Học247 giới thiệu đến các em tài liệu ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 chương trình học kỳ II. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em tổng hợp và hệ thống lại ngữ pháp một cách bổ ích và hiệu quả trong quá trình học bài và ôn tập.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 HỌC KÌ II
Unit 6: The environment
1. Adjectives and adverbs: (Tính từ và trạng từ)
a. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ và động từ:
Ex: He is a good teacher.
Ex: He is tall.
b. Trạng từ bổ nghĩa cho bất cứ loại từ nào ngoài trừ danh từ và đại từ.
Ex: My teacher teaches well.
Ex: She speaks English very well.
Ex: I couldn’t come simply because I was ill.
Ex: It is a very interesting book.
2. Adverb clause of reason: ( mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu as, since, because.
Ex: As you weren’t there, I left a message.
Ex: I stayed home because it was raining.
Ex: Since I have no money, I can’t buy a new car.
3. Adjective + that clause:
That clause được dùng với tính lừ chỉ cảm xúc hoặc sự chắc chắn . Tính từ thường được theo sau bởi that clause gồm: afraid, angry, bad, certain, dissappointed, glad, grateful, happy, helpful, hopeful, important, lucky, pleased, possible, sad, sorry, sure, thankful, true, wrong.
Ex: I’m afraid that I can’t come tomorrow.
Ex: We’re pleased that you passed.
Ex: I’m sorry that he failed.
4. Conditional sentence type 1 (Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
If clause Main clause
Present simple S+ will/may/can + V+ O
EX: If you do your best, you can pass the exam.
Ex: If you work hard, you will pass the exam.
Ex: If you do not hurry, you may miss the train.
Unit 7: Saving energy
1. Connectives: and , but, because, or , so, therefore, however.
Dùng để nối hoặc liên kết những từ, cụm từ hoặc câu với nhau.
EX: My hobbies are playing soccer and listening to music.
EX; I want other car but I have no money.
EX: I failed in my exam because I didn’t study.
EX: Would you like tea or coffee?
EX: It’s raining, so I’ll stay home and read.
EX: I passed the test, therefore, my parents took me to the circus.
EX: I feel sleepy, however, I must finish the report.
2. Phrasal verbs: ( Cụm động từ)
a. Turn off # turn on: tắt # mở
Ex: I forgot to turn off the light when I went out.
Ex: I Turn on the light! It’s dark in here.
b. Look for: tìm kiếm
Ex: What are you looking for?
c. Look after: chăm sóc
Ex: Who will look after the garden when you’re on vacation?
d. Go on: tiếp tục
Ex: If you go on doing that, you’ll be punished.
3. Making suggestions: ( Đưa ra lời yêu cầu)
a. Suggest + V-ing:
Ex: I suggest taking the children to the zoo.
b. Suggest + that + S + should
Ex: I suggest that you should speak English in class.
Unit 8: Celebrations
1. Relative clauses ( mệnh đề quan hệ)
Mệnh đề liên hệ mang chức năng của tính từ nên còn được gọi là mệnh đề tính từ.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng “Who”
Who thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
EX: The woman who wears a hat is my mother.
+ mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Whom:
Whom thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề phụ.
EX: My mother is the person whom I always think of
EX: The man whom she visits is very famous.
+ Which có thể làm chủ ngữ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ.
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng chủ từ Which :
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ.
EX: The book which is on the table is my teacher’s.
* mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng tân ngữ which:
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề quan hệ.
Unit 9: Natural Disasters
1. Relative clauses: Mệnh đề quan hệ.
* Phải dùng “that” trong các trường hợp sau:
+ sau tiền hỗn hợp: (mixed antecedent)
Ex: The girl and flowers that he painted were vivid( sinh động)
Ex: I saw the men and women and cattle that went to the field.
+ Sau tính từ cực cấp (superlative) và the first, the last, the only, the very….)
Ex: You are the very person that I have been looking for.
Ex: He was the only man that could enter her house.
Ex: She is the ugliest girl that I’ve ever seen.
+ Sau các đại từ bất định (indefinite pronouns) như all, nothing, anything, nobody, much, little….
Ex: I have never seen anyone that is as lovely as she.
* không được dùng “that” trong các trường hợp sau:
+ Đại từ liên hệ có giới từ đứng trước:
Ex: The house in which I live is my father’s.
+ Mệnh đề liên hệ không hạn định ( non-defining clause )
Ex: Viet Nam, which is in the South- East Asia, exports rice.
Unit 10: Life on other planets
1. Modal verbs with IF
a. Conditional sentence type 1 ( Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
If clause |
Main clause |
Present simple |
S+ will/may/can + V+ O |
EX: If you do your best, you can pass the exam.
Ex: If you work hard, you will pass the exam.
Ex: If you do not hurry, you may miss the train.
Trên đây là trích dẫn một phần tài liệu tổng hợp ngữ pháp học kỳ II tiếng Anh lớp 9. Để xem đầy đủ và chi tiết nội dung bài các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net, chọn Tải về hoặc Xem online. Chúc các em học tốt và đạt nhiều thành công.