-
Câu hỏi:
Tìm khẳng định đúng?
- A. \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 1\)
- B. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha = 1\)
- C. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1\)
- D. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha + {\sin ^2}2\alpha = 2\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:
- Tìm khẳng định đúng? \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1\)
- Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
- Chọn công thức đúng
- Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
- Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi
- Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tìm khẳng định đúng?
- Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi
- Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
- Chọn công thức đúng?
- Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
- Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).
- Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip
- Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC.
- Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)
- Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:
- Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{3}{4}\).
- Tìm khẳng định sai?\(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)
- Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\lef
- Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
- Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:
- Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là
- Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi
- Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3).
- Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 3 - 4t\end{array} \right.
- Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0
- Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:
- Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2)\) là
- Cho \(c{\rm{os}}\alpha = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
- Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)
- Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.
- a) Chứng minh \({\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right) = \frac{3}{2}\)b)&n