Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 307212
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
- A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
- B. MgO, CaO, CuO, FeO.
- C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
- D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 307213
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
- A. CaO, CuO
- B. CO, Na2O.
- C. CO2, SO2
- D. P2O5, MgO
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 307214
Oxit được chia thành mấy loại?
- A. 1 loại
- B. 2 loại
- C. 3 loại
- D. 4 loại
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 307216
Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là những chất nào sau đây?
- A. CO2 và BaO.
- B. K2O và NO.
- C. Fe2O3 và SO3.
- D. MgO và CO.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 307217
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với chất nào sau đây?
- A. Nước, sản phẩm là axit.
- B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
- C. Nước, sản phẩm là bazơ.
- D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 307218
Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
- A. CuO, Fe2O3, CO2
- B. CuO, P2O5, Fe2O3
- C. CuO, SO2, BaO
- D. CuO, BaO, Fe2O3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 307219
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với chất nào sau đây?
- A. Nước, sản phẩm là axit.
- B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
- C. Nước, sản phẩm là bazơ.
- D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 307221
Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
- A. CaO
- B. CO2
- C. CO
- D. NO
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 307222
Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là những chất nào?
- A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
- B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
- C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.
- D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 307223
Tiêu chí phân loại oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính chính xác là gì?
- A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxi.
- B. Khả năng tác dụng với axit và kiềm.
- C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxi.
- D. Độ tan trong nước.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 307224
Điều đúng về định nghĩa oxit bazơ?
- A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
- D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 307225
Điều đúng khi nói về oxit?
- A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- C. Hợp chất của oxi với một kim loại.
- D. Đơn chất của oxi với một phi kim.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 307226
Cho CO đi qua CuO, K2O, Fe2O3 , khí CO phản ứng được với những chất nào?
- A. CuO, K2O
- B. CuO, Fe2O3
- C. K2O , Fe2O3
- D. không đáp án nào đúng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 307227
Khi cho dung dịch HCl tác dụng với Fe người ta thu được sản phẩm gì?
- A. FeCl3.
- B. FeCl2 và H2
- C. FeCl2.
- D. H2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 307228
Để nhận biết các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4 đựng trong các bình riêng rẽ mất nhãn, người ta có thể dùng thuốc thử nào?
- A. BaCl2
- B. phenolphtalein.
- C. quỳ tím.
- D. quỳ tím và BaCl2.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 307229
Lấy 200 ml dung dịch BaCl2 0,6M tác dụng với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m?
- A. 26,97 gam
- B. 29,76 gam
- C. 27,68 gam
- D. 27,96 gam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 307230
Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít CO2 ở đktc. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần dùng là gì?
- A. 0,04 lit
- B. 0,4 lit
- C. 0,8 lit
- D. 0,08 lit
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 307231
Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?
- A. 100 ml
- B. 80 ml
- C. 800 ml
- D. 50 ml
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 307232
Cho 5,4 gam kim loại nhôm vào 150 gam dung dịch H2SO4 24,5%. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
- A. 4,48 lít
- B. 3,36 lít
- C. 5,6 lít
- D. 6,72 lít
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 307233
Cho 115,556 gam dung dịch BaCl2 45% vào 81,667 gam dung dịch H2SO4 30%. Khối lượng kết tủa thu được là:
- A. 29,125 gam
- B. 58,25 gam
- C. 62,5 gam
- D. 32 gam
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 307234
Từ 80 tấn quặng pirit chứa 40% lưu huỳnh, người ta sản xuất được 73,5 tấn axit sunfuric. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất axit sunfuric.
- A. 75%
- B. 80%
- C. 90%
- D. 85%
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 307235
Cho một lượng axit H2SO4 nồng độ 40% tác dụng với 26,5 gam Na2CO3 vừa đủ, biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng dung dịch axit cần dùng là:
- A. 80 gam
- B. 87,5 gam
- C. 85,7 gam
- D. 80,5 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 307236
Khi cho 6 gam SO3 hợp với nước thu được axit sunfuric. Khối lượng axit sunfuric thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 20%.
- A. 14,7 gam
- B. 29,4 gam
- C. 1,47 gam
- D. 2,94 gam
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 307237
Chất thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 là:
- A. Fe
- B. Ba(OH)2
- C. BaCl2
- D. B và C đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 307238
Có thể dùng chất thử nào để phân biệt axit sunfuric và muối sunfat.
- A. Mg
- B. BaCl2
- C. Ba(NO3)2
- D. Ba(OH)2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 307240
Chất thử dùng để nhận biết dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch Na2SO4 là:
- A. Fe
- B. Ba(OH)2
- C. BaCl2
- D. B và C đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 307241
Tên gọi của các axit HCl, H2SO4, H3PO4, H2S lần lượt là:
- A. Axit clohidric, axit sunfat, axit photphoric, axit sunfuhidric
- B. Axit clohidric, axit sunfat, axit photphat, axit sunfuhidric
- C. Axit clohidric, axit sunfuric, axit photphoric, axit sunfuhidric
- D. Axit clohidric, axit sunfuric, axit photphoric, axit sunfua
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 307242
rong các hợp chất sau, hợp chất vô cơ nào không phải là axit?
- A. HCl, H2S
- B. HNO3, H2SO4
- C. H2CO3, H3PO4
- D. KOH, NaNO3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 307244
Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia thành:
- A. Axit mạnh và axit yếu
- B. Axit có oxi và axit không có oxi
- C. Axit có ít oxi và axit có nhiều oxi
- D. A và C đều đúng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 307245
Tính V NaOH 1M cần dùng để tác dụng với 100 ml dung dịch H2SO4 1M ?
- A. 200 ml.
- B. 50 ml.
- C. 400 ml.
- D. 300 ml.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 307246
Tìm M biết 3,6 g M bằng H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc)?
- A. Zn .
- B. Mg.
- C. Fe.
- D. Ca.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 307248
Tính thể tích KOH 1M cần dùng để tác dụng với 200g dung dịch HCl 3,65% ?
- A. 400 ml.
- B. 100 ml .
- C. 200 ml.
- D. 300 ml.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 307250
Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học NH4NO3 và NH4Cl, ta dùng dung dịch:
- A. NaOH
- B. Ba(OH)2
- C. AgNO3
- D. BaCl2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 307251
Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 307252
Em hãy nêu hiện tượng khi cho CO2(đktc) vào 200 ml Ca(OH)2 2M.
- A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt.
- B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục.
- C. Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm.
- D. Dung dịch thu được trong suốt.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 307253
Hãy tìm thuốc thử để phân biệt 3 chất NaOH, Ba(OH)2 và NaCl?
- A. Quỳ tím và dung dịch HCl
- B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
- C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
- D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 307256
Hãy xác định % Na và Ca trong NaOH và Ca(OH)2 ?
- A. 50% và 54%
- B. 52% và 56%
- C. 54,1% và 57,5%
- D. 57,5% và 54,1%
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 307257
NaOH rắn có thể làm khô khí nào trong 4 khí bên dưới đây?
- A. H2S.
- B. H2.
- C. CO2.
- D. SO2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 307258
Tính CM Ca(OH)2 cần dùng biết cho 0,224 lít khí CO2 cần 2 lít Ca(OH)2 chỉ thu được CaCO3?
- A. 0,5M
- B. 0,005M
- C. 0,1M
- D. 0,05M
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 307260
Tính C% của A biết cho 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A.
- A. 4%
- B. 6%
- C. 4,5%
- D. 10%