Giải câu hỏi 2 trang 42 SGK Vật Lý 10 Kết nối tri thức
1. Biết độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn bằng diện tích giới hạn đồ thị (v – t) trong thời gian t của chuyển động. Hãy chứng minh rằng công thức tính độ lớn của độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
\(d = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (9.4)
2. Từ công thức (9.2) và (9.4) chứng minh rằng:
\({v^2} - v_0^2 = 2.a.d\) (9.5)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
Hướng dẫn giải
Dựa vào các kiến thức đã học và kiến thức Toán học để tiến hành phân tích và trả lời.
Lời giải chi tiết
1. Độ dịch chuyển có độ lớn bằng diện tích của hình thang vuông có đường cao là t và các đáy có độ lớn v0, v.
Diện tích hình thang: \(d = {s_{ht}} = \frac{{(v + {v_0}).t}}{2} = \frac{1}{2}{v_0}t + \frac{1}{2}vt\) (1)
Lại có: \(a = \frac{{v - {v_0}}}{t} \Rightarrow v = at + {v_0}\) (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
\(d = \frac{1}{2}{v_0}t + \frac{1}{2}(at + {v_0})t = \frac{1}{2}{v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2} + \frac{1}{2}{v_0}t\)
\( \Rightarrow d = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (đpcm)
2. Ta có: \({v_t} = {v_0} + at\) (9.2)
\(d = {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}\) (9.4)
+ Bình phương 2 vế của (9.2) ta được:
\({v^2} = v_0^2 + 2{v_0}.at + {a^2}{t^2} = v_0^2 + a(2{v_0}t + a{t^2})\) (1)
+ Từ (9.4) ta có:
\(2{\rm{d}} = 2{v_0}t + a{t^2}\) (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
\({v^2} = v_0^2 + a.2{\rm{d}} \Leftrightarrow {v^2} - v_0^2 = 2{\rm{a}}.d\) (đpcm)
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
-
A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
B. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
C. Gia tốc giảm đều theo thời gian.
D. Cả 3 tính chất trên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 2 trang 41 SGK Vật Lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 1 trang 42 SGK Vật Lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 3 trang 41 SGK Vật Lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Vận dụng 1 trang 43 SGK Vật Lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Vận dụng 2 trang 43 SGK Vật Lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.1 trang 15 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.2 trang 15 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.3 trang 15 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.4 trang 15 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.5 trang 15 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.6 trang 16 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.7 trang 16 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.8 trang 16 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.9 trang 16 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.10 trang 16 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.11 trang 17 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 9.12 trang 17 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT