Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128806
Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm.
(2) Các muối của Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Với đơn chất là phi kim chất nào có độ âm điện lớn hơn thì hoạt động mạnh hơn chất có độ âm điện nhỏ hơn.
(4) Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.
(5) Thạch cao nung có thể được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương.
Số đáp án đúng là :
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128807
Hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Với mô hình đó ta có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.
- A. HCl, SO2, NH3
- B. H2, N2 , C2H2
- C. H2 , N2, NH3
- D. N2, H2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128808
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(7) Cho HCOOH vào dung dịch AgNO3/NH3.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128811
Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là :
- A. 17
- B. 18
- C. 19
- D. 20
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128813
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là :
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128814
Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 → X (+CO dư) → Y (+FeCl3) → Z (+T) → Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
- A. FeO và NaNO3
- B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
- C. FeO và AgNO3
- D. Fe2O3 và AgNO3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128815
Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128821
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128823
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128825
Các nhận xét sau :
1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Số nhận xét không đúng là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128828
Cho các phản ứng sau :
(1) SO2 + H2O → H2SO3
(2) SO2 + CaO → CaSO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
- A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
- B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
- C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá.
- D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128829
Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là
- A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
- B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
- C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
- D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128830
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128831
Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl ?
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128832
Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128833
Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; NaNO3 ; AgNO3 ; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là :
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128834
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. toluene
- B. stiren
- C. caprolactam
- D. acrilonnitrin
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128835
Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3; NH4HSO4; NaOH. K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
- A. 2 dung dịch
- B. 3 dung dịch
- C. 4 dung dịch
- D. 5 dung dịch
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128836
Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
- A. 9
- B. 8
- C. 7
- D. 6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128837
Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128838
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128840
Cho các nhận xét sau :
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.
(3) Giống với axit axetic , aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo ra muối và nước.
(4) Axit axetic và axit α – amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit Gly – Phe – Tyr – Gly – Lys – Gly – Phe – Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chưa Gly.
(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là :
- A. 5
- B. 6
- C. 4
- D. 3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128842
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở :
- A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
- B. Phản ứng lên men thành rượu.
- C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.
- D. Phản ứng tráng bạc.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128844
Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu :
(a) Cho x vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là :
- A. (d).
- B. (b).
- C. (c).
- D. (a).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128845
Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là :
- A. 5
- B. 7
- C. 8
- D. 6
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128849
Cho các phát biểu sau :
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacsbon và hidro.
(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là :
- A. 4
- B. 2
- C. 5
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128851
Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là :
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128852
Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3.
(2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
- A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
- B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
- C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
- D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128853
Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là:
- A. 4
- B. 3
- C. 6
- D. 5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128854
Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là
- A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.
- B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2.
- C. dd BaCl2; dd Na2CO3.
- D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128855
Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
- A. BaCl2.
- B. NaHSO4.
- C. NaOH.
- D. Ba(OH)2.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128856
Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
- A. Nước brom và Ca(OH)2
- B. NaOH và Ca(OH)2
- C. KMnO4 và NaOH
- D. Nước brom và NaOH
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128858
Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3/NH3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t0) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128859
Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây
- A. Khí CO2
- B. Dung dịchphenolphtalein.
- C. Quỳ tím.
- D. dung dịch H2SO4.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128860
Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:
- A. Phenol,anilin,natri axetat, axit glutamic,axit axetic.
- B. Etylamin,natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic,axit axetic.
- C. Anilin, natri phenolnat,axit fomic, axit glutamic,axit axetic .
- D. Etylamin, natri phenolnat,axit aminoaxetic, axit fomic ,axit axetic.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128861
Phương pháp nhận biết nào không đúng?
- A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd AgNO3/NH3
- B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
- C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
- D. Để phân biệt benzzen và toluen ta dùng dd Brom.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128863
Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là
- A. 5
- B. 7
- C. 6
- D. 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128864
Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột mà không làm thay đổi khối lượng Ag?
- A. Hg(NO3)2
- B. Fe(NO3)3
- C. AgNO3
- D. HNO3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128867
Có 3 dung dịch hỗn hợp :
(1) NaHCO3+Na2CO3
(2) NaHCO3 + Na2SO4
(3) Na2CO3+Na2SO4
Chỉ dùng thêm cặp hóa chất nào trong số các cặp chất dưới đây để nhận biết được các hỗn hợp trên?
- A. Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.
- B. Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.
- C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl.
- D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128868
Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
- A. 5
- B. 4
- C. 6
- D. 3