Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 205022
Lớp electron ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng chung là gì?
- A. ns1(n-1)d1
- B. np2
- C. ns1
- D. ns2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 205026
Kim loại nào vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
- A. Fe
- B. Al
- C. Cu
- D. Ag
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 205028
Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
- A. CuSO4, HCl.
- B. HCl, CaCl2.
- C. CuSO4, ZnCl2.
- D. MgCl2, FeCl3.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 205033
Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
- A. Các anion :NO; PO43- ; SO42-.
- B. Các ion kim loại nặng : Hg2+, Pb2+.
- C. Khí O2 sục vào trong nước
- D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 205035
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ sản phẩm khí thoát ra (khí X) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu được kết tủa Y. Các chất X, Y, Z lần lượt là
- A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3.
- B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
- C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
- D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 205038
Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là gì?
- A. metyl propionat.
- B. propyl axetat.
- C. etyl axetat.
- D. metyl axetat.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 205039
Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm
- A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
- B. Al, MgO và Cu
- C. Cu, Fe, Al và MgO
- D. Cu, Al và Mg.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 205041
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 205043
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Cr tác dụng với HCl loãng nóng thu được Cr2+.
- B. CrO3 tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch có màu vàng
- C. Crom không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội.
- D. Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 205045
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, người ta dùng duy nhất dung dịch
- A. HCl
- B. NaOH
- C. Na2SO4
- D. HNO3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 205048
Cho các hợp chất sau:
(1) HOCH2-CH2OH (2) HOCH2-CH2-CH2OH
(3) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (4) CH3-CH(OH)-CH2OH
(5) CH3-CH2OH (6) CH3-O- CH3
Các chất đều tác dụng được cả với Na và Cu(OH)2 là
- A. (3), (4), (5).
- B. (1), (2), (3).
- C. (3), (4), (6).
- D. (1), (3), (4).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 205054
X là dung dịch chứa a mol HCl. Y là dung dịch chứa b mol Na2CO3. Nhỏ từ từ hết X vào Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ hết Y vào X, sau phản ứng được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3:4. Tỉ lệ a:b bằng:
- A. 5:6.
- B. 9:7.
- C. 8:5
- D. 7:5.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 205057
Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,94 gam chất rắn khan. Công thức của X là
- A. CH3CH2COOH
- B. CH2=CHCOOH
- C. CH=C-COOH
- D. CH3COOH
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 205060
Cho 18,8 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A. 16,6.
- B. 17,6
- C. 19,4
- D. 18,4.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 205063
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm ba este cùng dãy đồng đẳng, cần dùng 3,472 lít O2 (đktc) thu được 2,912 lít khí CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Mặt khác, để tác dụng với a mol E cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
- A. 40
- B. 60
- C. 80
- D. 30
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 205070
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với
- A. 36,10
- B. 68,20.
- C. 34,10.
- D. 18,05
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 205073
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
- B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
- C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
- D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 205076
Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
- A. 10,68.
- B. 10,45.
- C. 9
- D. 13,56
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 205077
Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
- A. (1), (2) và (3).
- B. (1), (2) và (5).
- C. (1), (3) và (5).
- D. (3), (4) và (5).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 205082
Hòa tan hết 4,6g Natri trong 100 ml ddịch HCl 0,5M thu được H2 và ddịch X. Cô cạn dung dịch X được số m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 10,2
- B. 9,0.
- C. 8,5.
- D. 11,7.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 205084
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là
- A. 32,85% và 67,15%.
- B. 39,00% và 61,00%.
- C. 40,53% và 59,47%.
- D. 60,24% và 39,76%.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 205088
X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:
- A. 3,78%
- B. 3,92%
- C. 3,96%
- D. 3,84%
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 205090
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
- A. 4,56.
- B. 3,40.
- C. 5,84.
- D. 5,62.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 205096
Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X pứ với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là
- A. 13,4.
- B. 13,8.
- C. 6,7
- D. 6,9
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 205102
Hòa tan hoàn toàn x gam hỗn hợp A gồm Al2O3 và Al trong 250,0 ml dung dịch NaOH 1,6M thu được dung dịch B và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 240,0ml hoặc 560,0 ml dung dịch HCl 1,25M vào ddịch B đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng x gam. Giá trị gần nhất của x là
- A. 8,4
- B. 6,9
- C. 9,1
- D. 8,0
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 205109
Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 13,6%.
- B. 11,8%.
- C. 10,6%.
- D. 20,2%.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 205113
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol.
(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng:
- A. 2
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 205119
Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
- A. 240
- B. 255
- C. 132
- D. 252
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 205122
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
- A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
-
B.
Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
- C. Dung dịch NaOH, đun nóng.
- D. H2, xúc tác Ni, đun nóng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 205123
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là
- A. FeCl3
- B. MgCl2
- C. CuCl2
- D. CrCl3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 205126
Cặp chất không phải là đồng phân của nhau là
- A. ety amin và đimetyl amin
- B. tinh bột và xenlulozo.
- C. fructozo và glucozo.
- D. axit axetic và metyl fomat
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 205129
Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
- A. NaOH
- B. BaCl2
- C. NaOH
- D. Ba(OH)2.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 205131
Crom (III) oxit có công thức hóa học là gì?
- A. Cr(OH)3
- B. CrO3
- C. K2CrO4
- D. Cr2O3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 205133
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. CH2=CH2
- B. CH2=CH-C6H5
- C. CH2=CHCl.
- D. CH3-CH3.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 205136
Kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halozen là kim loại nào sau đây?
- A. Cu
- B. Al
- C. Ag
- D. Na
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 205138
Chất nào sau đây không tan trong nước?
- A. Saccarozơ
- B. Xenlulozơ
- C. Fructuzơ
- D. Glucozơ
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 205139
Thành phần chính của đá vôi là gì?
- A. BaSO3
- B. CaSO4
- C. CaCO3
- D. Ca(HCO3)2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 205143
Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, ala-gly-val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 205144
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
- B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
- C. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương .
- D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 205149
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
- A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
- C. Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4 + 2H2O.
- D. Mg(OH)2 + 2HCl →MgCl2 + 2H2O