Câu hỏi (34 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 72020
Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:
- A. T = R
- B. \(T = \emptyset \)
- C. \(T = ( - \infty ;2)\)
- D. \(T = (2; + \infty )\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 72022
Tìm khẳng định đúng?
- A. \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 1\)
- B. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha = 1\)
- C. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1\)
- D. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha + {\sin ^2}2\alpha = 2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 72023
Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
- A. x < - 6
- B. x < 6
- C. \(x \ge - 6.\)
- D. x > 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 72024
Chọn công thức đúng
- A. \(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- B. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- C. \(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- D. \(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 72025
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
- A. 2
- B. -2
- C. 1
- D. -1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 72026
Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi
- A. \(m \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)
- B. \(m \in ( - \infty ;2)\)
- C. \(m \in ( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty )\)
- D. \(m \in (2;3)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 72028
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tìm khẳng định đúng?
- A. \(\cos \alpha < 0\)
- B. \(\cos \alpha \ge 0\)
- C. \(\cos \alpha > 0\)
- D. \(\cos \alpha \le 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 72029
Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi
- A. \(m \in ( - 1; + \infty )\)
- B. \(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)
- C. \(m \in ( - 1;7)\)
- D. \(m \in ( - 2;7)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 72030
Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
- A. 5 - x < 1
- B. 4x - 11 > 3
- C. 3x + 1 < 4
- D. 2x - 1 > 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 72031
Chọn công thức đúng?
- A. \(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)
- B. \(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)
- C. \(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)
- D. \(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 72032
Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
- A. \(M\left( {1; 1} \right)\)
- B. \(M\left( {-1; -1} \right)\)
- C. \(M\left( {-1; 1} \right)\)
- D. \(M\left( {3; - 2} \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 72035
Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).
- A. \(P = \cos 2{\rm{a}}\)
- B. \(P = \cos 3{\rm{a}}\)
- C. \(P = \sin 3{\rm{a}}\)
- D. \(P = sin2{\rm{a}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 72037
Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip
- A. 6
- B. 8
- C. 3
- D. 10
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 72040
Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:
- A. -x + 2y - 3 = 0
- B. x + 2y + 3 = 0
- C. x - 2y - 3 = 0
- D. x + 2y - 3 = 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 72041
Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)
- A. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)
- B. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)
- C. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)
- D. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 72044
Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0
- A. 2
- B. -1
- C. -2
- D. 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 72046
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:
- A. \(\left( { - \infty ;1} \right].\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- D. (0; 1]
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 72049
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
- A. \( - \frac{7}{{16}}\)
- B. \( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
- D. \(\frac{7}{{16}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 72050
Tìm khẳng định sai?
- A. \(\sin ( - \alpha ) = - \sin \alpha \)
- B. \(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)
- C. \(\tan ( - \alpha ) = - \tan \alpha \)
- D. \(c{\rm{os}}( - \alpha ) = \cos \alpha \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 72051
Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi - x} \right)\) , ta được kết quả:
- A. S = 2
- B. S = -1
- C. S = 0
- D. S = 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 72052
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
- A. I(1;-2), R=2
- B. I(-1;2), R=4
- C. I(-1;2), R=2
- D. I(1;-2), R=4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 72057
Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:
- A. 109
- B. \(\sqrt {19} \)
- C. 19
- D. \(\sqrt {109} \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 72058
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là
- A. \(S = ( - 4;1)\)
- B. \(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)
- C. \(S = ( - \infty ; - 4)\)
- D. \(S = (1; + \infty )\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 72061
Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi
- A. \(m \in \left[ {1;2} \right]\0
- B. \(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
- C. \(m \in (1;2)\)
- D. \(m \in (0;5)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 72062
Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:
- A. (d'): 2x + 5y - 19 = 0
- B. (d'): 2x + 5y + 19 = 0
- C. (d'): 5x + 2y + 4 = 0
- D. (d'): 2x + 5y - 11 = 0
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 72064
Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\) . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:- A. (3;-4)
- B. (3;1)
- C. (1;3)
- D. (-4;3)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 72067
Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0
- A. \(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)
- B. \(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
- C. \(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 72069
Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:
- A. P = - 2
- B. P = 3
- C. P = 2
- D. P = -3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 72071
Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2)\) là
- A. 2x - y - 2 = 0
- B. x + 2y - 2 = 0
- C. x + 2y -1= 0
- D. 2x - y -1 = 0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 72073
Cho \(c{\rm{os}}\alpha = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
- A. \(k\pi ;(k \in Z)\)
- B. \(k2\pi ;(k \in Z)\)
- C. \(\pi + k2\pi ;(k \in Z)\)
- D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 72082
Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 72085
Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 72088
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.\) Xác định tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng \(\Delta \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 72093
a) Chứng minh \({\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right) = \frac{3}{2}\)
b) Giải bất phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 12x + 5} \le \sqrt {{x^3} - 1} + \sqrt {{x^2} - 2x} \)