YOMEDIA
NONE
  • Reading the following passage and mark the letter A,B,C or D on your anwer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

    The latest addiction to trap thousands of people is the Internet, which has been (0)____ for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrom (IAS) as a new illness that could (1)______ serious problems and ruin many lives. Special help groups have been set up to offer suffers help and support. 

                IAS is similar to (2)_____ problems like gambling, smoking and drinking: addicts have dreams about the Internet, they need to use it first thing in the morning; they lie to their partner about how much time they spend online; they wish they could cut down, but are unable to do so. A recent study found that many users spend up to 40 hours a week on the Internet; although they felt guilty, they became depressed if they were (3) ___________ to stop using it. 

                Almost anyone can be at risk. Some of the addicts are teenagers who are already hooked on computer games and who (4) ___________ it very difficult to resist the games on the Internet. Surprisingly, however, psychologists say that most victims are middle-aged housewives who have never used a computer before.

    • A. accused
    • B. mistaken
    • C. blamed
    • D. faulted
    • Câu 2: Mã câu hỏi: 44848

      • A. take
      • B. cause
      • C. affect
      • D. lead
    • Câu 3: Mã câu hỏi: 44849

      • A. others
      • B. another
      • C. the others
      • D. other
    • Câu 4: Mã câu hỏi: 44850

      • A. made
         
      • B. allowed
      • C. let
      • D. had
    • Câu 5: Mã câu hỏi: 44851

      • A. have
      • B. feel
      • C. find
      • D. say
    trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án bên dưới
    YOMEDIA

    Câu 1 Đáp án đúng: C

    Đáp án C

    blamed

    Giải thích: to be blamed for = to be responsible for: được cho là nguyên nhân của …/ được cho là phải chịu trách nhiệm cho việc ….

    Ví dụ: I am to be blamed for the accident. (Tôi bị cho là phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.)

    Câu 2 Đáp án đúng: B

    Đáp án B

    cause

    Giải thích: to cause problem: gây ra vấn đề

    Câu 3 Đáp án đúng: D

    Đáp án D

    other

    Giải thích: other + plural noun: những cái khác

    Các đáp án khác:

    - Others: những cái khác, chỉ sử dụng khi trước đó đã nhắc đến cái cùng loại.

    Ví dụ: These students come from Vietnam, others come from England.

    * others = other students

    - The others: những cái còn lại, phần còn lại

    - Another: một cái khác nữa

    Câu 4 Đáp án đúng: A

    Đáp án A

    made

    Giải thích: to be made to do sth: bị bắt phải làm gì

    Các đáp án khác: to allow s.o to do sth: cho phép ai làm gì = to let s.o do sth

    To have s.o do s.th = to have sth done (by s.o): nhờ ai làm gì

    Câu 5 Đáp án đúng: C

    Đáp án C

    find

    Giải thích: to find sth + adj: cho rằng …

    Ví dụ: to find it difficult: cho rằng nó khó

YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC VỀ ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON