Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 206216
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
- A. \({(N{H_4})_2}HP{O_4},KN{O_3}\)
- B. \(N{H_4}{H_2}HP{O_4},KN{O_3}\)
- C. \({(N{H_4})_3}P{O_4},KN{O_3}\)
- D. \({(N{H_4})_2}HP{O_4},NaN{{\text{O}}_3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 206236
Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y?
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 206237
Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozo?
- A. Tơ nitron
- B. Tơ visco.
- C. Tơ nilon-6,6.
- D. Tơ capron
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 206242
Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
- A. Màu lục thẫm
- B. Màu vàng.
- C. Màu da cam.
- D. Màu đỏ thẫm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 206246
Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
- A. Ca2+
- B. Ag+
- C. Fe2+
- D. Zn2+
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 206276
Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là
- A. 193,2
- B. 200,8
- C. 211,6
- D. 183,6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 206281
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
\(HOC{H_2} - C{H_2}OH(X);HOC{H_2} - C{H_2} - C{H_2}OH(Y);\)
\(HOC{H_2} - CHOH - C{H_2}OH(Z);C{H_3} - C{H_2} - O - C{H_2} - C{H_3}(R);C{H_3} - CHOH - C{H_2}OH(T).\)
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
- A. X,Y,R,T
- B. X,Z,T.
- C. X,R,T
- D. X,Y,Z,T.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 206297
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau khi phản ứng là
- A. FeO; 75%
- B. Fe2O3; 75%
- C. Fe2O3; 65%
- D. Fe3O4; 75%
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 206298
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, anilin, glucozo, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 206306
Công thức của chất béo tristearin là gì?
- A. (C17H31COO)3C3H5
- B. (C17H35COO)3C3H5
- C. (C15H31COO)3C3H5
- D. (C17H33COO)3C3H5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 206311
Thủy phân metylaxetat trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
- A. HCOONa
- B. CH3ONa
- C. CH3COONa
- D. C2H5COONa
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 206315
Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu
- A. vàng
- B. tím
- C. xanh tím
- D. hồng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 206321
Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là gì?
- A. etyl butirat
- B. metyl propionat
- C. etyl axetat
- D. etyl propionat
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 206325
Thí nghiệm không chứng minh được phân tử glucozơ chứa nhóm -CH=O là
- A. Phản ứng lên men rượu
- B. Tác dụng với H2 (NI, đun nóng)
- C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
- D. Làm mất màu nước brom
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 206330
Cho dãy các chất: \(N{H_4}Cl,{(N{H_4})_2}S{O_4},NaCl,MgC{l_2},FeC{l_2},AlC{l_{3.}}\) . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 206334
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
- A. \(2Fe + 6{H_2}S{O_4}(dac)\xrightarrow{{{t^o}}}F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2}(k) + 6{H_2}O.\)
- B. \(2Al + 2NaOH + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2NaAl{O_2} + 3{H_2}(k).\)
- C. \(N{H_4}Cl + NaOH\xrightarrow{{{t^o}}}N{H_3}(k) + NaCl + {H_2}O.\)
- D. \({C_2}{H_5}N{H_3}Cl + NaOH\xrightarrow{{{t^o}}}{C_2}{H_5}N{H_2}(k) + NaCl + {H_2}O.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 206340
Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
- A. 150 ml
- B. 300 ml
- C. 600 ml
- D. 900 ml
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 206342
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo
- B. Fructozo không có phản ứng tráng bạc.
- C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
- D. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 206348
Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo kết tủa;
- Y tác dụng với Z tạo kết tủa;
- X tác dụng vói Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
- A. \(AlC{l_3},AgN{O_3},KHS{O_4}.\)
- B. \(NaHC{O_3},Ba{(OH)_2},KHS{O_4}.\)
- C. \(KHC{O_3},\,Ba{(OH)_2},{K_2}S{O_4}\)
- D. \(NaHC{O_3},Ca{(OH)_2},HCl\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 206351
Metanol là một trong các tác nhân có lẫn trong rượu uống kém chất lượng, gây ngộ độc cho người uống. Metanol thuộc loại hợp chất
- A. anđehit
- B. axit cacboxylic
- C. ancol
- D. hiđrocacbon
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 206353
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
- A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
- B. CH2=CH-CH=CH2
- C. CH3-COO-CH=CH2
- D. CH2=C(CH3)-COOCH3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 206355
"Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
- A. glucozơ
- B. fructozơ
- C. saccarozơ
- D. tinh bột
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 206357
Từ valin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit là đồng phân của nhau?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 206359
Chất không phản ứng với O2 là
- A. Cl2
- B. P
- C. Ca
- D. C2H5OH
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 206361
Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOH. Tên thay thế của X là gì?
- A. axit propionic
- B. propanol
- C. axit axetic
- D. axit propanoic
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 206363
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
- B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
- C. Các protein đều dễ tan trong nước.
- D. Các amin không độc.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 206365
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
- A. Polietilen
- B. Poli(vinyl clorua).
- C. Amilopectin
- D. Nhựa bakelit
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 206369
Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là
- A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
- C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 206372
Cho 20,4 gam este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được muối và 9,2 gam ancol etylic. Tên của X là
- A. etyl propionat
- B. metyl axetat.
- C. etyl fomat.
- D. etyl axetat.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 206375
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
- A. HCOOC6H5
- B. CH3COOC2H5
- C. HCOOCH3
- D. CH3COOCH3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 206377
Dung dịch NaOH 0,001M có
- A. [H+] = [OH-].
- B. [H+] > [OH-].
- C. [Na+] < [OH-].
- D. [H+] < [OH-].
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 206380
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
- A. CaSO4, MgCl2
- B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
- C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
- D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 206384
Phát biểu sai là
- A. Gang là hợp kim của Fe và C.
- B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
- C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3.
- D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 206385
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 206389
Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. A hoặc B
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 206395
Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 206397
Cho các phát biểu sau:
- Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
- Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
- Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
- Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.
- Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng là:
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 206401
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Kết tủa Ag.
B
Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
Dung dịch xanh lam.
C
Nước brom
Nhạt màu nước brom
D
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất A, B, C, D lần lượt là
- A. Etanal, metyl axetat, phenol, etylamin.
- B. Metyl fomat, axit fomic, glucozơ, metylamin
- C. Metanal, glucozơ, fructozơ, metylamin.
- D. Metanal, metyl fomat, metylamin, glucozơ.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 206405
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 206407
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3