Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 331387
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
- A. Yes/No
- B. Boolean
- C. True/False
- D. Date/Time
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 331388
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
- A. AutoNumber
- B. Yes/No
- C. Number
- D. Currency
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 331389
Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?
- A. Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report
- B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
- C. Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
- D. Cả 3 câu trên đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 331390
Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report ta không thể làm việc gì?
- A. Thay đổi kích thước trường
- B. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
- C. Di chuyển các trường
- D. Thay đổi nội dung các tiêu đề
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 331391
Để chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào?
- A. Data → Record source.
- B. Format → Record source
- C. Event → Record source.
- D. Data → Control source.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 331392
Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
- A. Một Table hay một Query duy nhất
- B. Nhiều Table
- C. Nhiều Query
- D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 331393
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
- A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
- B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
- C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
- D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 331394
Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
- A. Reports
- B. Queries
- C. Forms
- D. Tables
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 331395
Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
- A. Người dùng tự thiết kế
- B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
- C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
- D. Tất cả các trên đều sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 331396
Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngôn ngữ lập trình bậc cao (Pascal/C++)?
- A. Có quy tắc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ.
- B. Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và lôgíc.
- C. Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và lôgíc.
- D. Cả ba câu trên.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 331397
Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 331398
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 331399
Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
- A. .DOC
- B. .MDB
- C. .XLS
- D. .TEXT
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 331400
Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
- A. Có ít nhất một mẫu tin
- B. Có ít nhất ba trường
- C. Có chung ít nhất một trường
- D. Có chung ít nhất hai trường
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 331401
Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
- A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
- B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
- C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
- D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 331402
Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
- A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
- B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
- C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
- D. File / Rename / gõ tên HOCSINH
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 331403
Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
- A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
- B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
- C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
- D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 331404
Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
- A. Access không cho phép lưu bảng
- B. Access không cho phép nhập dữ liệu
- C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
- D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 331405
Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?
- A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn ( >)
- B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn (<)
- C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
- D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn (>)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 331406
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện thao tác:
- A. Edit/ Find
- B. Record/ Filter/ Filter By Selection
- C. Record/ Sort/ Sort Descending
- D. Record/ Filter/ Filter By Form
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 331407
Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:
- A. Mở hộp thoại Font
- B. Mở hộp thoại Filter
- C. Mở hộp thoại Sort
- D. Mở hộp thoại Find and Replace
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 331408
Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào:
- A. 1 or 2
- B. Không làm được
- C. 1 and 2
- D. 1 , 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 331409
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
- A. Record/Filter/Filter By Form
- B. Insert/Column
- C. Record/Sort/Sort Ascending
- D. Record/Filler/Filter By Selection
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 331410
Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 331411
Các Control trên Form bao gồm:
- A. TextBox, Label, Button
- B. ListBox, ComboBox, CheckBox
- C. Tab Control
- D. Các câu trên điều đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 331412
Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
- A. Datasheet View
- B. Design View
- C. Form View
- D. Form Design
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 331413
Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào
- A. GoToControl và SetExpression
- B. GoToRecord và SetValu
- C. GoToControl và SetValue
- D. GoToLast và DoMenuItem
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 331414
Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
- A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
- B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
- C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form
- D. Cả hai câu a, b đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 331415
Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
- A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
- B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
- C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)
- D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 331416
Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
- A. Edit → Delete
- B. Queryà Remove Table
- C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 331417
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
- A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
- B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
- C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
- D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 331418
Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
- A. B1-B3-B4-B2
- B. B2-B1-B2-B4
- C. B1-B3-B2-B4
- D. B1-B2-B3-B4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 331419
Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
- A. Tạo cấu trúc bảng
- B. Chọn khoá chính
- C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
- D. Nhập dữ liệu ban đầu
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 331420
Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
- A. Cột (Field)
- B. Hàng (Record)
- C. Bảng (Table)
- D. Báo cáo (Report)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 331421
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
- A. Cấu trúc dữ liệu
- B. Các ràng buộc dữ liệu
- C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
- D. Tất cả câu trên
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 331422
Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
- A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
- B. Vào File /Exit
- C. Vào File /Close
- D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 331423
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
- A. (2) → (4) → (3) → (1)
- B. (2) → (1) → (3) → (4)
- C. (1) → (2) → (3) → (4)
- D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 331424
Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
- A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
- B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
- C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
- D. Không có khái niệm khoá chính
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 331425
Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
- A. Format→Design View
- B. View→Design View
- C. Tools→Design View
- D. Edit →Design View
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 331426
Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
- A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
- B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
- C. File/Open
- D. File/Open hoặc nhấn tổ hợp phím CTRL+O hoặc nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File