Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 70732
Thành phần chính của quặng boxit là
- A. Fe3O4
- B. FeS2
- C. Al2O3.2H2O
- D. FeCO3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 70733
Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
- A. +4.
- B. +3.
- C. +6.
- D. +2.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 70735
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
- A. Na+, K+.
- B. Al3+, Fe3+.
- C. Cu2+, Fe3+.
- D. Ca2+, Mg2+.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 70736
Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
- A. Fe2O3.
- B. Fe(OH)3.
- C. FeO.
- D. Fe(OH)2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 70737
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
- A. Na.
- B. K
- C. Ba
- D. Be
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 70738
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
- A. điện phân CaCl2 nóng chảy.
- B. điện phân dung dịch CaCl2.
- C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
- D. nhiệt phân CaCl2.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 70739
Nhôm dùng làm dây tải điện là không dựa vào tính chất nào sau đây:
- A. Màu trắng bạc
- B. Rẻ tiền
- C. Nhẹ
- D. Dẫn điện tốt
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 70741
Thép là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm từ
- A. 8% đến 10%
- B. 2% đến 5%
- C. 0,01% đến 2%
- D. 0,15% đến < 2%
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 70742
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
- A. ns2
- B. ns2np1
- C. ns2np2
- D. ns1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 70744
Dãy chứa các kim loại đều tan được trong dung dịch FeCl3 là
- A. Cu, Fe.
- B. Pb, Hg
- C. Sn, Au.
- D. Ag, Fe.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 70745
Có thể dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 chất Mg, Al, Al2O3?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch CuSO4
- D. Dung dịch HNO3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 70746
Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?
- A. khử chua đất trồng trọt.
- B. bó bột khi bị gãy xương.
- C. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
- D. làm vôi vữa xây nhà.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 70748
Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
- A. NH3.
- B. N2O.
- C. N2.
- D. NO2.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 70749
Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
- A. HCl.
- B. CaCl2.
- C. NaCl.
- D. Ca(OH)2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 70750
Nhận xét nào dưới đây không đúng?
- A. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
- B. Các ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2.
- C. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
- D. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 70751
Trong những chấtsau: Al(OH)3, Al2O3, Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3 . Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 70752
Cho bột Fe vào dd HNO3 loãng, phản ứng kết thúc có bột Fe còn dư. Dung dịch sau phản ứng là:
- A. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
- B. Fe(NO3)3
- C. Fe(NO3)2
- D. Fe(NO3)3, HNO3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 70753
Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch:
Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là:- A. KOH, HCl, màu vàng
- B. KOH, HCl, màu da cam
- C. HCl, KOH, màu da cam
- D. HCl, KOH, màu vàng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 70754
Cho phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2↑ Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là
- A. NaAlO2.
- B. Al.
- C. H2O.
- D. NaOH.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 70755
Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
- A. 8,61
- B. 9,15
- C. 10,23
- D. 7,36
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 70756
Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
- A. 3,25.
- B. 3,90.
- C. 9,75.
- D. 6,50.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 70757
Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
- A. 8,10 gam.
- B. 1,35 gam.
- C. 5,40 gam.
- D. 2,70 gam.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 70759
Dẫn 0,4 mol CO2 vào 0,25 mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa CaCO3 là:
- A. 40 gam
- B. 20 gam
- C. 10 gam
- D. 25 gam
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 70760
Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,792 lít khí (đktc). Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là
- A. 2,8%.
- B. 1,6%.
- C. 2%.
- D. 5,6%.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 70761
Trong các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do.
(2) Phản ứng của Al với oxit kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
(3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư NaOH, Ca(OH)2,...
(4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội đã oxi hoá bề mặt kim loại Al tạo thành một màng oxit có tính trơ, làm cho Al thụ động.
Số phát biểu đúng là:- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 70762
Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch:
- A. NaOH.
- B. NH3.
- C. HCl.
- D. BaCl2.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 70763
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
- A. 4,4 gam.
- B. 6,4 gam.
- C. 5,6 gam.
- D. 3,4 gam.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 70765
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
- A. 2,24 lít.
- B. 6,72 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 3,36 lít.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 70766
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
- A. Cl2, HNO3, CO2.
- B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
- C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
- D. HCl, HNO3, Na2CO3.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 70768
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị bên. Giá trị của a, b tương ứng là
- A. 0,6 và 0,9.
- B. 0,5 và 0,9.
- C. 0,9 và 1,2.
- D. 0,3 và 0,6.