Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 313619
Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải thực hiện các bước nào?
- A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế
- B. Đưa ra phương án
- C. Chọn phương án hợp lí nhất
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 313627
Mạch điện tử mắc phối hợp giữa các loại linh kiện nào?
- A. Các linh kiện điện tử
- B. Nguồn
- C. Dây dẫn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 313631
Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương có nghĩa là gì?
- A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
- B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 313633
Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì các điện trở như thế nào?
- A. R1 = R2
- B. R3 = R4
- C. C1 = C2
- D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 313634
Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là gì?
- A. LED1, LED2 tắt
- B. LED1, LED2 sáng
- C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng
- D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 313636
Mạch nào dưới đây là mạch điện tử?
- A. Mạch khuếch đại
- B. Mạch tạo xung
- C. Mạch điện tử số
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 313640
Cảm kháng của cuộn cảm biểu hiện điều gì?
- A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
- C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 313643
Dựa vào yếu tố nào để phân loại cuộn cảm?
- A. Theo cấu tạo
- B. Theo phạm vi sử dụng
- C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
- D. Đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 313646
Trị số điện dung nói lên điều gì?
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
- D. Đáp án khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 313649
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ điều gì?
- A. Chữ số thứ ba
- B. Những “số không”
- C. Sai số
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 313654
Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 313656
Mạch chỉnh lưu cầu dùng bao nhiêu điôt?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 313658
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có độ gợn sóng ra sao?
- A. Độ gợn sóng lớn
- B. Độ gợn sóng nhỏ
- C. Độ gợn sóng trung bình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 313660
Tụ điện được cấu tạo như thế nào?
- A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
- B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
- C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 313661
Điện trở biến đổi theo điện áp như thế nào?
- A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
- B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 313663
Điện trở biến đổi theo nhiệt có gồm bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D.
4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 313665
Đơn vị nào đo trị số điện dung?
- A. Ôm
- B. Fara
- C. Vôn
- D. Hec
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 313666
Cấu tạo của mạch điện tử được tạo bởi bao nhiêu loại linh kiện chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 313668
Linh kiện nào dưới đây là linh kiện tích cực?
- A. Tirixto
- B. IC
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 313669
Chất bán dẫn loại P và N chế tạo linh kiện gì?
- A. Linh kiện bán dẫn
- B. IC
- C. Các linh kiện bán dẫn và IC
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 313670
Điôt có những loại điện cực nào?
- A. Anot
- B. Catot
- C. Anot và catot
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 313671
Điôt tiếp điểm là điôt có đặc điểm gì?
- A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
- B. Cho dòng điện lớn đi qua
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 313672
Tranzito có bao nhiêu điện cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 313673
Công dụng của điện trở là gì?
- A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
- B. Phân chia điện áp trong mạch điện
- C. Tất cả sai
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 313674
Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở như thế nào?
- A. 34x102 KΩ ±5%
- B. 34x106 Ω ±0,5%
- C. 23x102 KΩ ±5%
- D. 23x106Ω ±0,5%
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 313675
Điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng như thế nào?
- A. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
- B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
- C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
- D. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 313676
Người ta phân Tranzito làm những loại nào?
- A. Tranzito PPN và Tranzito NPP
- B. Tranzito PNP và Tranzito NPN
- C. Tranzito PNN và Tranzito NPP
- D. Tranzito PPN và Tranzito NNP
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 313677
Tirixto được dùng để làm gì?
- A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
- B. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
- C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
- D. Để ổn định điện áp một chiều
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 313678
Nêu công dụng của Điôt bán dẫn?
- A. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển
- B. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
- C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 313679
Nêu sơ đồ nguyên lí của mạch điều khiển tín hiệu đơn giản?
- A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
- B. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
- C. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
- D. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 313680
Phương pháp nào thường được sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha?
- A. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
- B. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
- C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
- D. Thay đổi số vòng dây Stator
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 313681
Nêu điểm khác nhau của vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp?
- A. Xử lý tin
- B. Nhận thông tin
- C. Môi trường truyền tin
- D. Mã hoá tin
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 313682
Nêu nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt?
- A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc
- B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ
- C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt
- D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 313683
Để đo giá trị của điện trở, ta dùng công cụ gì?
- A. Vôn kế
- B. Ampe kế
- C. Ôm kế
- D. Oát kế
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 313684
IC khuếch đại thuật toán có đầu vào và đầu ra như thế nào?
- A. Hai đầu vào và hai đầu ra
- B. Một đầu vào và một đầu ra
- C. Một đầu vào và hai đầu ra
- D. Hai đầu vào và một đầu ra
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 313685
Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?
- A. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
- B. Khuếch đại dòng điện một chiều
- C. Khuếch đại điện áp
- D. Khuếch đại công suất.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 313686
Phát biểu nào dưới đây là cấu tạo của tụ điện?
- A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
- B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn
- C. Dùng dây kim loại, bột than
- D. Câu a, b,c đúng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 313687
Mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo) nếu một tranzito bị hỏng sẽ xảy ra hiện tượng gì?
- A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
- B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
- C. Tín hiệu không được khuyếch đại
- D. Mạch ngừng hoạt động
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 313688
Hệ số phẩm chất (Q) là hệ số đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong loại linh kiện nào?
- A. Tụ điện
- B. Cuộn cảm
- C. Điốt
- D. Điện trở
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 313689
Linh kiện nào có thể ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua?
- A. Điện trở
- B. Tranzito
- C. Tụ điện
- D. Cuộn cảm