-
Câu hỏi:
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường \(y = {e^x};y = 0;x = 0;x = \ln 4\). Đường thẳng \(x = k\left( {0 < k < \ln 4} \right)\) chia (H) thành hai phân có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ).
Biết \(k = a\ln \sqrt b \left( {a,b \in Z_ + ^*} \right)\) để \({S_1} = 2{S_2}\). Tính \(P=a+b\)
- A. P = 5
- B. P = 3
- C. P = 7
- D. P = 9
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nguyên hàm của sin x
- Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)dx} \)
- Nguyên hàm của x^3
- Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^4}\)
- Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3], F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [-2;3]
- Cho \(I = \int\limits_0^1 {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \). Bằng cách đặt \(t = {x^2} + 1\)
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = - {x^2} + 4x - 3;y = 0;x = 0;x = 3\)
- Tích phân J = cos(2x-pi/6)
- Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0;x = 1;y = x.
- Tính I = x^5.lnxdx
- Biết \(I = \int\limits_0^{2m} {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}dx} = \frac{{34}}{3}\), giá trị của m là
- Số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1)
- Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D): y = {x^2} - 4x + 4, y = 0,x = 0 quanh trục Ox.
- Cho I = \int {x.{e^{2x}}.dx} = a.x.{e^{2x}} + b.{e^{2x}} + C
- Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = {e^x};y = 0;x = 0;x =ln 4
- Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = - \sqrt {x + 2} ;y = x + 2;x =
- Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1=5t
- Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2] thỏa mãn
- Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2], thỏa mãn 3f(x) + x.
- Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = pi/4
- Cho số phức z=2+5i, tìm số phức w = iz + z ngang
- Cho số phức z=1-2i điểm nào là điểm biểu diễn số phức w
- Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\) thì tổng các điểm cực trị của hàm số f(x) bằng
- Nếu hàm số \(y = x + m + \sqrt {1 - {x^2}} \)có giá trị lớn nhất bằng \(2\sqrt 2 \) thì giá trị của m là
- Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=4/1+2x và F(0)=2
- Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z-2i|=|z-2-2i|
- Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1], \(f(x) + xf({x^2}) = {x^2} + x + 2\). Tính tích phân \(I = \int_0^1 {f(x)dx} \).
- Cho hàm số F(x)=xe^x là một nguyên hàm của hàm số e^3xf(x)
- Cho số phức z = a + bi, a,b \in R thoả mãn \((1 + i)z + 2\overline z = 3 + 2i. Tính P=a+b
- Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x^2 và đường tròn x^2+y^2=2