chế từ aminoaxit. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Cho 41,2 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 38,8 gam muối. Công thức của X:
- A. CH3(NH2)CH-COOC2H5.
- B. H2N-CH2-COOCH2CH3.
- C. H2N-CH2 -COOCH3.
- D. CH3CH(NH2)COOCH3.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 135292
Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được điều chế từ
- A. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
- B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
- C. CH3OH, CH3COOH.
- D. C2H5COOH, C2H5OH.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 135293
Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha thành 300ml dung dịch có nồng độ 1M ?
- A. 51,3 g.
- B. 85,5 g.
- C. 34,2 g.
- D. 102,6 g.