Cách dùng động từ khiếm khuyết trong quá khứ:
- Diễn tả một khả năng, năng lực
- Thể hiện mức độ chắc chắn
- Thể hiện một trách nhiệm, nhiệm vụ
- Nêu quan điểm hay lời khuyên
-
Video liên quan
-
Nội dung
-
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài 1: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm khoảng đơn điệu của hàm số như: Định nghĩa Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu Các bước tìm khoảng đơn điệu của hàm số00:55:29 5168 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài 2: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Bài giảng sẽ giúp các em nắm được kiến thức cơ bản về cách tìm tham số để hàm số đơn điệu trên một miền như: Công thức tính. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên một miền.00:28:42 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài 3: Ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình
Bài giảng sẽ giúp các em nắm kỹ hơn về lý thuyết và một số ví dụ cụ thể về ứng dụng tính đơn điệu giải phương trình.00:32:49 1080 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài 4: Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải bất phương trình sẽ giúp các em nắm được lý thuyết và bài tập để các em củng cố kiến thức.00:32:29 870 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài 5: Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình
Bài giảng Ứng dụng tính đơn điệu giải hệ phương trình sẽ giúp các em nắm kỹ hơn cách giải hệ phương trình, cách tìm tính nghịch biến, đồng biến về tính đơn điệu của hệ phương trình.00:29:14 946 TS. Phạm Sỹ Nam
-
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài 6: Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức
Bài giảng ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức gồm có 2 phần nội dung chính: Lý thuyết Các ví dụ cụ thể nhằm giúp các em chứng minh được đồng biến và nghịch biến.00:43:58 1076 TS. Phạm Sỹ Nam
Bài 12: MODALS (PHẦN 2)
Contents
- Past ability
- Certainty & Uncertainty
- Obligation
- Opinions & Advice
Past ability
Could(n't) & was(n't) able to
- Peter could swim/ was able to swim when he was ten.
Specific past action
- When Jane fell in the river, David was able to rescue her.
- The boy was only 3 years, but he was able to help his mother do housework.
Certainty & Uncertainty
Modal + have + past participle
- You must have left your passport on the plane.
- She must have been really tired after the party last night.
- Lina can't have written this.
- I can't have ticked the wrong answer! No!
- Maria might/may/could have taken the bus. (Perhaps she did.)
- Well, Peter could may have bought a ticket for you.
Obligation
Had to, didn't have to, didn't need to, needn't have done
- There was a sports competition at my school yesterday. Only the players had to come. I wasn't a player so I didn't have to be there.
- Although I didn't need to attend the match, I thought my friends would need more support. When I came, there were already too many supporters. I felt useless, so I left. I needn't have come.
Opinions & Advice
Should have + V3
- I didn't work hard enough, so I failed the test. I should have worked harder.
- You shouldn't have eaten so much! You're like a fat pig!
In the test
1. There were almost 200 questions to be done in 60 minutes. However, Tom ________ finish on time.
A. could
B. was able to
C. wasn't able to
D. couldn't
2. I know Tom. He ________ told a lie. He's an honest student.
A. can't have
B. could have
C. must have
D. should have