Câu hỏi (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110751
Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V khối chóp là:
- A. \(\frac{1}{3}Bh.\)
- B. \(Bh\)
- C. \(\frac{1}{2}Bh.\)
- D. \(\frac{1}{6}Bh.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110752
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110753
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 6 \). Thể tích của khối chóp bằng
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \({a^3}\sqrt 6 \)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110754
Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:
- A. 100
- B. 20
- C. 64
- D. 80
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 110755
Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho \(SA' = \frac{1}{2}SA,SB' = \frac{1}{3}SB,SC' = \frac{1}{4}SC\). Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\) là:
- A. 24
- B. \(\frac{1}{{24}}\)
- C. \(\frac{1}{{12}}\)
- D. \(\frac{1}{8}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 110756
Cho khối chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2, OB = 3, OC = 6. Thể tích khối chóp bằng
- A. 12
- B. 6
- C. 24
- D. 36
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 110757
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, SA = 4, AB = 3, BC = 5. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
- A. 8
- B. 16
- C. 48
- D. 24
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 110758
Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng \(a\sqrt 2\) và độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 6 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
- A. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{10{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 110759
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 7cm. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
- A. 12cm3
- B. 42cm3
- C. 24cm3
- D. 36cm3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 110760
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp AA'B'C'.
- A. \(V = 3\)
- B. \(V = \frac{1}{4}\)
- C. \(V = \frac{1}{3}\)
- D. \(V = \frac{1}{2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 110761
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có CC' = 2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
- A. \(V = {a^3}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
- C. \(V = 2{a^3}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 110762
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
- A. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{6}\)
- B. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{2}\)
- C. \(h = \frac{{\sqrt 3 a}}{3}\)
- D. \(h = \sqrt 3 a\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 110763
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
- D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 110764
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(\Delta SAB\) đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết SC tạo với (ABCD) một góc bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 110765
Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \(\widehat {BAD} = 60^\circ \), AC' hợp với đáy (ABCD) một góc 600. Thể tích của khối hộp là
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
- B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 110766
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với \(BA = BC = a\sqrt 2 \). Gọi M là trung điểm AC', biết BM hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
- D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 110771
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC sao cho \(\frac{{DM}}{{DA}} = \frac{{DN}}{{DB}} = \frac{1}{4}.\) Lấy điểm P bất kỳ trên cạnh AB (khác A, B). Thể tích khối tứ diện P.MNC bằng:
- A. \(\frac{{81\sqrt 2 }}{{64}}.\)
- B. \(\frac{{27\sqrt 2 }}{{32}}.\)
- C. \(\frac{{27\sqrt 2 }}{{64}}.\)
- D. \(\frac{{81\sqrt 2 }}{{32}}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 110773
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Tính tỉ số thể tích giữa khối đa diện A'B'C'BC và khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 110774
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = \sqrt 6 ,AD = \sqrt 3 ,A'C = 3\) và mặt phẳng (AA'C'C) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA'C'C), (AA'B'B) tạo với nhau góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha = \frac{3}{4}\). Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 110775
Cho tam giác OAB đều cạnh a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM = x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d (hình vẽ minh họa bên dưới). Tìm giá trị của x theo a để thể tích khối tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất.