YOMEDIA

Đề kiểm tra Hình 12 chương 1 Khối đa diện Lê Bá Bảo có lời giải

Tải về
 
NONE

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12  chương 1 Khối đa diện Thể tích khối đa diện gồm 20 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết do thầy Lê Bá Bảo biên soạn gồm 20 câu trắc nghiệm sẽ là tài liệu tham khảo hay cho các em học sinh lớp 12.

ADSENSE
YOMEDIA

Các em tham khảo Video bài giảng Ôn tập chương 1 Khối đa diện của TS Phạm Sỹ Nam để nắm vững hơn những nội dung lý thuyết trọng tâm và các dạng bài tập của chuyên đề.

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

 

Để xem đầy đủ nội dung đề thi và lời giải chi tiết các em vui lòng sử dụng chức năng xem Online hoặc đăng nhập Hoc247 tải file PDF tài liệu về máy.

Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:

A. \(3\).           B. 6.     C. \(9\).                       D. \(12\).

Câu 2: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông là:

A. \(3\).                       B. \(6\).                                   C. \(9\).                                   D. \(12\).

Câu 3: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {ABC} = {60^o}\), \(SA = a\sqrt 3 \) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là:

A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\).            B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).             C. \(V = {a^3}\sqrt 3 \).       D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 4: Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\), \(SA = 2a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Gọi \(M,N\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên \(SB,SC\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(A.BCNM\) bằng:

A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{{50}}\).           B. \(V = \frac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{{50}}\).

C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{{75}}\).           D. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{{25}}\).

Câu 5: Cho hình chóp \(S.ABC\) có tất cả các mặt bên tạo với đáy góc \(\alpha \), hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên \(\left( {ABC} \right)\) thuộc miền trong của tam giác \(ABC\). Biết \(AB = 3a,BC = 4a,AC = 5a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).

A. \(V = 2{a^3}\tan \alpha \).                         B. \(V = 2{a^3}\cos \alpha \).

C. \(V = 6{a^3}\tan \alpha \).                         D. \(V = 6{a^3}\cot \alpha \).

Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng \(\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{4}\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \({45^o}\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)                  B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\).                 C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\).              D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu 7: Cho khối đa diện \(ABCDA'B'C'D'EF\) có \(AA',BB',CC',DD'\) đều bằng 18 và cùng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Tứ giác \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = 18,BC = 25\), \(EF\) song song và bằng \(B'C'\); điểm \(E\) thuộc mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right)\), điểm \(F\) thuộc mặt phẳng \(\left( {CDD'C'} \right)\), khoảng cách từ \(F\) đến \(\left( {ABCD} \right)\) bằng 27. Tính thể tích \(V\) của khối đa diện \(ABCDA'B'C'D'EF\).

Cho khối đa diện ABCDA'B'C'D'EF\

A. \(V = 12150\) (đvtt).                          B. \(V = 9450\) (đvtt).                     C. \(V = 10125\) (đvtt).                                   D. \(V = 11125\) (đvtt).

Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), mặt bên \(BCC'B'\) là hình vuông cạnh \(2a\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

A. \(V = {a^3}\).                       B. \(V = {a^3}\sqrt 2 \).        C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\).            D. \(V = 2{a^3}\).

Câu 9: Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh \(2a\), biết thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng \({a^3}\). Tính khoảng cách \(h\) giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(B'C'\).

A. \(h = \frac{{4a}}{{\sqrt 3 }}\).    B. \(h = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\).              C. \(h = a\).               D. \(h = a\sqrt 3 \).     

Câu 10: Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\), \(AB = a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt đáy, \(SA = a\). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\).    

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\).          B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{\sqrt 6 }}\).        C. \(V = 6{a^3}\).      D. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)

{--Xem đầy đủ nội dung ở phần Xem Online hoặc tải về--}

Các em quan tâm có thể xem thêm: 

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 Đạo hàm và Ứng dụng THPT Nguyễn Trung Trực

Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi và kiểm tra.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF