Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 67327
Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
- A. x – y = 5
- B. – 6x + 3y = 15
- C. 6x + 15 = 3y
- D. 6x – 15 = 3y.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 67329
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
- A. y = -2x
- B. y = -x + 10
- C. \(y = \left( {\sqrt 3 - 2} \right){x^2}\)
- D. \(y = \sqrt 3 {x^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 67332
Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Hàm số \(f(x)\) đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi a < 0.
- B. Hàm số \(f(x)\) đạt giá tri lớn nhất bằng 0 khi a < 0.
- C. Nếu f(-1) = 1 thì \(a = \frac{1}{2}\)
- D. Cả A và C
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 67334
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x2 và y = 3x – 1 cắt nhau tại hai điểm có hoành độ là:
- A. 1 và \(\frac{1}{2}\)
- B. - 1 và \(\frac{1}{2}\)
- C. 1 và \(-\frac{1}{2}\)
- D. - 1 và \(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 67336
Phương trình x2 - 2x – m = 0 có nghiệm khi:
- A. \(m \ge 1\)
- B. \(m \ge -1\)
- C. \(m \le 1\)
- D. \(m \le -1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 67337
Cho \(\Delta ABC\) đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:
- A. \(30^0\)
- B. \(60^0\)
- C. \(90^0\)
- D. \(120^0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 67338
Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng:
- A. \(6\sqrt 2 \) cm
- B. \(\sqrt 6 \) cm
- C. \(3\sqrt 2 \) cm
- D. \(2\sqrt 6 \) cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 67340
Mệnh đề nào sau đây là sai:
- A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn.
- B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
- C. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
- D. Cả B và D
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 67343
Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = - 2
b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 67373
a, Vẽ đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) (P)
b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(- 2; m) thuộc đồ thị (P)
c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(y = x - \frac{1}{2}\) và parabol (P)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 67380
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn.
Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự
là E và F .
a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân.
b, Chứng minh \(F{B^2} = FD.FA\)
c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 67390
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
\left| {xy - 4} \right| = 8 - {y^2}\\
xy = 2 + {x^2}
\end{array} \right.\)