YOMEDIA

Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 10 có đáp án

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung tài liệu Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 10 có đáp án giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE
YOMEDIA

PRONUNCIATION:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

1. A. Thursday                   B. learning                    C. excursion                  D. teacher

2. A. wildlife                     B. children                    C. height                       D. time

B.Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.

3. A. cartoon                      B. channel                     C. radio                         D. wonderful

4. A. knowledge                B. method                     C. shortage                    D. education

II.VOCABULARY AND STRUCTURES: Choose the best options

5. Nam             to school by bike as usual.

A. go                             B. went                         C. goes                          D. will go

6. She             to bed after she              her homework.

A. went – finished                                              B. had gone – finished

C. had gone- had finished                                 D. went- had finished

7. Give me the book             is on the table.

A. who                          B. which                       C. that                           D. B or C

8. Today, Laura doesn’t go to work because it is her day             .

A. on                             B. out                            C. of                              D. off

9. We have just learnt about rock recently.

A. form                         B. formation                 C. forming                     D. to form

10. Last year we had a bumper crop of strawberries.

A. good crop                 B. cash crop                  C. poor crop                  D. bad crop

11. I’ve lived in a small house near the coast                         1990.

A. for                            B. since                         C. in                              D. ago

12. Which underlined part is not correct?

A new bridge has built by these engineers.

A  B                            C                D

13.              his homework yet?

A. Did he finish            B. Has he finished        C. Was he finishing       D. Will he finish

14. “I like watching comedy.” The word “comedy” means:

A. a film giving facts about something

B. a film made by photographing a series of changing drawings

C. a play for the theater and television

D. a film or a play that is funny and usually has a happy ending

15. How many films are             on VTV3 tonight?

A. on                             B. out                            C. of                              D. off

16. People             tennis indoor.

A. used to                      B. used to being            C. used to play              D. was used to play

17. Which underlined part is not correct?

There is no need to asking her about her school.

Which sentence is correct?

A. Jim passed the exam, that made his parents happy

B. Jim passed the exam that made his parents happy

C. Jim passed the exam, which made his parents happy

D. Jim passed the exam which made his parents happy

18. Mai: “How long are you going to study this subject?” Lan: “            ”.

A. For a month              B. In December             C. This semester            D. Since September

19. I feel terrible. I think I             sick.

A. am going to be         B. am being                   C. will be                      D. am

20. Radio provides information orally and we receive information aurally.

A. through mouth         B. through ears              C. through eyes             D. through ears and eyes

21. The plane took off     the bad weather.

A. in spite of                 B. although                   C. because of                D. because

22. Although they worked very hard, they could hardly             .

A. bettering their life                                          B. in need of many things

C. make ends meet                                             D. changing their life

23. Tom: “

is the weather like today?” – Marry: “It’s hot and sunny”.

A. How                         B. What                         C. When                       D. Which

III. READING: Read the passage and answer the following questions.

I live in a small village called Smallville. It’s about 45 km from the nearest town. There are about 500 people here, and most of them live on farming. I love the village because it is very quiet and life is slow and easy. The village is always clean – people look after it with great care. The air is always clean, too. It is much more friendly here than in a city because everyone knows everyone else, and if someone has a problem, there are always people who can help.

There are only a few things that I don’t like about Smallville. One thing is that we don’t have many things to do in the evening. We don’t have any cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about each other, and everyone knows what everyone else is doing. But I still prefer village life to life in a big city. 1. What is the name of the author’s village?

24. What is the name of the author’s village?

25. How far is it from the nearest town?

26. What do most of the people in the village do?

27. Do the villagers have a fast life?

28. Why is the village always clean?

29. What doesn’t the author like about his village?

IV.WRITING:

Rewrite the following sentences, using suggestion in brackets. (1,5ms)

He can speak English and French. (Đặt câu hỏi dạng W-H question cho phần gạch chân)

.....................................................................................................................?

My uncle drank a lot, but now he doesn’t. (Viết lại câu, dùng Used to)

My uncle ......................................................................................................................

The students have read this book. (Chuyển sang câu bị động)

This book ......................................................................................................................

He is the teacher. He teaches us English. (Nối câu, dùng đại từ quan hệ)

He ......................................................................................................................

We started learning English 5 years ago. (Viết lại câu, dùng for)

We have ......................................................................................................................

They didn’t go out because the rain was heavy. (Viết lại câu, dùng Because of)

They ......................................................................................................................

ĐÁP ÁN

Câu 1: Đáp án D

/ˈθɜːzdeɪ/ (n) thứ Năm

/ˈlɜːnɪŋ/ (n) sự học

/ɪkˈskɜːʃn/ (n) cuộc đi chơi

/ˈtiːtʃə(r)/ (n) giáo viên

Câu 2: Đáp án B

/ˈwaɪldlaɪf/ (n) giới hoang dã

/ˈtʃɪldrən/ (n) trẻ em (số nhiều)

/haɪt/ (n) chiều cao

/taɪm/ (n) thời gian

Câu 3: Đáp án A

/kɑːˈtuːn/ (n) hoạt hình

/ˈtʃænl/ (n) kênh (truyền hình/radio)

/ˈreɪdiəʊ/ (n) đài ra-đi-ô

/ˈwʌndəfl/ (adj) tuyệt vời

Câu 4: Đáp án D

/ˈnɒlɪdʒ/ (n) sự hiểu biết, kiến thức

/ˈmeθəd/ (n) phương pháp

/ˈʃɔːtɪdʒ/ (n) sự thiếu thốn

/ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n) sự giáo dục

Câu 5: Đáp án C

Cụm từ “as usual”: như bình thường -> diễn tả một thói quen ở hiện tại -> loại B và D Chủ ngữ số ít -> chia động từ “goes”

Dịch: Nam đi đến trường bằng xe đạp như mọi khi.

Câu 6: Đáp án D

Sử dụng cấu trúc: QKĐ, after + QKHT

Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước (QKHT) một hành động khác trong quá khứ (QKĐ).

Dịch: Cô ấy đi ngủ sau khi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.

Câu 7: Đáp án D

A. who -> sai đại từ quan hệ

Dịch: Đưa cho tôi quyển sách mà đang ở trên bàn.

Câu 8: Đáp án D

day out: chuyến đi chơi một ngày day off: ngày nghỉ

Dịch: Hôm nay, Laura không đi làm bởi đó là ngày nghỉ của cô ấy.

Câu 9: Đáp án B

rock formation (cụm danh từ): sự hình thành của đá Dịch: Chúng ta đã học về sự hình thành của đá gần đây.

Câu 10: Đáp án A

bumper crop (n) vụ mùa bội thu = good crop cash crop (n) trồng để bán

poor crop = bad crop: vụ mùa thất thu

Dịch: Năm ngoái chúng tôi đã có một mùa dâu bội thu.

Câu 11: Đáp án B

Thì hiện tại hoàn thành -> Loại C, D For + khoảng thời gian

Since + mốc thời gian

1990 là mốc thời gian -> chọn B. Since

Dịch: Tôi đã sống trong một ngôi nhà nhỏ gần bờ biển từ năm 1990.

Câu 12: Đáp án B

Ở đây phải là câu bị động

Sửa: has built -> has been built

Dịch: Một cây cầu mới đã được xây dựng bởi những người kĩ sư này.

Câu 13: Đáp án B

Ở đây cần dùng hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu: “yet” Dịch: Anh ấy đã làm xong bài tập về nhà chưa?

Câu 14: Đáp án D

comedy: phim hài

một bộ phim đưa ra sự thật về thứ gì đó

một bộ phim được làm từ những chuỗi hình vẽ thay đổi

một vở kịch ở nhà hát và ti-vi

một bộ phim hoặc một vở kịch hài hước và thường kết thúc có hậu Dịch: Tôi thích xem phim hài.

Câu 15: Đáp án A

Dịch: Có bao nhiêu phim trên VTV3 tối nay?

Câu 16: Đáp án C

used to + V-inf: đã từng làm gì

get used to + V-ing/N: đã quen với việc gì

Dịch: Mọi người đã từng chơi ten-nít ở trong nhà

Câu 17: Đáp án B

Need to + V-inf: cần làm gì Sửa: asking -> ask

Dịch: Không cần phải hỏi cô ta về trường của cô ấy.

Câu 18: Đáp án C

A sai do that không đứng sau dấu phẩy. B sai do dùng sai đại từ quan hệ

D sai do đây là mệnh đề quan hệ không xác định -> cần được ngăn cách bằng dấu phẩy Dịch: Jim vượt qua bài kiểm tra, đó là điều khiến bố mẹ anh ấy vui lòng.

Câu 19: Đáp án A

Câu hỏi How long hỏi về khoảng thời gian

-> Sử dụng: For + khoảng thời gian B, C, D đều là các mốc thời gian.

Dịch: Mai: “Cậu sẽ học môn này trong bao nhiêu lâu?” Lan: “Trong một tháng”.

Câu 20: Đáp án A

Tương lai gần (be going to V) diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể (feel terrible)

Tương lại đơn (will V) Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ -> sai Dịch: Tôi thấy tệ quá. Tôi nghĩ mình sắp bị ốm.

Câu 21: Đáp án A

orally (adv) bằng miệng = through mouth

bằng miệng

bằng tai

bằng mắt

bằng tai và mắt

Dịch: Ra-đi-ô cung cấp thông tin bằng miệng và chúng ta nhận thông tin bằng tai.

Câu 22: Đáp án A

Although và Because + clause -> loại

In spite of + N/N phrase: bất chấp

Because of + N/N phrase: bởi vì -> không hợp lý về nghĩa Dịch: Máy bay vẫn cất cánh bất chấp thời tiết xấu.

Câu 23: Đáp án C

C. make ends meet (idm) đủ sống

Dịch: Mặc dù làm việc rất vất vả, họ vẫn khó có thể đủ sống.

Câu 24: Đáp án B

Để hỏi về thời tiết:

How is the weather today? hoặc

What is the weather like today?

Dịch: Tom: “Hôm nay thời tiết thế nào?” – Marry: “Trời vừa nắng vừa nóng”.

Dịch bài:

Tôi sống trong một ngôi làng nhỏ tên là Smallville. Nó cách thị trấn gần nhất khoản 45 km. Có khoảng 500 người ở đây, và hầu hết họ sống bằng nghề nông. Tôi yêu làng tôi bởi vì nó rất yên tĩnh và cuộc sống ở nơi đây chậm rãi và dễ dàng. Ngôi làng luôn sạch sẽ nhờ được mọi người chăm sóc cẩn thận. Không khí lúc nào cũng trong lành. Ở đây thân thiện hơn nhiều so với ở thành phố vì mọi người đều biết nhau, và nếu ai đó có vấn đề, luôn có những người có thể giúp đỡ.

Chỉ có một vài điều tôi không thích về Smallville. Một là chúng tôi không có nhiều hoạt động để làm vào buổi tối. Chúng tôi không có rạp chiếu phim hoặc nhà hát. Một điều nữa là mọi người luôn nói về nhau, và mọi người đều biết những gì người khác đang làm. Nhưng dù sao thì tôi vẫn thích cuộc sống làng quê này hơn so với cuộc sống ở một thành phố lớn.

Câu 25:

Dịch: Tên của ngôi làng là gì?

It is Smallville.

Câu 26:

Dịch: Thị trấn gần nhất cách làng bao xa?

It’s about 45 km from the nearest town.

Câu 27:

Dịch: Hầu hết mọi người ở đây làm nghề gì?

They are farmers.

Câu 28:

Dịch: Hầu hết mọi người ở đây làm nghề gì?

They are farmers.

Câu 29:

Dịch: Tại sao ngôi làng luôn sạch sẽ?

Because people look after it with great care.

Câu 30:

Dịch: Tác giả không thích điều gì về ngôi làng của mình?

They don’t have many things to do in the evening. They don’t have any cinemas or theaters.

People always talk about each other and everyone knows what everyone else is doing.

Câu 31:

What language(s) can he speak?

Anh ấy có thể nói được tiếng Anh và tiếng Pháp./Anh ấy có thể nói được (những) ngôn ngữ nào?

Câu 32:

My uncle used to drink a lot.

Bác tôi từng uống rất nhiều, nhưng bây giờ thì không

Câu 33:

This book has been read by the students. Học sinh đã đọc những quyển sách này. Câu 34:

He is the teacher who/that teaches us English.

Anh ấy là giáo viên. Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Anh.

Câu 35:

We have learned English for 5 years.

Chúng tôi bắt đầu học tiếng Anh 5 năm trước

Câu 36:

They didn’t go out because of the heavy rain. Họ không ra ngoài bởi vì trời mưa to.

Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others:

Câu 1: A. music

B. busy

C. noisy

D. western

Câu 2: A. cup

Câu 3: A. ticket

B. because

B. kick

C. necessary

C. know

D. car

D. weak

Câu 4: A. photo

Câu 5: A. said

B. form

B. sip

C. of

C. bus

D. fiction

D. please

Choose the underlined part among A,B,C or D that needs correcting:

Câu 6: What does your daughter practise singing all day to?

Câu 7: I like classical music because it is so relaxed

Câu 8: In order to not miss her bus, Mary was hurrying.

Câu 9: It was not until 1990 when she became a teacher.

Câu 10: Despite the house was small and old, it was in good condition.

Choose the best answer:

Câu 11: Pele is famous            his powerful kicking and controlling the ball.

A. by                             B. for                            C. on                             D. in

Câu 12: The film was quite. All the children are  in the film.

A. interesting/ interesting                                   B. interesting/ interested

C. interested/ interesting                                    D. interested/ interested

Câu 13: Do you take part         the school football team?-No, I cannot play football so well.

A. in                              B. on                             C. at                              D. for

Câu 14: Can you play any_          instruments? –No, I can’t.

A. music                        B. musically                  C. musical                     D. musician

Câu 15: A- Why are you filling that bucket with water? B- Because I                        the car.

A. am going to wash     B. will wash                  C. will to wash              D. am being washed

Câu 16: The World Cup event attracts people from every part of the globe. "globe" means ............

A. map                          B. moon                        C. sun                            D. world

Câu 17: I’m learning English   English songs.

A. singing                      B. to sing                       C. sing                           D. for singing

Câu 18: This house is very nice. Has it got                 garden?

A. No article                 B. a                               C. the                            D. an

Câu 19: Mary was very            about her final exam. It was a             event because she had not studied well.

A. worried/ worried      B. worrying/ worrying C. worrying/ worried    D. worried/ worrying

Câu 20: If someone              you a helicopter, what would you do with it?

A. had given                 B. gives                         C. gave                          D. had given

Câu 21: It was not until 1915              the cinema really became an industry.

A. which                       B. that                           C. when                         D. while

Câu 22: It will take us            hour and             half to watch the film.

A. an - an                      B. an - a                        C. a - a                          D. a – an

Câu 23: My son perfers cartoon films           horror films.

A. to                              B. than                          C. more than                 D. better than

Câu 24: A tournament for women’s football, the FIFA women’s World Cup,           in 1991 in China.

A. was first held                                                 B. will be held

C. is going to be first held                                  D. will hold

Câu 25: “Tien Quan Ca” is the Vietnam                 Anthem.

A. nation                       B. national                    C. nationally                  D. international

Câu 26: She didn’t stop learning Germany unitl the age of 24.

A. It was not until the age of 24, did she stop learning Germany.

B. Not until the age of 24 did she not stop learning Germany.

C. Not until she was 24 did she stop learning Germany.

D. It was not until she was 24 that she stops learning Germany.

Câu 27: We don’t visit you very often because you live so far away.

A. If you didn’t live so far away, we would visit you more often.

B. If you lived so far away, we would visit you more often.

C. If you don’t live so far away, we will visit you more often.

D. If you live so far away, we will visit you more often.

Câu 28: He didn’t know anything about it until he was eighteen.

A. It was not until was he eighteen that he knew something about it.

B. It was not until he was eighteen that he knew something about it.

C. It was until he was eighteen that he knew something about it.

D. It was until was he eighteen that he knew something about it.

Câu 29: She didn’t study hard, so she failed the exam.

A. If she studies hard, she will not fail the exam.

B. If she studied harder, she would not fail the exam.

C. If she had studied hard, she would not have failed the exam.

D. Not studied hard, she failed the exam.

Câu 30: I want to buy a new bike but I don’t have enough money.

A. I wish I have enough money to buy a new bike.

B. I wish I would have enough money to buy a new bike.

C. I wish if only I had enough money to buy a new bike.

D. I wish I had enough money to buy a new bike.

VI. Choose the best option to complete each sentence.

Football is the most popular sport in Britain, (31) boys in most schools. Most towns have an (32) league. Football is also the most popular (33) amongst men. It is played by football which plays in a minor sport in Britain. Many people go to see their favorite professional team (34) at home, and some go away to matches. Many (35)               the people watch football on television

Câu 31: A. frequently

B. particularly

C. exactly

D. generally

Câu 32: A. unpaid

Câu 33: A. spectator

B. professional

B. audience

C. amateur

C. viewer

D. unskillful

D. observe

Câu 34: A. kicking

Câu 35: A. of

B. taking

B. the

C. running

C. rules

D. playing

D. more

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-C

4-C

5-A

6-D

7-D

8-B

9-C

10-A

11-B

12-B

13-A

14-C

15-A

16-D

17-B

18-B

19-D

20-C

21-B

22-B

23-A

24-A

25-B

26-C

27-A

28-A

29-C

30-D

31-B

32-C

33-A

34-D

35-A

 

 

 

 

 

Câu 1: Đáp án D

phát âm là /s/ còn lại là /k/

cup /kʌp/: chén, cúp

because /bi'kɔz/: bởi vì

necessary /'nesəseri/: cần thiết

car /kɑ:/: ô tô

Câu 2: Đáp án C

phát âm là /s/ còn lại là /k/

cup /kʌp/: chén, cúp

because /bi'kɔz/: bởi vì

necessary /'nesəseri/: cần thiết

car /kɑ:/: ô tô

Câu 3: Đáp án C

“k” trong từ “know” là âm câm.

ticket /'tikit/: vé

kick /kick/: đá C.know /nəυn/:biết

D. weak /wi:k/: yếu

Câu 4: Đáp án C

phát âm là /v/, còn lại là /f/

photo /´foutou/: ảnh

form /fɔ:m/: hình thể

of /ɔv/ hoặc /əv/: của

fiction /'fik∫n/: điều hư cấu

Câu 5: Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /s/

said /sed/: nói

sip /sip/: nhấm nháp (rượu).

bus /bʌs/: xe buýt

please /pli:z/: làm vui lòng

Câu 6: Đáp án D

To => for

Cấu trúc hỏi về mục đích: What + trợ động từ + S + V + for? Dịch Con gái bạn tập hát cả ngày để làm gì vậy?

Câu 7: Đáp án D

Relaxed => relaxing

Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có nghĩa là “có ảnh hưởng này”

Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”

Dịch: Tôi thích âm nhạc cổ điển vì nó rất thư giãn.

Câu 8: Đáp án B

To not => not to

Dịch: Để không lỡ xe buýt, Mary đang rất vội vã.

Câu 9: Đáp án C

When => that

Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V.ed Dịch: Mãi đến năm 1990 thì cô ấy trở thành giáo viên.

Câu 10: Đáp án A

Despite => although

Despite + N/ V.ing = although + clause: mặc dù

Dịch: Mặc dù ngôi nhà nhỏ và cũ, nó vẫn trong tình trạng tốt.

Câu 11: Đáp án B

Tobe famous for: nổi tiếng về

Dịch: Pele nổi tiếng về khả năng đá bóng và kiểm soát bóng mạnh mẽ.

Câu 12: Đáp án B

Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có nghĩa là “có ảnh hưởng này”

Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”

Dịch: Bộ phim khá thú vị. Tất cả lũ trẻ đều thích bộ phim.

Câu 13: Đáp án A

Take part in: tham gia

Dịch: Bạn có tham gia vào đội bóng của trường không? – Không, tôi không đá bóng giỏi.

Câu 14: Đáp án C

Trước danh từ ta điền một tính từ.

Dịch: Bạn có thể chơi loại nhạc cụ nào không? – Không, tôi không thể.

Câu 15: Đáp án A

Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói, còn thì tương lai gần diễn đạt một kế hoạch, dự định.

Dịch: Tại sao bạn làm đầy cái xô nước đó? – Tôi đang định rửa xe.

Câu 16: Đáp án D

Globe: toàn cầu ~ world: thế giới.

Dịch: Sự kiện World Cup thu hút mọi người từ mọi nơi trên thế giới.

Câu 17: Đáp án B

To V = in order to V = so as to V: dùng để diễn tả mục đích của hành động trước đó. Dịch: Tôi đang học tiếng Anh để hát các bài hát tiếng Anh.

Câu 18: Đáp án B

Từ “garden” là danh từ đếm được số ít, được nhắc đến lần đầu tiên và mang nghĩa chung chung nên ta dùng mạo từ “a”

Dịch: ngôi nhà này thật đẹp. Nó có khu vườn nào không?

Câu 19: Đáp án D

Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có nghĩa là “có ảnh hưởng này”

Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”

Dịch: Mary rất lo lắng về kỳ thi cuối cùng của cô. Đó là một sự kiện đáng lo ngại vì cô ấy đã không học tốt.

Câu 20: Đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/ were + O, S + would + V.inf Dịch: Nếu ai đó cho bạn trực thăng, bạn sẽ làm gì với nó?

Câu 21: Đáp án B

Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V.ed

Dịch: Mãi đến năm 1915 thì rạp chiếu phim mới thực sự trở thành một ngành công nghiệp.

Câu 22: Đáp án B

“h” trong “hour” là âm câm, nên từ “hour” khi phiên âm ra bắt đầu bằng một nguyên âm, do đó ta điền mạo từ “an”.

“half” bắt đầu bằng một phụ âm nên ta dùng mạo từ “a” Dịch: Chúng ta sẽ mất 1h30 để xem bộ phim

Câu 23: Đáp án A

Cấu trúc: prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì.

Dịch: Con trai tôi thích phim hoạt hình hơn phim kinh dị.

Câu 24: Đáp án A

Câu  có  trạng  từ  chỉ  thời  gian  “in   1991”   nên   động   từ   chỉ   ở   quá   khứ. Dịch: Một giải đấu cho bóng đá nữ, FIFA World Cup của phụ nữ, được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1991 tại Trung Quốc.

Câu 25: Đáp án B

Trước danh từ ta điền một tính từ.

Dịch: Tiến Quân ca là bài Quốc ca của Việt Nam.

Câu 26: Đáp án C

Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V.ed

= Not unti + mốc thời gian/ mệnh đề + did + S + V.inf

Dịch: Mãi đến khi cô ấy 24 tuổi, cô ấy mới ngừng học tiếng Đức.

Câu 27: Đáp án A

Cấu trúc câu điều kiện loại 2, diễn tả điều trái ngược với hiện tại: If + S + V.ed/ were + O, S + would + V.inf

Dịch: Nếu bạn không sống ở xa, chúng tôi đã đến thăm bạn thường xuyên hơn.

Câu 28: Đáp án A

Cấu trúc: It was not until + mốc thời gian/ mệnh đề + that + S + V.ed Dịch: Mãi đến khi anh ấy 8 tuổi, anh ấy mới biết một vài thứ về nó. Câu 29: Đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 3 diễn tả điều trái ngược với quá khứ:

If + S + had P2, S + would have P2

Dịch: Nếu cô ấy đã học tập chăm chỉ, cô ấy đã không trượt kì thi.

Câu 30: Đáp án D

Cấu trúc câu điều ước loại 2 diễn tả điều trái ngược với hiện tại: S + wish + S + V.ed Dịch: Tôi ước tôi có đủ tiền để mua một cái xe đạp mới.

Câu 31: Đáp án B

frequently: thường xuyên

particularly: đặc biệt

exactly chính xác

generally: nhìn chung

Dịch: Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Anh, đặc biệt là giữa nam giới.

Câu 32: Đáp án C

unpaid: Chưa thanh toán

professional: chuyên nghiệp

amateur: Nghiệp dư

unskillful: Không có kỹ năng

Dịch: Hầu hết các thành phố có một bóng đá nghiệp dư mà chơi trong một liên đoàn nhỏ.

Câu 33: Đáp án A

spectator: khán giả (ngồi ngoài trời) theo dõi một sự kiện thể thao như 1 trận đấu đá bóng.

audience: khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv)

viewer: khán giả, người xem truyền hình D observe: quan sát

Dịch: Bóng đá cũng là môn thể thao đáng xem nhất ở Anh.

Câu 34: Đáp án D

kicking: đá

taking: mang

running: chạy

playing: chơi

Dịch: Nhiều người xem đội bóng chuyên nghiệp yêu thích của họ chơi ở nhà, và một số đi trận đấu.

Câu 35: Đáp án A

many of + Chỉ định từ / Tĩnh từ sở hữu + Noun (đếm được, số nhiều) = many + Noun (đếm được, số nhiều)

Dịch: Nhiều người xem bóng đá trên ti vi.

Dịch bài

Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Anh, đặc biệt là giữa nam giới. Nó được chơi bởi các chàng trai ở hầu hết các trường học. Hầu hết các thành phố có một bóng đá nghiệp dư mà chơi trong một liên đoàn nhỏ. Bóng đá cũng là môn thể thao đáng xem nhất ở Anh. Nhiều người xem đội bóng chuyên nghiệp yêu thích của họ chơi ở nhà, và một số đi trận đấu. Nhiều người xem bóng đá trên ti vi.

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1: A. shut

B. put

C. cut

D. such

Câu 2: A. the

Câu 3: A. books

B. there

B. clubs

C. think

C. hats

D. this

D. stamps

Câu 4: A. paper

Câu 5: A. flood

B. happy

B. moon

C. passage

C. food

D. handbag

D. soon

Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each sentence.

Câu 6: The children felt                         when their mother was coming back home.

A. excitement      B. excitedly                  C. excited                      D. exciting

Câu 7: He laughed                               when he was watching “Tom and Jerry” on TV.

A. happy                       B. happily                     C.                                  D. unhappy

Câu 8: If I                               free, I’ll come to see you.

A. am                            B. was                           C. will be                      D. have been

Câu 9: What would you do if you                             me?

A. are                            B. have been                 C. were                          D. will be

Câu 10: She felt tired. _                          , she had to finish her homework.

A. However                  B. Therefore                  C. So                             D. Although

Câu 11: I suggest      a picnic on the weekend

A. to have                     B. having                      C. had                           D. have

Câu 12: You      better if you took this medicine.

A. will feel                    B. feel                           C. felt                            D. would feel

Câu 13: Lan and her family had a                                 to their home village.

A. two-days trip            B. day-two trip             C. two-day trip              D. day trips

Câu 14: A country which exports a lot of rice is called a(n)                                country.

A. rice-export                B. exporting-rice           C. export-rice                D. rice-exporting

Câu 15: He                     to Ha Noi ten days ago.

A. has gone                   B. went                         C. was going                 D. goes

Câu 16: When my father was young, he               _get up early to do the gardening.

A. was used to              B. use to                        C. got used to                D. used to

Câu 17:                   I came to see her yesterday, she was reading a book.

A. Before                      B. When                        C. While                        D. After

Câu 18: The boy                   eyes are brown is my friend.

A. whose                       B. who                          C. whom                       D. which

Câu 19: The teacher told his students                   laughing.

A. stop                          B. stopping                   C. to stop                      D. stopped

Câu 20: I don’t have a computer. I wish I             _a new one.

A. have                          B. have had                   C. had                           D. will have

III. Identify the underlined word/ phrase (A or B,C,D) that needs correcting to become an exact one.

Câu 21: At the moment I am spending my weekend go to camping with my friends

Câu 22: My father asked me to pay much attention to English next year.

Câu 23: When she came to my house I lied in bed listening to music.

Câu 24: I think I prefer country life more than city life.

Câu 25: Can you tell me what you have done at 8 o’clock last night ?

Read the following passage, then choose the correct answer to questions 26 - 30.

Jeans are very popular with (26)    people all over the world. Some people say that jeans are the “uniform” of youth. But they haven’t always been popular. The story of jeans (27 )                        almost two hundred years ago. People in Genoa, Italy made pants. The cloth made in genoa was (28) “jeanos”. The pants were called “jeans”. In 1850, a saleman in California began selling pants made of canvas. His name was Levi Strauss. Because they were so strong, “Levi’s pants” became (29)                         with gold miners, farmers and cowboys. Six years later Levis began making his pants with blue cotton cloth called denim. Soon after, factory (30)                             in the US and Europe began wearing jeans. Young people usually didn’t wear them.

Câu 26: A. rich

Câu 27: A. start

B. old

B. starts

C. young

C. was starting

D. poor

D. started

Câu 28: A. call

Câu 29: A. famous

B. calls

B. popular

C. calling

C. good

D. called

D. wonderful

Câu 30: A. workers

B. drivers

C. cowboys

D. farmers

Read the following passage, then choose the correct answer to questions 31 - 35.

Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men. Ninety percent of the people who get lung cancer die. Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. Many smokers have heart disease and pneumonia. Smoking causes one million early deaths in the world every year.

Smokers not only harm themselves but also harm others. Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers.

We are all aware that smoking is bad. So why do people smoke?

Câu 31: The number one cancer among men is                        .

A. tongue cancer           B. throat cancer             C. lung cancer               D. mouth cancer

Câu 32: The main cause of mouth cancer, tongue cancer and throat cancer is                    .

A. drinking                    B. overeating                C. breathing                  D. smoking

Câu 33: Every year, smoking causes about one million                         .

A. cancer patients         B. killing diseases         C. early deaths              D. injured men

Câu 34: The word “it” in the passage refers to                        .

A. cancer                       B. smoke                       C. air                             D. breath

Câu 35: Who are more likely to have lung cancer and lung problems?

A. People who live in the city                            B. People who live with smokers

C. People who live with non-smokers.               D. People who live in the country.

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-A

5-A

6-C

7-B

8-A

9-C

10-A

11-B

12-D

13-C

14-D

15-B

16-D

17-B

18-A

19-C

20-C

21-C

22-D

23-C

24-C

25-C

26-C

27-D

28-D

29-B

30-A

31-C

32-

33-C

34-B

35-B

 

 

 

 

 

Câu 1: Đáp án B

phát âm là /u/ còn lại là /ʌ/

shut /ʃʌt/: đóng, khép

put /put/: để, đặt

cut /kʌt/: cắt

such /sʌtʃ/ như thế, như vậy

Câu 2: Đáp án C

phát âm là /θ/, còn lại là /ð/

the / ðə/: cái, con…

there /ðeə/: ở đó

think /θiŋk/: nghĩ

this / ðis/: này

Câu 3: Đáp án B

Cách phát âm đuôi “s/ es”:

Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ Phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại

Câu 4: Đáp án A

paper / 'peipə/: giấy, báo

happy /ˈhæpi/: vui sướng

passage /ˈpæsɪdʒ/ đoạn, sự qua đi

handbag /´hæhd¸bæg/: túi xách

Câu 5: Đáp án A

flood /flʌd/: lũ lụt

moon / mu:n/: mặt trăng

food /fu:d/: thức ăn

soon /su:n/: sớm

Câu 6: Đáp án C

Feel + adj: cảm thấy như thế nào

Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có nghĩa là “có ảnh hưởng này”

Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”

Dịch: Lũ trẻ cảm thấy vui mừng khi mẹ của chúng về nhà.

Câu 7: Đáp án B

“laugh” là động từ thường nên đi với trạng từ

Dịch: Anh ta cười vui sướng khi xem “Tom và Jerry” trên ti vi.

Câu 8: Đáp án A

Cấu trúc câu điều kiệu loại 1: If + S + V (s,es), S + will + V.inf Dịch: Nếu tôi rảnh, tôi sẽ đến thăm bạn.

Câu 9: Đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would + V.inf Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn là tôi?

Câu 10: Đáp án A However: tuy nhiên Therefore: Do đó So + clause: nên

Although+ clause: mặc dù

Dịch: Cô ấy cảm thấy mệt. Tuy nhiên, cô ấy phải hoàn thành bài tập về nhà.

Câu 11: Đáp án B

Suggest + V.ing: đề nghị, gợi ý làm gì Dịch: Tôi gợi ý đi dã ngoại vào cuối tuần. Câu 12: Đáp án D

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would + V.inf

Dịch: Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn nếu bạn uống thuốc này.

Câu 13: Đáp án C

Trong câu có mạo từ “a” nên chỗ trống cần điền 1 danh từ số ít => loai D Cách thành lập tính từ ghép: Số + Danh từ đếm được số ít.

Dịch: Lan và gia đình cô ấy có một chuyến đi 2 ngày đến quê của họ.

Câu 14: Đáp án D

Cách thành lập tính từ ghép: Danh từ + Phân từ

Dịch: Một nước xuất khẩu rất nhiều gạo được gọi là nước xuất khẩu gạo.

Câu 15: Đáp án B

Trong câu có từ “ago” nên ta dùng thì QKĐ. Dịch: Anh ấy đã đến Hà Nội 10 ngày trước Câu 16: Đáp án D

Used to + V.inf: đã từng làm gì

Tobe/ get used to + V.ing: quen với việc gì

Dịch: Khi bố tôi còn trẻ, ông ấy thường dậy sớm để làm vườn.

Câu 17: Đáp án B

Mệnh đề thứ nhất chia ở thì QKĐ, mệnh đề 2 chia ở thì QKTD. Do đó, trước mệnh đề 1, ta dùng trạng từ “when”

Dịch: Khi tôi đến thăm cô ấy ngày hôm qua, cô ấy đang đọc sách.

Câu 18: Đáp án A

“whose” thay thế cho tính từ sở hữu

Dịch: Cậu bé mà có đôi mắt màu nâu là bạn của tôi.

Câu 19: Đáp án C

Tell sb+ to V.inf

Dịch: Thầy giáo yêu cầu học sinh ngừng cười.

Câu 20: Đáp án C

Cấu trúc câu điều ước diễn tả điều trái ngược với hiện tại: wish + S + V.ed Dịch: Tôi không có máy vi tính. Tôi ước tôi có một cái mới.

Câu 21: Đáp án C

Go to => going to

Spend + time/ money + V.ing: tiêu tốn bao nhiêu thời gian/ tiền làm việc gì Dịch: Bây giờ tôi đang dùng cuối tuần của mình đi cắm trại cùng bạn.

Câu 22: Đáp án D

Next year => the next year/ the following year

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, trạng ngữ chỉ thời gian “ next….” sẽ chuyển thành “the next…. / the following…..”

Dịch: Bố tôi yêu cầu tôi chú ý nhiều hơn đến tiếng Anh vào năm tới.

Câu 23: Đáp án C

Lied in => was lying on

Lie on bed: nằm trên giường

Dịch: Khi cô ấy tới nhà tôi, tôi đang nằm trên giường nghe nhạc.

Câu 24: Đáp án C

More than => to

Prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi nghĩ tôi thích cuộc sống nông thôn hơn cuộc sống ở thành phố.

Câu 25: Đáp án C

Have done => were doing

Trong câu có từ “ at 8 o’clock last night” nên động từ chia ở thì QKĐ

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết 8 giờ tối hôm qua bạn đang làm gì không?

Câu 26: Đáp án C

rich: giàu có

old : già

young: trẻ

poor: nghèo

Dịch: Quần jeans rất phổ biến với những người trẻ tuổi trên khắp thế giới.

Câu 27: Đáp án D

Trong câu có trạng từ “almost two hundred years ago” nên động từ chia ở thì QKĐ Dịch: Câu chuyện về quần jean bắt đầu gần hai trăm năm trước.

Câu 28: Đáp án D

Trong câu có động từ “tobe” nên động từ hoặc chia V.ing ( thì tiếp diễn), hoặc chia V.ed (bị động)

Tobe called + N: được gọi là

Dịch: Vải được làm từ cây gấm được gọi là "jeanos".

Câu 29: Đáp án B

famous: nổi tiếng

popular: phổ biến

good: tốt, hay

wonderful: tuyệt vời

Dịch: "Quần Levi" đã trở nên phổ biến với các thợ mỏ vàng, nông dân và những người cao bồi.

Câu 30: Đáp án A

workers: công nhân

drivers: lái xe

cowboys: Những người cao bồi

farmer: nông dân

Factory worker: công nhân nhà máy

Dịch: Ngay sau đó, công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc quần jeans.

Dịch bài

Quần jeans rất phổ biến với những người trẻ tuổi trên khắp thế giới. Một số người nói rằng quần jean là "đồng phục" của tuổi trẻ. Nhưng chúng vẫn không được phổ biến. Câu chuyện về quần jean bắt đầu gần hai trăm năm trước. Người dân ở Genoa, Ý đã làm quần. Vải được làm từ cây gấm được gọi là "jeanos". Quần được gọi là "quần jean". Năm 1850, một người bán hàng ở California bắt đầu bán quần làm từ vải bạt. Tên ông ta là Levi Strauss. Bởi vì chúng rất mạnh, "quần Levi" đã trở nên phổ biến với các thợ mỏ vàng, nông dân và những người cao bồi. Sáu năm sau, Levis bắt đầu làm quần bằng vải bông màu xanh gọi là denim. Ngay sau đó, công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc quần jeans. Thanh niên thường không mặc chúng.

Câu 31: Đáp án C

Bệnh ung thư số 1 ở nam giới là         

A. ung thư lưỡi B. ung thư họng C. ung thư phổi D. ung thư miệng

Thông tin ở câu đầu: “Smoking causes lung cancer, which is the number one cancer among men.” (Hút thuốc gây ung thư phổi, đây là loại ung thư số một ở nam giới.)

Câu 32: Đáp án D

Nguyên nhân chính gây ung thư miệng, ung thư lưỡi và ung thư họng là

Thông tin ở câu 3: Smoking is also the leading cause of mouth cancer, tongue cancer, and throat cancer. (Hút thuốc cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ra ung thư miệng, ung thư lưỡi, và ung thư họng.)

Câu 33: Đáp án C

Hàng năm, hút thuốc gây ra khoảng một triệu

Bệnh nhân ung thư

căn bệnh chết người

Tử vong sớm

Người bị thương

Thông tin ở câu: Smoking causes one million early deaths in the world every year. (Hút thuốc lá gây ra một triệu cái chết sớm trên thế giới mỗi năm.)

Câu 34: Đáp án B

Từ "it" trong đoạn văn đề cập đến                  

A. ung thư B. khói thuốc C. không khí D. hơi thở

Từ “it” thay thế cho một danh từ đếm được số ít hoặc danh từ không đếm được được đề cập phía trước. Trong câu trước, chỉ có từ “smoke” được đề cập đến nên “it” thay thế cho “smoke”

Smokers breathe smoke out into the air. They breathe it out on their children and their wives or husbands. (Người hút thuốc thở khói ra ngoài không khí. Họ thở khỏi đến con cái, vợ hoặc chồng của họ.)

Câu 35: Đáp án B

Ai có nhiều khả năng bị ung thư phổi và các vấn đề về phổi?

Những người sống trong thành phố

Những người sống với người hút thuốc.

Những người sống với người không hút thuốc.

Những người sống ở nông thôn

Thông tin ở đoạn 2: Children whose parents smoke have more breathing and lung problems than other children. Women who are married to smokers are more likely to have lung cancer than those married to non-smokers. (Trẻ em có bố mẹ hút thuốc có nhiều vấn đề về hô hấp và phổi hơn các em khác. Phụ nữ kết hôn với người hút thuốc có nhiều khả năng bị ung thư phổi hơn so với những người đã kết hôn với người không hút thuốc.)

Dịch bài

Hút thuốc gây ung thư phổi, đây là loại ung thư số một ở nam giới. 90% người bị ung thư phổi chết. Hút thuốc cũng là nguyên nhân hàng đầu gây ra ung thư miệng, ung thư lưỡi, và ung thư họng. Nhiều người hút thuốc có bệnh tim và viêm phổi. Hút thuốc lá gây ra một triệu cái chết sớm trên thế giới mỗi năm.

Người hút thuốc lá không chỉ làm hại bản thân mà còn làm hại người khác. Người hút thuốc thở khói ra ngoài không khí. Họ thở khỏi đến con cái, vợ hoặc chồng của họ. Trẻ em có bố mẹ hút thuốc có nhiều vấn đề về hô hấp và phổi hơn các em khác. Phụ nữ kết hôn với người hút thuốc có nhiều khả năng bị ung thư phổi hơn so với những người đã kết hôn với người không hút thuốc.

Chúng ta đều biết rằng hút thuốc là xấu. Vậy tại sao mọi người hút thuốc?

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1: A. stream

B. leather

C. cream

D. dream

Câu 2: A. striped

B. slice

C. diet

D. recipe

Choose a word in each line that has different stress pattern.

Câu 3: A. equality

Câu 4: A. tenant

B. difficulty

B. common

C. simplicity

C. rubbish

D. discovery

D. machine

Câu 5: A. animal

B. bacteria

C. habitat

D. pyramid

Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each sentence.

Câu 6: Lan wishes she _                a long vacation.

A. has                            B. had                           C. have                          D. having

Câu 7: He saw that film_                7.00 p.m                   Sunday.

A. on-from                    B. in-at                          C. at-at                          D. at-on

Câu 8: You like watching sports,                   , Peter?

A. do you                      B. aren’t you                 C. don’t you                  D. doesn’t he

Câu 9: You shouldn’t eat                  . It’s not good for your health.

A. quick                        B. quickly                     C. fastly                        D. slow

Câu 10: Minh got wet _                he forgot his umbrella.

A. so                              B. because                     C. and                           D. therefore

Câu 11: The girl                   is standing near the window is my sister.

A. who                          B. when                        C. where                        D. in which

Câu 12: We      Nam since he left school.

A. met                           B. meet                         C. meeting                     D. haven’t met

Câu 13: Do you mind     me home?

A. taking                       B. take                          C. took                          D. to take

Câu 14: This building                   in 1980.

A. built                          B. builds                       C. was built                   D. is built

Câu 15: She asked me                  at English.

A. if I was good            B. if was I good            C. if I good                   D. if I am good

Câu 16: If you                   your passport, you will be in trouble.

A. lost                           B. lose                           C. would lose                D. losing

Câu 17: What’s the name of the man                   gave us a gift?

A. he                             B. which                       C. who                          D. whose

Câu 18: The librarian asked us     so much noise.

A. not to make              B. no make                    C. not making               D. don’t make

Câu 19: We have lived in this flat                   five years.

A. ago                           B. for                            C. since                         D. already

Câu 20: I really enjoyed the disco. It was great, _                ?

A. isn’t it                       B. is it                           C. wasn’t it                   D. weren’t it

Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.

Câu 21: I look forward to have the resolution to the problem I have mentioned.

Câu 22: They have moved nothing in your room while they sent you to the hospital.

Câu 23: Aren’tyou afraid that they will sack you if you didn’t start coming to work on time?

Câu 24: I had to drive to the factory to pick up my brother, who’s car wouldn’t start.

Câu 25: It was not easy for us getting tickets for the concert.

Choose the correct answer (marked A, B, C or D) to each of the following questions.

Câu 26:                   with you again next summer.

A. I look forward to staying                               B. She look forward to staying

C. I look forward to stay                                    D. She looks forward to stay

Câu  27:  “What  are  you  doing  now?”,  the  teacher  asked  Tom.  -  The  teacher  asked Tom                  .

A. what he was doing now                                 B. what was he doing then

C. what he was doing then                                 D. what was I doing then.

Câu 28: Mary spent                   the countryside last week.

A. 2 hours travel to       B. 2 hour to travel         C. 2 hours travel           D. 2 hours traveling to

Câu 29: I like playing badminton in summer. ~                   .

A. So am I                    B. I do, too                    C. I do so                      D. I like, either

Câu 30: Do you mind                  ?

A. if I borrow your car                                       B. borrowing your car

C. to borrow your car                                         D. if I borrowed your car

Read the following passage, then choose the correct answer to questions 31- 35.

Singapore is an island city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of parks and open spaces. It’s also a very (31)                     _ city.

Câu 31: A. large

B. dirty

C. small

D. clean

Câu 32: A. live

Câu 33: A. lot

B. lives

B. lots

C. are living

C. many

D. lived

D. much

Câu 34: A. is

Câu 35: A. in

B. will be

B. on

C. were

C. at

D. are

D. for

Most of the people (32)             in high-rise flats in different parts of the island. The business district is very modern with (33) of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there (34)  rows of old shop houses. The government buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days. Singapore is famous (35)                                                              its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of the goods are duty free. Singapore’s restaurants sell Chinese, Indian, Malay and European food, and the prices are quite reasonable.

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-B

4-D

5-B

6-B

7-D

8-C

9-B

10-B

11-A

12-D

13-A

14-C

15-A

16-A

17-C

18-A

19-C

20-C

21-B

22-B

23-B

24-D

25-C

26-A

27-C

28-D

29-B

30-D

31-D

32-A

33-B

34-D

35-D

 

 

 

 

 

Câu 1: Đáp án B

phát âm là /e/ còn lại là /i:/

stream /stri:m/: dòng, luồng

leather / 'leðə/: da

cream /kri:m/: kem

dream /dri:m/: giấc mơ

Câu 2: Đáp án D

phát âm là /ə/, còn lại là /ai/

striped /'straipt/: có sọc

slice /slais/: lát mỏng

diet / 'daiət/: chế độ ăn kiêng

recipe / 'resəpi/: phương pháp thực hiện

Câu 3: Đáp án B

trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm 2

equality / i:'kwɔliti/: trạng thái bằng nhau

difficulty / 'difikəlti/: sự khó khắn

simplicity / sim'plisəti/: sự dễ dàng

discovery /dis'kʌvəri/: sự khám phá

Câu 4: Đáp án D

trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm 1

tenant /'tenənt/: tá điền

common / 'kɔmən/: chung

rubbish / 'rʌbi/: rác

machine /mə'∫i:n/: cỗ máy

Câu 5: Đáp án B

trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm 1

animal / 'æniməl/: động vật

bacteria / bæk'tiəriə/: vi khuẩn

habitat / 'hæbitæt/: môi trường sống

pyramid /'pirəmid/: hình chóp

Câu 6: Đáp án B

Cấu trúc câu điều ước loại 2, diễn tả điều không có thực ở hiện tại: S + wish + S + past simple tense

Dịch: Lan ước cô ấy có một chuyến nghỉ dài.

Câu 7: Đáp án D

At + giờ.

On + các ngày

Dịch: Anh ta đã xem bộ phim đó vào 7 giờ tối chủ nhật

Câu 8: Đáp án C

Vế trước chia ở thể khẳng định ở thì HTĐ, nên phần câu hỏi đuôi là “don’t + S?” Dịch: Bạn thích xem thể thao đúng không Peter?

Câu 9: Đáp án B

“eat” là động từ thường nên đi với trạng từ

“fast” vừa là tính từ vừa là trạng từ. Không có “fastly”

Dịch: Bạn không nên ăn nhanh như thế. Nó không tốt cho sức khỏe.

Câu 10: Đáp án B

So + clause: nên Because + clause: bởi vì And: và

Therefore, S + V: do đó,

Dịch: Minh bị ướt vì anh ta quên mang ô

Câu 11: Đáp án A

Trong câu có 2 động từ nên ở đây ta phải điền một đại từ quan hệ để tạo thành MĐQH. Who – thay thế cho danh từ chỉ người

When = in which - thay thế cho danh từ chỉ thời gian Where = in which - thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn Dịch: Cô gái mà đang ngồi gần cửa sổ là chị gái của tôi. Câu 12: Đáp án D

Trong câu có “since + S + V.ed” nên động từ ở chỗ trống chia ở thì HTHT

Dịch: Chúng tôi đã không gặp Nam kể từ khi cậu ấy chuyển trường.

Câu 13: Đáp án A

Do you mind/ Would you mind + V.ing: bạn có phiền….. Dịch: Bạn có phiền đèo tôi về nhà không?

Câu 14: Đáp án C

Trong câu có “in + mốc thời gian trong quá khứ” nên động từ ở chỗ trống chia ở thì QKĐ. Động từ chia ở thể bị động do chủ ngữ “building” không thể thực hiện được hành động “build”

Dịch: Tòa nhà này được xây năm 1980.

Câu 15: Đáp án A

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta lùi thì động từ Dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có giỏi tiếng Anh không.

Câu 16: Đáp án A

Cấu trúc câu điều kiện loại 1  If + S + V (s,es), S + will + V.inf Dịch: Nếu bạn mất hộ chiếu, bạn sẽ gặp rắc rối

Câu 17: Đáp án C

Who - thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò là chủ ngữ

Which- thay thế cho vật

Whose- thay thế cho sở hữu cách

Dịch: Tên của người đàn ông mà tặng quà cho bạn là gì?

Câu 18: Đáp án A

Ask sb to V: yêu cầu ai làm gì

Nếu có “not” thì “not” luôn đứng trước “to V.” Dịch: Thủ thư yêu cầu chúng tôi không làm ồn. Câu 19: Đáp án C

Động từ chia ở thì HTHT nên ta loại A

For + khoảng thời gian Since + mốc thòi gian

Dịch: Chúng tôi đã ở căn hộ này được 5 năm

Câu 20: Đáp án C

Vế trước động từ là “was” nên phần câu hỏi đuôi là “wasn’t it” Dịch: Tôi thật sự rất thích bài Disco. Nó thật tuyệt phải không? Câu 21: Đáp án B

Have => having

Look forward to + V.ing: mong đợi điều gì

Dịch: Tôi mong muốn có giải pháp cho vấn đề tôi đã đề cập.

Câu 22: Đáp án B

While => since

Vế trước chia ở thì HTHT, vế sau ở thì QKĐ, nên ta dùng từ “since” để nối 2 mệnh đề. Dịch: Họ đã không di chuyển gì trong phòng của bạn kể từ khi họ đưa bạn đến bệnh viện. Câu 23: Đáp án B

Didn’t => don’t

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (s,es), S + will + V.inf

Dịch: Bạn không sợ rằng họ sẽ sa thải bạn nếu bạn không bắt đầu làm việc đúng giờ à?

Câu 24: Đáp án D

Who’s => whose

Dịch: Tôi phải lái xe đến nhà máy để đón anh trai tôi, xe của anh ấy không hoạt động.

Câu 25: Đáp án C

It + tobe + adj + for sb + to V

Dịch: Nó thật không dễ dàng cho chúng tôi mua vé cho buổi hòa nhạc

Câu 26: Đáp án A

Look forward to V.ing: trông đợi điều gì

Dịch: Tôi mong được ở với bạn một lần nữa vào mùa hè tới.

Câu 27: Đáp án C

Trong mệnh đề danh từ đóng vai trò là tân ngữ, ta không đảo động từ lên trước chủ ngữ

Dịch: "Bây giờ bạn đang làm gì vậy?", Cô giáo hỏi Tom. – Cô giáo hỏi Tom anh ta đang làm gì lúc đó.

Câu 28: Đáp án D

Spend + time/money + V.ing: tiêu tốn … làm gì

Dịch: Mary dùng 2 giờ đi đến vùng nông thôn vào tuần trước

Câu 29: Đáp án B

Khi bày tỏ sự đồng tình với câu khẳng định, ta dùng “S + trợ động từ, too” hoặc “So + trợ động từ + S”

Dịch: Tôi thích chơi cầu lông vào mùa hè ~ Tôi cũng vậy.

Câu 30: Đáp án D

Do you mind/ Would you mind + if I V.ed?

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi mượn xe của bạn?

Câu 31: Đáp án D

Dịch: Singapore là một thành phố hòn đảo với khoảng ba triệu người dân. Đó là một thành phố xinh đẹp với nhiều công viên và không gian mở. Đây cũng là một thành phố rất sạch sẽ. Câu 32: Đáp án A

Most of + N số nhiều – V số nhiều

Dịch: Hầu hết mọi người sống trong căn hộ cao cấp ở các khu vực khác nhau của hòn đảo.

Câu 33: Đáp án B

Câu 34: Đáp án D

Lots of = a lot of: nhiều

Dịch: Khu thương mại rất hiện đại với nhiều cao ốc văn phòng mới

Câu 35: Đáp án D

Famous for: nổi tiếng về

Dịch: Singapore nổi tiếng với các cửa hàng và nhà hàng.

PHONETICS

Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Câu 1: A. release

B. beneath

C. leather

D. undersea

Câu 2: A. umbrella

Câu 3: A. girl

B. uniform

B. wildlife

C. university

C. buy

D. unit

D. time

Choose the word whose main stress is different from that of the others.

Câu 4: A. temperature            B. percentage  C. animal         D. different

Câu 5: A. mystery                  B. understand C. overcome    D. submarine

II. Choose the best answer

Câu 6: She is thinking about the journey to London next week. It must be very                 .

A. excitement                B. excite                        C. exciting                     D. excited

Câu 7: Don’t be worried so much. I                 you with your project, I promise.

A. am going to help      B. will help                   C. is helping                  D. would help

Câu 8:         Pacific is the world’s largest ocean, covering one-third of the Earth’s surface.

A. An                            B. A                              C. The                           D. X

Câu 9: Peter needs more money to buy a house. The money             enough. he has saved is not

A. who                          B. of which                   C. that                           D. whom

Câu 10: Peter was the last applicant job. and he was also the only one that was offered the

A. interviewing             B. to interview              C. to be interviewed     D. be interviewed

Câu 11: All you have to do to pass the exam now         hard.

A. study                        B. are studying              C. are to study              D. is to study

Câu 12: Mary: Would you mind lending me your car? – John:                       .

A. No, please do           B. Yes, you can take it C. Yes, of course          D. No, I don’t

Câu 13:

is lovely to hear that you are going to spend the holiday on the farm with us.

A. This                          B. There                        C. It                              D. That

Câu 14: William has bought a ticket to the film “Fast and furious 8”. He _        to the cinema tomorrow.

A. had gone                  B. will go                      C. is going                     D. has gone

Câu 15: You are not allowed to get into the stadium           you have got a ticket.

A. without                     B. if                               C. whether                    D. unless

Câu 16: Music is a wonderful kind of and old alike. , which is the passion of many people, young

A. entertain                   B. entertainment           C. entertainer                D. entertaining

Câu 17: Whenever I visit an interesting place, I always         many photographs.

A. hold                          B. do                             C. make                         D. take

Câu 18: We should do something immediately to save the Earth         being destroyed.

A. in                              B. at                              C. by                             D. from

Câu 19: Young people prefer seeing the film at the cinema         watching it on T.V.

A. to                              B. or                              C. rather than                D. than

Câu 20: The existence of different kinds of animals and plants which make a balanced environment is called         .

A. biodiversity              B. rubbish                     C. challenge                  D. maintain

III. Make the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Câu 21: Xuan Huong, a beautiful lake of Da Lat, is a poetic site that attracting a lot of tourists.

Câu 22: Many farmers are in difficult conditions because of they are getting low prices for their crops.

Câu 23: Peter is said being good at mathematics, chemistry and physics.

Câu 24: Largest national park in the world is the Northeast Greenland National Park.

Câu 25: If you sent the application form to that company, you would have been offered the job.

READING

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.

Dolphins are mammals, (26) fish. They are warm blooded, and they give birth to one baby, called a calf, at a time. At birth, a bottle-nose dolphin calf is about 90 to 130 cm        (27)      and will grow to approximately 4 metres, living          (28)      40 years.

Câu 26: A. and

B. but

C. as well as

D. not

Câu 27: A. lengthen

Câu 28: A. up

B. length

B. up to

C. longest

C. up with

D. long

D. with

Câu 29: A. whose

Câu 30: A. is born

B. which

B. bore

C. that

C. was born

D. of which

D. bears

They are highly sociable animals, living in groups, called pods,         (29) are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time. Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby                            (30) _ tail first, and its other will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during the time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting.

V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Câu 31: I look forward to receiving your reply

I never hope to receive your letter soon.

I hope to give you a letter soon.

I do hope to receive your letter soon.

I hope not to receive your letter soon.

Câu 32: None of them learned English until they had to find a job.

They had learned English before they had to find a job

It was not until they had to find a job that they learned English.

They never learned English even when they had to find a job.

None of them did not learn English until they had to find a job.

Câu 33: I have never heard such an exciting story like this before.

The story is as exciting as the ones I have ever read.

It is the story that is more exciting than I have ever heard.

This is the most exciting story that I have ever heard.

I have ever heard a lot of exciting story like this.

Câu 34: You ignored my advice, so you got into trouble.

If you don’t ignore my advice, you don’t get into trouble

If you hadn’t ignored my advice, you wouldn’t have got into trouble.

If you don’t ignore my advice, you won’t get into trouble.

If you didn’t ignore my advice, you wouldn’t get into trouble

Câu 35: You’d better change your study method as soon as possible.

It’s time you should change your study method.

It’s time you changed your study method.

You should have changed your study method.

That you change your study method is time.

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-A

4-B

5-A

6-C

7-B

8-C

9-C

10-C

11-D

12-A

13-C

14-C

15-D

16-B

17-D

18-D

19-A

20-A

21-C

22-B

23-B

24-A

25-A

26-D

27-D

28-D

29-D

30-A

31-C

32-B

33-C

34-B

35-B

 

 

 

 

 

Câu 1: Đáp án C phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/

release /ri'li:s/: giải thoát

beneath / bi'ni:θ/: ở dưới

leather / 'leðə/: đồ da

undersea / 'ʌndəsi:/: dưới mặt biển

Câu 2: Đáp án A phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ju:/

umbrella / ʌm'brelə/: cái ô

uniform / 'ju:nifɔ:m/: đồng phục

university / ,ju:ni'və:səti/: đại học

unit / 'ju:nit/: đơn vị

Câu 3: Đáp án A phát âm là /ə:/, còn lại phát âm là /ai/

girl / gə:l/: con gái

wildlife / 'waildlaif/: hoang dã

buy / bai/: mua

time / taim/: thời gian

Câu 4: Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1

temperature / 'temprət∫ə/: nhiệt độ

percentage /pə'sentidʒ/ : tỷ lệ

animal / 'æniməl/ : động vật

different /'difrənt/: khác

Câu 5: Đáp án A trọng âm rơi vào âm 1, còn lại rơi vào âm 3

mystery / 'mistəri/: điều huyền bí

understand /,ʌndə'stud/: hiểu

overcome /,ouvə'kʌm/: vượt qua, khắc phục

submarine /,sʌbmə'ri:n/: dưới mặt biển

Câu 6: Đáp án C

Chỗ trống cần điền một tính từ.

Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có nghĩa là “có ảnh hưởng này”

Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”

Dịch: Cô ấy đang nghĩ đến chuyến đi tới London vào tuần tới. Nó chắc hẳn phải rất thú vị.

Câu 7: Đáp án B

Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả dự đoán về tương lai ngay tại thời điểm nói.

Còn thì tương lai gần dùng để diễn tả những dự định về tương lai mà đã lên kế hoạch sẵn. Dịch: Đừng quá lo lắng. Tôi hứa sẽ giúp bạn với dự án của bạn

Câu 8: Đáp án C

Dùng “the” với tên đại dương,biển,sông,kênh đào, sa mạc: The Red Sea, the Atlantic, the Amazon, the Sahara...

Dịch: Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất thế giới, chiếm 1/3 bề mặt trái đất.

Câu 9: Đáp án C

Who- thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ Whom- thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ Of which – thay thế cho sở hữu cách của vật

That- thay thế cho cả danh từ chỉ người và vật

Dịch: Peter cần thêm tiền để mua nhà. Số tiền mà ông ta đã để dành không đủ.

Câu 10: Đáp án C

Trong mệnh đề quan hệ, khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: The + so sánh hơn nhất, the first, the second..., the only, the next, the last....., thì ta giản lược mệnh đề quan hệ bằng “to V”

Xét nghĩa, ta thấy động từ ở đây cần chia ở thể bị động.

Dịch: Peter là người nộp đơn cuối cùng được phỏng vấn và anh ta cũng là người duy nhất được tuyển dụng.

Câu 11: Đáp án D

Khi chủ ngữ là một mệnh đề thì động từ chia số ít

Dịch: Bây giờ tất cả những gì bạn phải làm để vượt qua kì thi đó là học hành chăm chỉ.

Câu 12: Đáp án A

Khi đáp lại câu yêu cầu có dạng: “Do/ Would you mind V.ing?”, khi đồng ý ta sẽ trả lời là “No, not at all/ No, please do/ ….”

Dịch: Bạn có phiền cho tôi mượn xe không? – Không, mượn đi.

Câu 13: Đáp án C

Cấu trúc: It + tobe + adj + to V

Dịch: Thật vui khi biết rằng bạn sẽ dành kỳ nghỉ ở nông trại với chúng tôi.

Câu 14: Đáp án C

Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả dự đoán về tương lai ngay tại thời điểm nói.

Còn thì tương lai gần dùng để diễn tả những dự định về tương lai mà đã lên kế hoạch sẵn. Dịch: William đã mua vé cho bộ phim "Fast and furious 8". Anh ấy sẽ tới rạp vào ngày mai. Câu 15: Đáp án D

Unless = if….not…: nếu không

Without + N: dùng trong câu điều kiện loại 3 và câu điều kiện trộn Whether…or not: liệu có….không

Dịch: Bạn không được vào sân vận động trừ khi bạn có vé.

Câu 16: Đáp án B

Sau giới từ là một danh từ.

Dịch: Âm nhạc là một loại hình giải trí tuyệt vời, đó là niềm đam mê của nhiều người, cả trẻ lẫn già.

Câu 17: Đáp án D

Take photos: chụp ảnh

Dịch: Bất cứ khi nào tôi đến thăm một nơi thú vị, tôi luôn chụp nhiều bức ảnh.

Câu 18: Đáp án D

Save st from st: bảo vệ/ cứu cái gì khỏi cái gì

Dịch: Chúng ta nên làm điều gì đó ngay lập tức để cứu trái đất khỏi bị phá hủy.

Câu 19: Đáp án A

Prefer V.ing to V.ing: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Giới trẻ thích xem phim ở rạp hơn là xem ở tivi

Câu 20: Đáp án A

biodiversity : đa dạng sinh học

rubbish: rác rưởi

challenge: thách thức

maintain (v): duy trì

Dịch: Sự tồn tại của các loại động vật và thực vật khác nhau tạo ra một môi trường cân bằng được gọi là đa dạng sinh học

Câu 21: Đáp án C

Attracting => attracts

Trong mệnh đề quan hệ, “that” đóng vai trò là chủ ngữ nên động từ chia ở số ít.

Dịch: Xuân Hương, một hồ nước đẹp của Đà Lạt, là một địa điểm thơ mộng thu hút rất nhiều du khách.

Câu 22: Đáp án B

Because of => because

Because of + N/ V.ing = Because + clause

Dịch: Nhiều nông dân đang trong tình trạng khó khăn vì họ đang nhận được mức giá thấp cho cây trồng của họ.

Câu 23: Đáp án B

Being => to be

Cấu trúc câu bị động: S + tobe + P2 + to V/ to have P2 Dịch: Peter được cho là giỏi toán học, hóa học và vật lý. Câu 24: Đáp án A

Largest => The largest

Trước tính từ so sánh hơn nhất, ta dùng mạo từ “the”

Dịch: Công viên quốc gia lớn nhất trên thế giới là Vườn Quốc gia Đông Bắc Greenland.

Câu 25: Đáp án A

You sent => you had sent

Cấu trúc câu điều kiện loại 3:If + S+ had P2, S + would have P2

Dịch: Nếu bạn đã gửi mẫu đơn cho công ty đó, bạn sẽ được nhận công việc.

Câu 26: Đáp án D

Dịch: Cá heo là động vật có vú chứ không phải cá

Câu 27: Đáp án D

130 cm long: dài 130 cm Lengthen (v): làm dài ra Length (n): chiều dài Longest: dài nhất

Dịch: Khi sinh ra, một chú cá heo mũi chai dài khoảng 90 đến 130 cm

Câu 28: Đáp án B

Up to: lên đến

Dịch: Khi sinh ra, một chú cá heo mũi chai dài khoảng 90 đến 130 cm và sẽ phát triển đến khoảng 4 mét, sống đến 40 năm.

Câu 29: Đáp án B

“which” dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật “ whose/ of which” thay thế cho tính từ sở hữu

Không dùng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định

Dịch: Chúng là những động vật dễ thương, sống trong các nhóm, được gọi là các tốp, điều này khá dễ dàng với những chú cá heo từ các nhóm khác tương tác với nhau theo thời gian. Câu 30: Đáp án A

Bài viết đang miêu tả về cá heo, nên ta dùng thì hiện tại đơn.

Xét nghĩa của câu, ta chia động từ ở thể bị động.

Dịch: Cá heo con được sinh đuôi trước tiên, và những bộ phận khác của nó sẽ nuôi cá heo con trong vòng 2 năm.

Dịch bài

Cá heo là động vật có vú chứ không phải cá. Chúng là động vật máu nóng, và ở một thời điểm, chúng sinh một đứa con, gọi là cá heo con. Khi sinh ra, một chú cá heo mũi chai dài khoảng 90 đến 130 cm và sẽ phát triển đến khoảng 4 mét, sống đến 40 năm.

Chúng là những động vật dễ thương, sống trong các nhóm, được gọi là các tốp, điều này khá dễ dàng với những chú cá heo từ các nhóm khác tương tác với nhau theo thời gian. Cá heo mang thai trong khoảng 12 tháng. Cá heo con được sinh đuôi trước tiên, và những bộ phận

khác của nó sẽ nuôi cá heo con trong vòng 2 năm. Tuy nhiên, cá heo con sẽ ở lại với mẹ của mình trong khoảng từ 3 đến 6 năm, trong thời gian đó nó sẽ học tất cả về kỹ thuật cho ăn, tương tác xã hội và săn bắt nhóm.

Câu 31: Đáp án C

Look forward to V.ing = hope to V: mong ngóng làm gì

Dịch: Tôi mong nhận được hồi đáp của bạn. = Tôi hy vọng nhận được thư của bạn sớm.

Tôi không hy vọng nhận được thư của bạn sớm. (sai nghĩa)

Tôi hy vọng đưa cho bạn một bức thư sớm. (sai nghĩa)

D. Tôi hy vọng không nhận được thư của bạn sớm. (sai nghĩa

Câu 32: Đáp án B

Cấu trúc: It was not until + clause/ time + that + clause: Mãi đến khi… thì…. Dịch: Không ai trong số họ học tiếng Anh cho đến khi họ phải tìm một công việc.

= Mãi đến khi họ phải tìm một công việc thì họ mới học Tiếng Anh.

A. Họ đã học tiếng Anh trước khi họ phải tìm một công việc. (sai nghĩa)

Họ không bao giờ học tiếng Anh kể cả khi học phải tìm việc. (sai nghĩa)

Sai ngữ pháp. Từ “none” đã mang nghĩa phủ định nên động từ phải chia khẳng định. (sai nghĩa)

Câu 33: Đáp án C

Tôi chưa bao giờ nghe một câu chuyện thú vị như thế này trước đây.

= Đây là câu chuyện thú vị nhất mà tôi từng nghe.

Câu chuyện cũng thú vị như những gì tôi từng đọc. (sai nghĩa)

Sai ngữ pháp, 2 chủ thể đưa ra so sánh phải cùng dạng với nhau

D. Tôi đã từng nghe rất nhiều câu chuyện thú vị như thế này. (sai nghĩa)

Câu 34: Đáp án B

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều trái ngược với sự thật trong quá khứ. Dịch: Bạn đã bỏ qua lời khuyên của tôi, vì vậy bạn gặp rắc rối.

= Nếu bạn không bỏ qua lời khuyên của tôi, bạn sẽ không gặp rắc rối.

Câu 35: Đáp án B

Cấu trúc: It’s time + S + V.ed (đã đến lúc ai đó làm gì) = S + should V = S + had better + V.inf

Dịch:   Bạn   nên   thay   đổi   phương   pháp   học   tập   của   mình   càng   sớm   càng   tốt.

= Đã đến lúc bạn thay đổi phương pháp học tập của mình.

PRONUNCIATION

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Câu 1: A. kind            B. keep            C. knife           D. kite

Câu 2: A. laugh          B. enough        C. cough          D. though

B.Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.

Câu 3: A. champion

B. attract

C. billion

D. audience

Câu 4: A. adventure

Câu 5: A. cartoon

B. detective

B. fiction

C. disgusting

C. terrify

D. violent

D. interest

Identify the one underlined word or phrase A, B, C, or D that must be changed for the sentence to be correct.

Câu 6: Dentistry is a branch of medicine that has developed very dramatic in the last twenty years.

Câu 7: The ease of solving a jigsaw puzzle depends the number of pieces, their shapes and shadings, and the design of the picture.

Câu 8: During the 1940's science and engineering had an impact on the way music reach its audience and even influenced the way in which it was composed.

Câu 9: By 1860 the railroads of the United States had 3,000 miles of track, three-quarters of which it was east of the Mississippi River and north of the Ohio River.

Câu 10: Ballads were early types of poetry and may have been among a first kinds of music

VOCABULARY AND STRUCTURES: Choose the best options

Câu 11: How many countries took part in the first World Cup?

A. interested        B. participated              C. competed                  D. cooperated

Câu 12: The cup will               to the winning team by the president himself.

A. present                      B. be presenting            C. have presented         D. be presented

Câu 13: I                                to a football match this evening. Would you like to come?”- “Yes, I'd love to. What time  ?”

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 10 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF