-
Câu hỏi:
Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8O2. số CTCT của X?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
k = 5
X có thể là CH3COOC6H5; HCOOCH2C6H5, C6H5COOCH3
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Câu nào sau đây không đúng thủy phân các lipit?
- Thuỷ phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2-COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COOH được chất nào?
- Màu đặc trưng cho lòng trắng trứng với Cu(OH)2 ?
- Thủy phân 1 mol peptit mạch hở X được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Mẫy liên kết peptit X là gì?
- Axit, ancol cùng số C este có nhiệt độ sôi, độ tan trong nước như thế nào?
- Đun este đơn chức có công thức nào sau đây với NaOH sẽ thu được một muối và 1 anđehit.
- Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Khối lượng este là gì?
- Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat.
- Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Số CTCT phù hợp với X?
- Tìm X biết Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
- Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8O2. số CTCT của X?
- Thuỷ phân este đơn chức X và Y là đồng phân CT cần 100 ml NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam h�
- Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit là 7 chứa tritearoylglixerol còn lẫn 1 lượng axit stearic?
- Tính chỉ số xà phòng của lipit biết 2,52 gam một lipit tác dụng với 90ml dung dịch NaOH 0,1M.
- Tính chỉ số axit biết cho 14 gam một mẩu chất béo tác dụng với 15ml KOH 0,1M.
- Thuỷ phân 10g lipit cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%.
- Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng thủy phân trong H+ và làm mất màu dung dịch brom?
- Phản ứng chuyển hóa glucozơ và fructozơ để thu sản phẩm duy nhất là phản ứng nào trong 4 phản ứng dưới?
- Đun 250 gam glucozơ với AgNO3 /NH3 được 15 gam Ag, Tính CM của glucozơ?
- Oxi hóa 27 gam glucozơ cần dùng AgNO3/NH3?
- Lấy 34,2 gam saccarozơ, mantozơ vào AgNO3/NH3 được 0,216 gam Ag, xác định độ tinh khiết của saccarozơ?
- Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ vào AgNO3 dư trong NH3 được 2,16 gam Ag. Em hãy tính % saccarozơ?
- Saccarozơ và glucozơ đều chứa đặc điểm nào bên dưới?
- Tìm X, Y biết chúng thõa mãn sơ đồ đây X → tinh bột → glucozơ → Y + X?
- Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở đâu?
- Phản ứng nhận biết glucozơ có trong nước tiểu là chất nào?
- Lượng ancol etylic thu được từ quá trình điều chế 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ với %H = 85%?
- Số mắt xích của tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC là bao nhiêu?
- Đun bao nhiêu gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag?
- Tìm Cacbohiđrat X biết chúng có các đặc điểm bên dưới đây? - Bị phân hủy trong môi trường axit - Thuộc loại polisaccarit - Phân tử gồm nhiều gốc β – glucozơ
- Dãy thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng lần lượt là 3 chất nào?
- Đun 18 gam glucozo với bao nhiêu gam AgNO3 thì thu được mấy gam Ag tách ra?
- Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì được khối lượng glucozo?
- Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?
- Phát biểu sai về xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc.
- Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành mấy nhiêu gam ancol etylic, %H = 85%?
- Đốt 0,0855 gam một cacbohiđrat X dẫn sản phẩm vào nước vôi thu được 0,1 gam kết tủa và A, đồng thời m tăng 0,0815 gam.
- Từ 10 kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o với %H = 80%?
- Chất nhận biết saccarozo, mantozo, etanol và formalin là gì?
- Cho 50 ml glucozo nồng độ x với AgNO3/NH3 được 2,16 gam Ag kết tủa. Tính CM của glucozo?