Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 284919
Oxit bazơ là
- A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
- D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 284922
Chọn dãy chất đều là oxit:
- A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
- B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
- C. Na2O, CaO, MgO, FeO
- D. Na, Ca, Mg, Fe
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 284925
Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên?
- A. C + O2 → CO2
- B. C + 2O2 → 2CO2
- C. C + 2O2 → CO2
- D. 2C + O2 → 2CO
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 284929
Cho biết tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các các chất trong PTHH sau là
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 284930
Để nhận biết các dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH đựng trong lọ mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. BaCl2
- B. KMnO4
- C. Quỳ tím
- D. AgNO3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 284934
Cho 2,8g hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 4,5g
- B. 7,6g
- C. 6,8g
- D. 7,4g
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 284936
Dẫn 2,24 lít khí CO2 vào bình chứa 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
- A. NaHCO3.
- B. Na2CO3.
- C. NaHCO3 và Na2CO3.
- D. không xách định được.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 284938
Hòa tan 2,7 gam kim loại A bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại A là
- A. Fe
- B. Sn
- C. Zn
- D. Al
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 284941
Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
- A. Làm quỳ tím hoá xanh
- B. Làm quỳ tím hoá đỏ
- C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hiđro
- D. Không làm đổi màu quỳ tím
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 284943
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây?
- A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
- B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
- C. KOH, AgNO3, NaCl
- D. NaOH, Na2CO3, NaCl
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 284946
Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch FeCl2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại giảm 0,45g. Kim loại M là:
- A. Al
- B. Mg
- C. Zn
- D. Cu
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 284952
Để phân biệt các dung dịch đựng các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng:
- A. dd NaOH
- B. dd NH3
- C. dd NaCl
- D. Quì tím
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 284953
Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
- A. Cl, Si, S, P.
- B. Cl, Si, P, S.
- C. Si, S, P, Cl.
- D. Si, P, S, Cl.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 284954
Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với brom?
- A. CH3CH2CH3.
- B. CH3CH3.
- C. C2H4
- D. CH4.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 284955
Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào?
- A. Mg
- B. Cu(OH)2.
- C. Na2CO3
- D. Ag.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 284956
Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 45 độ là
- A. 250ml
- B. 215ml
- C. 112,5ml
- D. 275ml
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 284957
Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
- A. 19,625 gam
- B. 15,7 gam
- C. 12,56 gam
- D. 23,8 gam
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 284958
Tính chất vật lý của axit axetic là
- A. Chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
- B. Chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
- C. Chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.
- D. Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 284959
Oxit là
- A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- C. Hợp chất của oxi với một kim loại.
- D. Đơn chất của oxi với một phi kim.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 284960
Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là
-
A.
CaO
- B. Ca(OH)2
-
C.
CaSO4
- D. CaCO3
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 284961
Cho phương trình hóa học sau: aNa2CO3 + bCa(OH)2 → cCaCO3 + dNaOH
Tỉ lệ (a + b) : (c + d) là (biết a, b, c, d là hệ số cân bằng của phương trình hóa học)
- A. 2 : 2
- B. 3 : 2
- C. 2 : 3
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 284962
Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Hòa tan Fe2O3 bằng lượng dư HCl;
2) Cho C tác dụng với khí O2 ở điều kiện nhiệt độ cao;
3) Cho HCl tác dụng với dung dịch muối Na2CO3;
4) Hòa tan kim loại Mg trong dung dịch H2SO4 loãng;
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 284963
Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO cần dùng 200 ml HCl 0,5M. Hỗn hợp muối clorua khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
- A. 5,55 gam.
- B. 6,35 gam.
- C. 5,35 gam.
- D. 6,55 gam.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 284964
Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015 M thu được 1,97 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
- A. 1,12 lít
- B. 6,72 lít
- C. 2,24 lít
- D. 0,672 lít
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 284965
Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam một kim loại M cần dùng 80 ml dung dịch HCl 2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III).
- A. Ca
- B. Mg
- C. Al
- D. Fe
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 284966
Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hoà 300ml dung dịch H2SO4 0,75M.
- A. 150ml.
- B. 200ml.
- C. 300ml.
- D. 30ml.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 284967
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau) là
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
- A. (1; 2)
- B. (3; 4)
- C. (2; 4)
- D. (1; 3)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 284968
Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
-
A.
Quì tím
- B. NaCl
-
C.
NaOH
- D. Phenolphatalein.
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 284969
Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường
-
A.
tạo thành muối natri clorua và nước.
- B. tạo thành nước javen.
-
C.
tạo thành hỗn hợp các axit.
- D. tạo muối natri hipoclorit và nước.
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 284970
Khí H2 có lẫn tạp chất là khí Cl2. Để thu được khí H2 tinh khiết người ta cho hỗn hợp khí phản ứng với
- A. dd HCl
- B. dd NaOH.
- C. dd NaCl.
- D. Nước.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 284971
Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:
-
A.
CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O
- B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH.
-
C.
CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O
- D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 284972
Khí metan có lẫn tạp chất là etilen, dùng chất nào sau đây để làm sạch khí metan:
- A. Dung dịch nước vôi trong.
- B. Dung dịch xút.
- C. Dung dịch brom
- D. Nước biển.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 284973
Khi thủy phân đường mía (Saccarozơ) ta thu được các chất nào sau đây:
-
A.
Glucozơ
- B. Glucozơ, Fructozơ
-
C.
Fructozơ
- D. Khí cacbonic và hơi nước
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 284974
Có một mẫu bột sắt bị lẫn tạp chất là bột nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:
-
A.
Dung dịch NaOH dư
- B. Dung dịch H2SO4 loãng
-
C.
Dung dịch HCl dư
- D. Dung dịch HNO3 loãng
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 284975
Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:
-
A.
Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
- B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
-
C.
Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
- D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 284976
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
-
A.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- B. BaO + H2O → Ba(OH)2
-
C.
Zn + H2SO4 → ZnSO4 +H2
- D. BaCl2+H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 284977
Dãy chất gồm các oxit bazơ là
-
A.
CuO, NO, MgO, CaO.
- B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
-
C.
CaO, CO2, K2O, Na2O
- D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 284978
Có các chất sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Dung dịch NaOH phản ứng với:
-
A.
Al, CO2, FeSO4, H2SO4
- B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
-
C.
Al, Fe, CuO, FeSO4
- D. Al, Fe, CO2, H2SO4
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 284979
Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
-
A.
Cu.
- B. Fe.
-
C.
Al.
- D. Na.
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 284980
Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
-
A.
NaOH
- B. KOH
-
C.
Ca(OH)2
- D. Cu(OH)2
-
A.