Bài giảng sẽ giới thiệu đến các em cách giải bất phương trình mũ bằng phương pháp hàm số, phương pháp này được sử dụng dựa vào sự biến thiên của hàm số cùng một số bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
I. Lý thuyết
1) y = ax
a > 1: y = ax đồng biến trên R
0 < a < 1: y = ax nghịch biến trên R
2) Tổng của hai hàm số đồng biến (NB) trên D là hàm số đồng biến (NB) trên D.
3) Tích của hai hàm số đồng biến và nhận giá trị dương trên D là hàm số đồng biến trên D.
4) f(x) đồng biến trên D
g(x) nghịch biến trên D
⇒ f(x) - g(x) đồng biến trên D
II. Bài tập
VD1: Giải bất phương trình \(2^x>3-x\)
Giải
BPT \(2^x+x>3\)
+ x > 1 \(2^x>2\Rightarrow 2^x+x>3\) (thỏa mãn)
+ \(x\leqslant 1 \ \ \ 2^x\leqslant 2\Rightarrow 2^x+x\leqslant 3\) (không thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm BPT là \((1;+\infty )\)
VD2: Giải bất phương trình
\((\frac{1}{3})^x>x+4\)
Giải
+ \(x <-1\)
\(\left.\begin{matrix} \left ( \frac{1}{3} \right )^x>\left ( \frac{1}{3} \right )^{-1}=3\\ \\ x+4<3 \end{matrix}\right\}VT>3>VP\) (thỏa mãn)
+ \(x\geqslant -1\)
\(\left.\begin{matrix} \left ( \frac{1}{3} \right )^x\leq \left ( \frac{1}{3} \right )^{-1}=3\\ \\ x+4\geq 3 \end{matrix}\right\}\rightarrow VT\leqslant 3\leqslant VP\) (Không thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm \((-\infty ;-1)\)
VD3: Giải bất phương trình
\(2^{2^x}+2^x> 2^{x+1}+x+1 \ \ (1)\)
Giải
Xét f(t) = 2t +t
f'(t) = 2t ln2 + 1> 0
Vậy f(t) đồng biến trên R
\((1)\Leftrightarrow f(2^x)>f(x+1)\Leftrightarrow 2^x>x+1\)
\(\Leftrightarrow 2^x-x-1>0\)
Xét \(g(x)=2^x-x-1\) trên R
\(g'(x)=2^xln2-1\)
\(g''(x)=2^xln^22>0\)
Từ BBT ta có
\(\bigg \lbrack\begin{matrix} x<0\\ x>1 \end{matrix}\)
Vậy tâp nghiệm \((-\infty ;0)\cup (1;+\infty )\)
VD4: Giải bất phương trình
\(3^x+4^x>5^x\)
Giải
\(bpt\Leftrightarrow \left ( \frac{3}{5} \right )^x+\left ( \frac{4}{5} \right )^x>1\)
+ x < 2
\(\left.\begin{matrix} \left ( \frac{3}{3} \right )^x>\left ( \frac{3}{5} \right )^2\\ \\ \left ( \frac{4}{5} \right )^2>\left ( \frac{4}{5} \right )^2 \end{matrix}\right\}\left ( \frac{3}{5} \right )^x+\left ( \frac{4}{5} \right )^x>1\) (thỏa mãn)
+ \(x\geq 2\) tương tự ta có
\(\left ( \frac{3}{5} \right )^x+\left ( \frac{4}{5} \right )^x\leq 1\)
Vậy tập nghiệm là \((-\infty ;2)\)