Qua bài học các em học sinh sẽ học được cấu trúc câu dùng để:
1. Đưa ra lời đề nghị giúp đỡ ai đó (Offering help).
2. Đề nghị lấy cho ai thứ gì đó (Offering things).
3. Cấp phép cho ai đó làm việc gì (Giving permission).
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Contents:
I. Offering help:
1. Shall:
- Shall I carry this suitcase for you?
- Shall I open the window for you?
- Shall I call a taxi for you?
- Shall I order something for you to eat?
\(\rightarrow\) Thank you very much.
2. Let me:
- Let me carry your suitcase.
- Let me get you something to drink.
- Let me take you home.
- Let me give you a hug.
\(\rightarrow\) Thanks, but I can manage.
II. Offering things:
1. Would you like:
- Would you like a soft drink?
\(\rightarrow\) Yes, please, I'll have an orange juice.
\(\rightarrow\) No thank, It's OK.
- Would you like tea or coffee?
\(\rightarrow\) I'd rather have coffee, please.
\(\rightarrow\) I'd prefer tea, please.
\(\rightarrow\) I don't mind.
III. Permission:
1. Is it all right?
- Is it all right if I leave early?
- Is it all right if I open the door?
- Is it all right if I come a bit late tomorrow?
\(\rightarrow\) Yes, of course.
2. Can I:
- Can I leave early, please?
\(\rightarrow\) Sorry, but you can't. You have to stay to the end.
- Can I have a day off tomorrow morning?
\(\rightarrow\) I'm sorry you can't. You have tobe present.
- Can I borrow your pen for a while?
\(\rightarrow\) I'm sorry I only have one pen.
3. Could I, may I:
- Could I possibly leave a bit early, please?
- Could I take this home?
\(\rightarrow\) Yes, you can.
- May I leave early, please?
- May I use your pen?
\(\rightarrow\) Yes, you may.
IN THE TEST
...........I open the window?
A. Shall
B. Will
C. Do
D. All are correct