113 Câu hỏi Trắc nghiệm Đại cương kim loại Hóa học 12 có đáp án gồm các câu hỏi về tính chất hóa học, tính khử, các phản ứng điện phân, ăn mòn hóa học... có đáp án đi kèm, đây là tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 12 hữu ích, mời các bạn tham khảo.
113 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 12 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 2: Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố kim loại có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. bão hoà. B. gần bão hoà. C. ít electron. D. nhiều electron.
Câu 3: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây ?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 4: Cho các kim loại sau: Au , Al , Cu , Ag , Fe . Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là
A. Fe , Cu , Al , Ag , Au. B. Cu , Fe , Al , Au , Ag
C. Fe , Al , Au , Cu , Ag. D. Au , Fe , Cu , Al , Ag.
Câu 5: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. kém hoạt động , có tính khử yếu.
Câu 19: Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích +2 (M2+). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94 gam . M là
A .Fe. B .Pb. C .Cd. D. Mg.
Câu 20: Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a là
A.5,9 B.15,5. C.32,4 D. 9,6
Câu 21:Người ta phủ một lớp bạc trên một vật bằng đồng có khối lượng 8,48 gam bằng cách ngâm vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật đó ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô cân được 10 gam. Khối lượng Ag đã phủ trên bề mặt của vật là
A .1,52 gam. B .2,16 gam. C. 1,08 gam. D. 3,2 gam.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng , lọc bỏ phần dd thu được m gam bột rắn . Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,28%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 23: Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian , lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2 . Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe . Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam
A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam. C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16 gam
Câu 24: Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam. C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,8 gam.
Câu 45: Hỗn hợp bột kim loại X gồm: Fe , Ag , Cu . Ngâm hỗn hợp X trong dd Y chỉ chứa một chất tan , khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc , nhận thấy chỉ có Fe và Cu trong hỗn hợp tan hết và thu được khối lượng Ag lớn hơn khối lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X . Chất tan trong dung dịch Y là
A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO2)2. D. A hoặc B
Câu 46: Ngâm một thanh Cu trong dung dịch có chứa 0,04 mol AgNO3 , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng hơn so với lúc đầu là 2,28 gam . Coi toàn bộ kim loại sinh ra đều bám hết vào thanh Cu . Số mol AgNO3 còn lại trong dung dịch là
A. 0,01. B. 0,005. C. 0,02. D. 0,015.
Câu 47: Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X . Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra , cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 1,15 gam. B. 1,43 gam. C. 2,43 gam. D. 4,13 gam.
Câu 48: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4 . Hỏi sau khi Cu2+ và Cd2+ bị khử hoàn toàn thì khối lượng thanh Zn tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 1,39 gam. B. Giảm 1,39 gam. C. Tăng 4 gam. D. Giảm 4 gam.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1.D |
2.C |
3.B |
4.C |
5.C |
6.C |
7.D |
8.D |
9.A |
10.C |
11.D |
12.B |
13.B |
14.B |
15.D |
16.A |
17.B |
18.B |
19.C |
20.B |
21.B |
22.A |
23.B |
24.B |
25.C |
26.B |
27.C |
28.A |
29.A |
30.A |
31.A |
32.C |
33.C |
34.C |
35.C |
36.C |
37.D |
38.A |
39.C |
40.B |
41.C |
42.B |
43.A |
44.D |
45.A |
46.A |
47.C |
48.A |
49.C |
50.D |
51.B |
52.B |
53.C |
54.B |
55.C |
56.B |
57.C |
58.B |
59.C |
60.D |
61.D |
62.D |
63.B |
64.A |
65.D |
66.C |
67.A |
68.C |
69.C |
70.C |
71.D |
72.C |
73.D |
74.B |
75.C |
76.B |
77.B |
78.C |
79.A |
80.D |
81.D |
82.B |
83.C |
84.C |
85.A |
86.D |
87.A |
88.A |
89.C |
90.B |
91.B |
92.D |
93.D |
94.C |
95.D |
96.A |
97.D |
98.C |
99.B |
100.B |
101.A |
102.B |
103.D |
104.D |
105.A |
106.C |
107.A |
108.C |
109.B |
110.B |
111.D |
112.C |
113.B |
|
|
|
|
|
|
|
Trên đây chỉ trích một phần nội dung của 113 Câu hỏi Trắc nghiệm Đại cương kim loại Hóa học 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang HỌC247.net để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
-- MOD HÓA HỌC247 (tổng hợp)--