Bài tập trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 26 về Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Trung Đông
- B. Đông Nam Á.
- C. Bắc Mĩ.
- D. Châu Âu.
-
- A. 9,2 kg
- B. 8,2 kg
- C. 7,2 kg
- D. 6,2 kg
-
Câu 3:
Hãy cho biết năng suất tỏa nhiệt của khí đốt bằng bao nhiêu lần năng suất tỏa nhiệt của than bùn?
- A. 2,56
- B. 3,14
- C. 5,87
- D. 4,87
-
- A. Có nghĩa là 1kg khí đốt bị đốt cháy sẽ toả ra nhiệt lượng lớn hơn \({44.10^ - }^6J\)
- B. Có nghĩa là 1kg khí đốt bị đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng nhỏ hơn hoặc bằng \({44.10^ - }^6J\)
- C. Có nghĩa là 1kg khí đốt bị đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng bằng \({44.10^ - }^6J\)
- D. Có nghĩa là 1 đơn vị khối lượng khí đốt bị đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng bằng \({44.10^ - }^6J\)
-
-
A.
Vì than rẻ hơn củi
- B. Vì than dễ đun hơn củi
- C. Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
- D. Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi
-
A.
Vì than rẻ hơn củi
-
- A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
- B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
- C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.
- D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
-
- A. Nước bị đun nóng
- B. Nồi bị đốt nóng
- C. Củi bị đốt cháy
- D. Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt
-
- A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt.
- B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện.
- C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
- D. Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
-
- A. 324 kJ
- B. 32,4.106 J
- C. 324.106 J
- D. 3,24.105 J
-
- A. Q = q - m
- B. Q = q + m
- C. Q = q.m
- D. Q = q/m