Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 350427
Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là:
- A. 61,5 g
- B. 56,1 g
- C. 65,1g
- D. 51,6 g
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 350429
Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng:
- A. Dung dịch HCl.
- B. Dung dịch HNO3.
- C. Dung dịch CuCl2.
- D. Dung dịch NaOH.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 350431
Hòa tan hòa toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước được dd X. Cho toàn bộ dd X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là
- A. Na, K
- B. Rb, Cs
- C. Li , Na
- D. K , Rb
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 350433
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
- A. Giấy quỳ tím
- B. Zn
- C. Al
- D. BaCO3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 350439
Cho các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn BaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?
- A. H2O
- B. HCl
- C. H2SO4
- D. Fe(OH)2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 350442
Cho 19 gam hỗn hợp gồm kim loại M ( hóa trị không đổi ) và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 1,25:1) và bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là:
- A. Mg
- B. Al
- C. K
- D. Na
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 350446
Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước , thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224l khí H2 (đktc). Kim loại M là:
- A. K
- B. Na
- C. Ba
- D. Ca
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 350451
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
- A. 4
- B. 7
- C. 5
- D. 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 350453
Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O. Chỉ dùng cặp hóa chất nào sau đây có thể nhận được cả 4 chất trên?
- A. H2O và Na2CO3.
- B. H2O và HCl.
- C. H2SO4 và BaCl2.
- D. H2O và KCl.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 350456
Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
- A. 5,8 g
- B. 6,5 g
- C. 4,2 g
- D. 6,3 g
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 350459
Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V?
- A. 2,65l
- B. 2,24l
- C. 1,12l
- D. 3,2 l
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 350464
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
- A. 2,88
- B. 4,32
- C. 5,04
- D. 2,16
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 350466
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:
- A. 1,08g
- B. 1,62g
- C. 2,1g
- D. 5,1g
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 350470
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng ?
- A. (m – 11,65) gam
- B. (m + 6,6) gam
- C. (m – 5,05) gam
- D. (m – 3,25) gam
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 350473
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là:
- A. 1,0
- B. 1,4
- C. 1,2
- D. 1,6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 350474
Cho 0,96 gam bột Cu và dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sau phản ứng hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít dung dịch X. Dung dịch X có giá trị pH là( bỏ qua sự điện li của H2O và phản ứng của các muối)
- A. 12,4
- B. 13,4
- C. 1,6
- D. 2,6
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 350476
Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
- A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
- B. Khối lượng riêng nhỏ.
- C. Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
- D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 350478
Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:
- A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.
- B. Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.
- C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
- D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 350482
Tiến hành thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thì nghiệm thu được kết tủa là
- A. 3
- B. 6
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 350485
Phát biểu nào không đúng?
- A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.
- B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
- C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
- D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 350498
Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?
- A. Fe
- B. Mg
- C. Zn
- D. Pb
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 350499
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại
- A. Liti
- B. Rubidi
- C. Natri
- D. Kali
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 350500
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
- A. Vonfam
- B. Đồng
- C. Sắt
- D. Kẽm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 350501
Cho các hóa chất:
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin
d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:
- A. b, f.
- B. a, d.
- C. a, e
- D. b, e
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 350502
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
- A. (1), (2), (6).
- B. (2), (3), (5), (7).
- C. (2), (3), (6).
- D. (5), (6), (7).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 350503
Cho 2g kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây?
- A. Be
- B. Mg
- C. Ca
- D. Ba
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 350504
Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là:
- A. 61,5 g
- B. 56,1 g
- C. 65,1g
- D. 51,6 g
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 350505
Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với H2O, thu được 6,11 lít khí H2 (ở 250C và 1 atm). Hãy xác định tên của kim loại kiềm thổ đã dùng.
- A. Mg
- B. Ca
- C. Ba
- D. Be
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 350506
Nhận biết Al, Mg, Al2O3 dùng:
- A. Dung dịch HCl.
- B. Dung dịch HNO3.
- C. Dung dịch CuCl2.
- D. Dung dịch NaOH.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 350510
Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.H2O. Chỉ dùng cặp hóa chất nào sau đây có thể nhận được cả 4 chất trên?
- A. H2O và Na2CO3.
- B. H2O và HCl.
- C. H2SO4 và BaCl2.
- D. H2O và KCl.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 350512
Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
- A. 5,8 g
- B. 6,5 g
- C. 4,2 g
- D. 6,3 g
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 350513
Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V?
- A. 2,65 lít
- B. 2,24 lít
- C. 1,12 lít
- D. 3,2 lít
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 350514
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
- A. 2,88
- B. 4,32
- C. 5,04
- D. 2,16
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 350515
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:
- A. 1,08g
- B. 1,62g
- C. 2,1g
- D. 5,1g
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 350516
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
- A. R2O3
- B. RO2
- C. R2O
- D. RO
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 350517
Nguyên tử Fe có cấu hình e là
- A. [Ar ] 3d6 4s2
- B. [Ar ] 4s13d7
- C. [Ar ]3d7 4s1
- D. [Ar ] 4s23d6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 350518
Cấu hình e của Cr là
- A. [Ar ] 3d4 4s2
- B. [Ar ] 4s23d4
- C. [Ar ] 3d5 4s1
- D. [Ar ] 4s13d5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 350522
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
- A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
- B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
- C. Pb(NO3)2 , AgNO3, NaCl
- D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 350523
Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
- A. Al
- B. Fe
- C. Cu
- D. Không kim loại
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 350524
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
- A. Cu, Al, Mg
- B. Cu, Al, MgO
- C. Cu, Al2O3, Mg
- D. Cu, Al2O3, MgO