Bài tập trắc nghiệm Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng về Khối lượng riêng -Trọng lượng riêng - Vật lý 6 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(1440,6{\rm{ }}(kg/{m^3})\)
- B. \(1240,6{\rm{ }}(kg/{m^3})\)
- C. \(1740,6{\rm{ }}(kg/{m^3})\)
- D. \(1300,6{\rm{ }}(kg/{m^3})\)
-
- A. \( 0,667{\rm{ }}({m^3})\)
- B. \( 0,667{\rm{ }}({m^4})\)
- C. \( 0,778{\rm{ }}({m^3})\)
- D. \( 0,778{\rm{ }}({m^4})\)
-
- A. 1 lít nước có thể tích lớn hơn 1 lít dầu hỏa
- B. 1 lít dầu hỏa có khối lượng lớn hơn 1 lít nước
- C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa
- D. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa.
-
- A. Vì trọng lượng của đồng lớn hơn trọng lượng của nhôm
- B. Vì trọng lượng riêng của đồng lớn hơn trọng lượng riêng của nhôm
- C. Vì khối lượng riêng của đồng lớn hơn khối lượng riêng của nhôm
- D. Vì trọng lượng riêng của miếng đồng lớn hơn trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.
-
- A. \(2700kg\)
- B. \(2700N\)
- C. \(2700kg/{m^3}\)
- D. \(2700N/{m^3}\)
-
- A. Chỉ cần dùng một cái cân
- B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.
- C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
- D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.
-
- A. 60000N
- B. 30000N
- C. 45000N
- D. 50000N
-
- A. 13270N/m3
- B. 12654N/m3
- C. 42608N/m3
- D. 19608N/m3
-
- A. 12,8cm3
- B. 128cm3.
- C. 1.280cm3.
- D. 12.800cm3.
-
Câu 10:
Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng
- A. 1,6N.
- B. 16N.
- C. 160N.
- D. 1600N.