YOMEDIA
NONE
  • \(\begin{array}{l}
    c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{20^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{40^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{50^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{70^0}\\
     = {\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{70^0} + {\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{50^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{50^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{70^0}\\
     = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{70^0} + {\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{70^0} + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{50^0} + {\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{50^0}\\
     = 1 + 1 = 2
    \end{array}\)

    Câu hỏi:

    Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\left| {{x^2} - 3} \right|\) và đường thẳng \(y = 2.\)

    • A. \(n = 6\)
    • B.  \(n = 8\)
    • C. \(n = 2\) 
    • D. \(n = 4\)

    Đáp án đúng: A

    Xét phương trình \({x^2}\left| {{x^2} - 3} \right| = 2 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2}\left( {{x^2} - 3} \right) = 2{\rm{ }}khi{\rm{ }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge \sqrt 3 }\\{x \le  - \sqrt 3 }\end{array}} \right.}\\{{x^2}\left( {{x^2} + 3} \right) = 2{\rm{  - }}\sqrt 3  < x < \sqrt 3 }\end{array}} \right.\)

    Giải: \({x^2}\left( {{x^2} - 3} \right) = 2 \Leftrightarrow x =  \pm \sqrt {\frac{{3 + \sqrt {17} }}{2}} \) (thỏa mãn)

    Giải: \({x^2}\left( { - {x^2} + 3} \right) = 2 \Leftrightarrow  - {x^4} + 3{x^2} - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x =  \pm 1}\\{x =  \pm \sqrt 2 }\end{array}} \right.\) (thỏa mãn)

    Vậy có 6 giao điểm: \(n = 6.\)

    YOMEDIA
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC VỀ SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐỒ THỊ HÀM SỐ

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON