YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\rm{ }}{y^2}--2x--2y + 1 = 0,\,\)\((C'):{x^2} + {\rm{ }}{y^2} + 4x--5{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) cùng đi qua M(1;0). Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn (C), (C') lần lượt tại A, B sao cho MA = 2MB.

    • A. \(d: 6x + y + 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y + 6 = 0\)
    • B. \(d: 6x - y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y + 6 = 0\)
    • C. \(d: -6x + y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y - 6 = 0\)
    • D. \(d: 6x + y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y - 6 = 0\)

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {a;b} \right) \Rightarrow d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + at\\
    y = bt
    \end{array} \right.\)

    - Đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{I_1}\left( {1;1} \right),{R_1} = 1\;.\;\left( {{C_2}} \right):\;{I_2}\left( { - 2;0} \right),{R_2} = 3\), suy ra : \(\left( {{C_1}} \right):\;{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1,\;\left( {{C_2}} \right):\;{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = 9\)

    - Nếu d cắt \(C_1)\) tại A: \( \Rightarrow \left( {{a^2} + {b^2}} \right){t^2} - 2bt = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    t = 0 \to M\\
    t = \frac{{2b}}{{{a^2} + {b^2}}}
    \end{array} \right. \Rightarrow A\left( {1 + \frac{{2ab}}{{{a^2} + {b^2}}};\frac{{2{b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}} \right)\)

    - Nếu d cắt \((C_2)\) tại B: \( \Rightarrow \left( {{a^2} + {b^2}} \right){t^2} + 6at = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    t = 0 \to M\\
    t =  - \frac{{6a}}{{{a^2} + {b^2}}}
    \end{array} \right. \Leftrightarrow B\left( {1 - \frac{{6{a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}; - \frac{{6ab}}{{{a^2} + {b^2}}}} \right)\)

    - Theo giả thiết: \(MA = 2MB \Leftrightarrow M{A^2} = 4M{B^2}\left( * \right)\)

    - Ta có : \({\left( {\frac{{2ab}}{{{a^2} + {b^2}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{2{b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}} \right)^2} = 4\left[ {{{\left( {\frac{{6{a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{6ab}}{{{a^2} + {b^2}}}} \right)}^2}} \right]\)

    \( \Leftrightarrow \frac{{4{b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}} = 4.\frac{{36{a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}} \Leftrightarrow {b^2} = 36{a^2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    b =  - 6a \to d:6x + y - 6 = 0\\
    b = 6a \to d:6x - y - 6 = 0
    \end{array} \right.\)

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 75121

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF