Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 83179
Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
- A. triolein
- B. tristearin
- C. trilinolein
- D. tripanmitin
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 83180
Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:
- A. C8H12O6
- B. C7H14O6
- C. C7H10O6
- D. C9H14O6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 83181
Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 83183
Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:
- A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
- B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
- C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
- D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 83184
Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:
- A. 5
- B. 4
- C. 6
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 83185
Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:
- A. mantozo
- B. glucozo
- C. saccarozo
- D. fructozo
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 83186
Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:
- A. bậc 3
- B. bậc 2
- C. bậc 1
- D. bậc 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 83189
Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:
- A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)
- B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
- C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)
- D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 83190
Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:
- A. HCOOC3H7
- B. CH3COOC2H5
- C. C2H5COOCH3
- D. HCOOC3H5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 83192
Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
- A. H2SO4
- B. HCl
- C. CH3COOH
- D. HNO3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 83193
C4H8O2 có số đồng phân este là:
- A. 5
- B. 7
- C. 6
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 83195
Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:
- A. etyl axetat
- B. propyl axetat
- C. metyl axetat
- D. metyl propionat
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 83198
Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
- A. (1), (3)
- B. (2), (3)
- C. (1), (2), (3)
- D. (1), (2)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 83199
Cho các phát biểu sau:
1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit
3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau
4/ chất béo còn được gọi là triglixerit
5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no
Số phát biểu đúng là:
- A. 2
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 83202
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
- A. C17H31COONa
- B. C17H35COONa
- C. C15H31COONa
- D. C17H33COONa
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 83204
Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:
- A. 45g
- B. 36g
- C. 28,8g
- D. 43,2g
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 83206
Vinyl fomat có công thức phân tử là:
- A. C3H6O2
- B. C4H6O2
- C. C2H4O2
- D. C3H4O2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 83208
Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 83211
Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 83214
Saccarozo không tham gia phản ứng:
- A. Thủy phân với xúc tác enzym
- B. Thủy phân nhờ xúc tác axit
- C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- D. Tráng bạc
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 83216
Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng
- A. Thủy phân
- B. Quang hợp
- C. Hóa hợp
- D. Phân hủy
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 83218
Saccarozo và glucozo đều tham gia:
- A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- B. Thủy phân trong môi trường axit
- C. với dung dịch NaCl
- D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 83219
Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:
- A. 2
- B. 3
- C. 3
- D. 1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 83221
Glucozo không tham gia và phản ứng:
- A. thủy phân
- B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
- C. lên men ancol
- D. tráng bạc
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 83222
Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:
- A. 5
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 83224
Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:
- A. (1),(3),(4),(5)
- B. (1),(3),(4),(6)
- C. (2),(3),(4),(6)
- D. (1),(2),(3),(6)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 83225
Este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:
- A. CnH2nO2
- B. CnH2n-2O2
- C. CnH2n+nO2
- D. CnH2nO
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 83226
Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:
- A. C2H5COOCH3
- B. CH3COOC2H5
- C. HCOOCH2CH2CH3
- D. HCOOCH(CH3)2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 83227
CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:
- A. tinh bột, fructozo, etanol
- B. tinh bột, glucozo, etanal
- C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic
- D. tinh bột, glucozo, etanol
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 83228
Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:
- A. C3H9N
- B. C2H7N
- C. CH5N
- D. C3H7N
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 83229
Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:
- A. etanmetanamin
- B. propanamin
- C. etylmetylamin
- D. propylamin
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 83230
Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:
- A. 150
- B. 100
- C. 200
- D. 300
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 83231
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:
- A. CH3OH
- B. CH3COOH
- C. CH3NH2
- D. CH3COOCH3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 83233
So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:
- A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
- B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3
- C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH
- D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 83235
Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là:
- A. CH3NH2, C2H5NH2
- B. C2H5NH2, C3H7NH2
- C. C4H9NH2, C5H11NH2
- D. C2H7NH2, C4H9NH2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 83238
Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:
- A. 200 ml
- B. 150 ml
- C. 100 ml
- D. 300 ml
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 83239
Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
- A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
- B. amoniac, natri hidroxit, anilin
- C. ammoniac, metylamin, anilin
- D. metylamin, amoniac, natri axetat
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 83241
Glucozo còn được gọi là:
- A. Đường nho
- B. Đường mật ong
- C. Đường mạch nha
- D. Đường mía
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 83244
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:
- A. 0,18
- B. 0,16
- C. 0,12
- D. 0,2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 83246
Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:
- A. C3H9N và 200 ml
- B. CH5N và 200 ml
- C. C2H7N và 100 ml
- D. C2H7N và 200 ml