Sau khi học bài học này, học sinh dễ dàng giải các bài toán xác định thời gian ∆t để vật đi được quãng đường S.
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Ở dạng 7, chúng ta đã giải quyết các bài toán Tìm quãng đường S vật đi được trong thời gian ∆t. Và hôm nay chúng ta tìm hiểu dạng ngược lại là dạng 8 Tìm thời gian ∆t để vật đi được quãng đường S nào đó.
NHỚ:
\(\\ \cdot \ S = 4A \Rightarrow \Delta t = 1T\\ \cdot \ S = 2A \Rightarrow \Delta t = \frac{1}{2}T\)
* Xét \(\frac{S}{4A} = a\)
\(\\ \cdot \bigg \lbrack \begin{matrix} a = k \ \ \ \ \ \\ a = k + \frac{1}{2} \end{matrix} \ \ (k \in Z) \Rightarrow \Delta t = a.T \\ \\ \cdot \bigg \lbrack \begin{matrix} a \neq k \ \ \ \ \ \\ a \neq k + \frac{1}{2} \end{matrix} \ \ (k \in Z) \Rightarrow a = k + \frac{p}{q}\ (p < q) \\ \Rightarrow S = a.4A = (k + \frac{p}{q}).4A \\ \Rightarrow S = \underbrace{k.4A}_{\substack{k.T}} + \frac{p}{q}.4A = \underbrace{k.4A}_{\substack{k.T}} + \underbrace{S_0}_{\substack{\Delta t_0}}\)
* Xác định ∆t0:
+ Xác định trạng thái t1
+ Vẽ sơ đồ ⇒ Vẽ S0 ⇒ ∆t0
Vậy ∆t = k.T + ∆t0
VD1: Cho dao động \(x = 5cos(4\pi t + \pi)\) (cm).
a. Tìm thời gian để vật đi được các quãng đường S1 = 0,6 m, S2 = 1,1 m; S3 = 175 cm kể từ t = 0?
b. Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 255 cm kể từ t = \(\frac{1}{6}\)s?
Giải:
\(4A = 4.5 = 20\ cm; T = \frac{2 \pi}{\omega } = 0,5s\)
a.
\(\\ \cdot \ \frac{S_1}{4A} = \frac{60}{20} = 3 \Rightarrow \Delta t = 3T = 1,5s \\ \cdot \ \frac{S_2}{4A} = \frac{110}{20} = 5,5 \Rightarrow \Delta t = 5,5T = 2,75s \\ \cdot \ \frac{S_3}{4A} = \frac{175}{20} = 8 + \frac{3}{4} \Rightarrow S_3 = \underbrace{8.4A}_{\substack{8T}} + \frac{3}{4}.4A = \underbrace{8.4A}_{\substack{8T}} + 15\)
t = 0 ⇒ x = -5 (cm); v = 0
\(\Rightarrow \Delta t = 8.T + \frac{3}{4}.T = \frac{35}{4}.T = \frac{35}{8}(s)\)
b.
\(\frac{S}{4A} = \frac{255}{20} = 12 + \frac{3}{4} \Rightarrow S = \underbrace{12.4A}_{\substack{12.T}} + \frac{3}{4}.4A = \underbrace{12.4A}_{\substack{12.T}} +15\)
\(t = \frac{1}{6}s \Rightarrow x = 2,5\ cm;\ v > 0\)
\(\Rightarrow \Delta t = 12T + \frac{5T}{6} = \frac{77T}{6}\)
\(\Rightarrow \Delta t = \frac{77}{12}s\)
VD2: Cho dao động \(x = 8cos(6\pi t - \frac{\pi}{3})\) (cm). Tìm thời gian để vật đi được quãng đường 1,75m kể từ t = 0?
Giải:
\(4A = 32 \ cm; \ T = \frac{2\pi}{\omega } = \frac{1}{3}s\)
Xét \(\frac{S}{4A} = \frac{175}{32} = 5 + \frac{15}{32}\)
\(S = \underbrace{ 5.4A }_{5T} + \frac{15}{32}.4A = \underbrace{ 5.4A }_{5T} + \underbrace{15}_{\Delta t_0}\)
Tại t = 0 ⇒ x = 4 cm; v > 0
Xét: \(\Delta t = \frac{\alpha T}{2 \pi}\)
• Từ \(x = 0 \Rightarrow |x_0| < A \Rightarrow \alpha = arcsin \left ( \frac{|x_0|}{A} \right )\)
\(\Rightarrow \Delta t = \frac{T}{2 \pi} .arcsin \left ( \frac{|x_0|}{A} \right )\)
• Từ \(|x | = A \Rightarrow |x_0| \neq 0 \Rightarrow \alpha = arccos \left ( \frac{|x_0|}{A} \right )\)
\(\Rightarrow \Delta t = \frac{T}{2 \pi} .arccos \left ( \frac{|x_0|}{A} \right )\)
\(\\ \Rightarrow \Delta t_0 = \frac{T}{6} + \frac{T}{4} + \frac{T}{2 \pi} . sin^{-1}\left ( \frac{3}{8} \right ) \\ \Rightarrow \Delta t_0 = \left [ 5 + \frac{1}{6} + \frac{1}{4} + \frac{1}{2\pi} . sin^{-1}\left ( \frac{3}{8} \right ) \right ] . T \\ \Rightarrow \Delta t_0 = \left [ 5 + \frac{1}{6} + \frac{1}{4} + \frac{1}{2\pi} . sin^{-1}\left ( \frac{3}{8} \right ) \right ] . \frac{1}{3} \\ \Rightarrow \Delta t_0 \approx 1,826s\)