Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 18 về Cân bằng của một vật có trục quay cố định và Momen lực online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. 243,5 N.
- B. 262,5 N.
- C. 234,5 N.
- D. 232,5 N.
-
- A. 600N
- B. 700N
- C. 800N
- D. 900N
-
- A. \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)
- B. \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}}\)
- C. \(\frac{{{F_2}}}{{{F_1}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}}\)
- D. \(\frac{{{d_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{F_1}}}\)
-
Câu 4:
Chọn câu phát biểu sai:
- A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật.
- B. Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
- C. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
- D. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
-
- A. \(500N\)
- B. \(1000N\)
- C. \(1200N\)
- D. \(1500N\)
-
- A. 100 N.
- B. 25 N.
- C. 10 N.
- D. 20 N.
-
- A. trọng tâm của vật rắn.
- B. trọng tâm hình học của vật rắn.
- C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chiếu lực
- D. điểm đặt của lực tác dụng.
-
- A. 200 N.
- B. 100 N.
-
C.
116 N.
- D. 173 N.
-
- A. 6 N.
- B. 5 N.
- C. 4 N.
- D. 3 N.
-
- A. 15 N ; 15 N.
- B. 15 N ; 12 N.
- C. 12N; 12 N.
- D. 12 N ; 15 N.