Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Chuyên đề Câu nghi vấn gồm phần hệ thống kiến thức và bài tập kèm đáp án giải chi tiết, giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm đề. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt.
CHUYÊN ĐỀ CÂU NGHI VẤN - INTERROGATIVE
PHẦN A: LÝ THUYẾT
1. Câu nghi vấn là gì?
Câu nghi vấn trong tiếng Anh (interrogative) là loại câu được dùng để đưa ra câu hỏi trực tiếp và được kết thúc bằng dấu chấm hỏi.
2. Cấu trúc câu nghi vấn tiếng Anh
a. Câu nghi vấn dạng Yes-No
- Câu hỏi Yes/ No là dạng câu hỏi buộc người nghe phải trả lời là Yes hay No. Để tạo thành một câu nghi vấn:
a.1. Với to be: đổi vị trí của động từ to be ra đứng trước chủ ngữ
Cấu trúc: Be + S + O + …?
Ví dụ:
+ Is she beautiful?(Cô ấy có đẹp không?)
+ Are they pencils? (Chúng có phải là những cây viết chì không?)
+ Was the test difficult, Rachel? (Bài kiểm tra có khó không, Rachel?)
a.2. Với động từ thường
Thì |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Hiện tại đơn: thêm trợ động từ do/does trước chủ từ, động từ ở dạng nguyên mẫu V-bare. |
Do/does + S + V (bare) + … |
Does your father go to work? |
Quá khứ đơn: thêm trợ động từ did trước chủ từ, động từ ở dạng nguyên mẫu V-bare. |
Did + S + V (bare) + … |
Did you tell Mary that the shop was closed? |
Tương lai đơn: thêm trợ động từ will trước chủ từ, động từ ở dạng nguyên mẫu V-bare. |
Will + S + V (bare) + … |
Will you come back home after work? |
Các thì hoàn thành: thêm trợ động từ have/has/had trước chủ từ, động từ trong câu ở dạng V3/-ed |
Have/ has/ had + S + V3/-ed |
Have you finished your homework yet? |
a.3. Với động từ khiếm khuyết: đổi vị trí của động từ khiếm khuyết ra đứng trước chủ ngữ, động từ chính không đổi
Cấu trúc: Modal verbs (động từ khiếm khuyết) + S + V(bare) + O … ?
Ví dụ:
+ Could you show me your passport, please? (Cảm phiền cho tôi xem hộ chiếu của bạn?)
+ Will you come to my house with your children? (Bạn sẽ đến nhà tôi cùng lũ trẻ chứ?)
b. Câu nghi vấn dạng Wh-
- Câu hỏi với từ hỏi bắt đầu bằng what, when, where, who, whom, which, whose, why và how….Chúng ta sử dụng câu hỏi với từ hỏi để thu thập thông tin. Câu trả lời không thể là yes hay no.
- Các từ để hỏi thường gặp trong tiếng Anh:
+ who: ai, hỏi về người
+ where: ở đâu, hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ when: khi nào, hỏi thời điểm, thời gian
+ whose: của ai, hỏi về chủ sở hữu
+ why: tại sao, hỏi lý do
+ what: gì/ cái gì, hỏi sự vật/ sự việc
+ what time: mấy giờ, hỏi giờ/ thời gian làm gì đó
+ which + N: cái nào …, hỏi về sự lựa chọn
+ how: như thế nào/ bằng cách nào, hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
+ how old: bao nhiêu tuổi
+ how long: dài bao nhiêu hoặc thời gian bao lâu
+ how tall: cao bao nhiêu (dùng cho người
+ how high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
+ how thick: dày bao nhiêu
+ how many: số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều)
+ how much: số lượng bao nhiêu (danh từ không đếm được); Bao nhiêu tiền (hỏi về giá cả)
+ how often: bao lâu … (hỏi về sự thường xuyên)
Ví dụ:
Q: Who is your favourite actor? (Ai là diễn viên yêu thích của bạn?)
A: Brad Pitt for sure! (Chắc chắn là Brad Pitt!)
- Cấu trúc:
+ Với trợ động từ: cấu trúc của Wh-question giống với dạng câu hỏi Yes/No, ta chỉ cần thêm từ
để hỏi đầu câu trước trợ động từ.
Từ để hỏi + auxiliary verb (be/ do/ have) + S + V + …
Ví dụ:
+ When are you leaving? (Khi nào thì bạn rời đi?)
+ Who should she stay with? (Cô ấy nên ở với ai?)
+ Không có trợ động từ: Khi what, who, which or whose là chủ ngữ hay một phần của chủ ngữ, chúng ta không sử dụng trợ động từ.
When/ What/ Who/ Which/ Whose + (O) + V
Ví dụ:
+ What fell off the wall? (Cái gì mới rơi khỏi bức tường?)
+ Who told you that? (Ai nói với em vậy?)
+ Whose phone rang? (Điện thoại của ai đổ chuông đó?)
c. Câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi là những câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu trần thuật để đổi thành câu hỏi Yes/No.
d. Câu hỏi mang nghĩa phủ định
Câu nghi vấn mang nghĩa phủ định được hình thành bằng cách thêm ‘not’ vào sau trợ động từ.
d.1. Trong câu hỏi Wh-:
Ta dùng thể phủ định của câu hỏi Wh- để:
- Hỏi thông tin, thường dùng với what, who, which
Ví dụ:
+ Who hasn’t finished the test? (Bạn nào vẫn chưa hoàn thành bài kiểm tra?)
+ Which computer isn’t working? (Cái máy tính nào bị hư vậy?)
- Phàn nàn, chỉ trích
Ví dụ:
+ Why didn’t you tell me in the first place?
(Tại sao ngay từ đầu con không nói với mẹ chứ?)
+ Why hasn’t the job been done?
(Tại sao công việc vẫn chưa được hoàn thành vậy chứ hả?)
- Đề nghị làm làm 1 việc gì đó
Ví dụ: Why don’t we go for coffee tomorrow?
(Tại sao mai chúng ta không đi uống café nhỉ?)
d.2. Trong câu hỏi Yes-No:
Ta dùng thể phủ định của câu hỏi yes-no để:
- Kiểm tra hay xác nhận một vấn đề/sự việc mà chúng ta nghĩ hoặc mong là đúng, hoặc khi chúng ta nghĩ điều gì đó là 1 việc làm đúng đắn.
Ví dụ:
Isn’t she hot? (Cô ấy không nóng bỏng sao?)
⇒ Don’t you see? She’s hot. (Cậu không thấy à, cô ấy thật nóng bỏng)
Isn’t that your girlfriend? (Đó chẳng phải là bạn gái của anh sao?)
⇒ I’m pretty sure that it’s right. (Em khá chắc chắn về điều đó, e chỉ hỏi lại để xác nhận thôi)
- Bộc lộ ý kiến của mình 1 cách lịch sự hơn, bằng cách đổi câu khẳng định thành câu hỏi phủ định.
Wouldn’t it be rude to talk to her like that?
(Chẳng phải nói với cô ấy như vậy là hơi thô lỗ sao?)
- Nhấn mạnh sự ngạc nhiên
Hasn’t the teacher arrived yet?
(Cô giáo vẫn chưa tới ư?)
- Đưa ra 1 lời yêu cầu, lời mời hoặc đề nghị
Wouldn’t you like some coffee?
(Anh không muốn 1 ly café sao?)
- Thể hiện sự phàn nàn
Can’t you turn down the volume?
(Cậu không thể vặn nhỏ cái loa lại được à?)
d.3. Lưu ý:
- Câu nghi vấn phủ định bắt đầu bằng “Don’t you think” được dùng để tìm kiếm sự đồng thuận từ người nghe.
Ví dụ: Don’t you think we should leave right now?
(Em không nghĩ là chúng ta nên rời khỏi đây ngay lập tức sao?)
- Khi sử dụng dạng viết tắt của not là n’t, cấu trúc của câu hỏi phủ định sẽ là:
Trợ động từ + n’t + S + V+ …?
Nhưng nếu dùng dạng đầy đủ của not thì cấu trúc sẽ là
Trợ động từ + S + NOT + V + …?
Ví dụ:
Are you not coming? (Bạn không tới sao?)
Do they not understand? (Chẳng lẽ họ không hiểu sao?)
Why did she not call me? (Tại sao cô ấy không gọi cho tôi?)
e. Câu hỏi lựa chọn:
Câu hỏi lựa chọn đưa ra 2 phương án để người nghe có thể chọn lựa. Cấu trúc của dạng câu nghi vấn này tương đối giống câu hỏi yes/no, ta ngăn cách sự lựa chọn bằng từ or.
Ví dụ:
+ Are you an artis or a singer? (Anh là nghệ sỹ hay ca sỹ?)
+ Did they go to school or stay at home? (Tụi nó tới trường hay ở nhà?)
+ Have you been to Ha Noi or Vinh ha Long? (Bạn đã tới HN hay VHL chưa?)
PHẦN B: VÍ DỤ
Bài tập về đại từ nghi vấn trong Tiếng Anh
I. Fill in the blanks with suitable interrogative pronouns
1. ———————- did you invite to preside over the meeting?
A. Who
B. Whom
C. What
D. Whose
2. She asked ——————- I preferred, tea or coffee?
A. Who
B. That
C. Which
D. Whom
3. Of ———————- are you speaking?
A. Who
B. Whom
C. Whose
D. None of these
4. ——————- do you want to do?
A. What
B. Which
C. That
D. Whom
5. ———————- shall I give this to?
A. Whom
B. What
C. Whose
D. Which
6. ——————- of these books will you take?
A. Which
B. Whom
C. That
D. Whose
7. I don’t know —————— of them will actually get it?
A. Whom
B. What
C. Which
D. Whose
8. ———————- said these words?
A. Who
B. Whom
C. What
D. Which
9. Of ——————— boy are you speaking?
A. Whom
B. Who
C. Which
D. That
10. ——————– do you want to see?
A. Who
B. Whom
C. Which
D. Whose
11. ——————– did he come here for?
A. Why
B. What
C. Whom
D. Who
12. ——————-, do you think, is the correct answer to this question?
A. What
B. Which
C. Who
D. Whom
13. To ——————- did she give her necklace?
A. Whom
B. Whose
C. What
D. Which
14. ——————– do you think he is?
A. What
B. That which
C. Who
D. Which
15. With ——————– were you exchanging pleasantries?
A. Whom
B. What
C. Which
D. Who
16. ———————– is better, honor or riches?
A. Which
B. Who
C. That
D. Whom
17. ———————— of them wants to see me?
A. Which
B. What
C. That
D. Whom
18. To ———————- do you pass on the notes?
A. Who
B. Whom
C. What
D. Which
ĐÁP ÁN
1. Whom
2. Which
3. Whom
4. What
5. Whom
6. Which
7. Which
8. Who
9. Which
10. Whom
11. What
12. What
13. Whom
14. Who
15. Whom
16. Which
17. Which
18. Whom
II. In this exercise you will practise forming questions with who, which, how, what, where. And why.
1. A: _____________________ colour is your room?
B: It's blue and white.
2. A: _____________________ do you work?
B: I work in a library.
3. A: _____________________ way is it to the centre, please?
B: This way - turn right here.
4. A: _____________________. Are you waiting for?
B: I'm waiting for my brother.
5. A: _____________________. Are you? Do you feel better?
B: No, I'm still ill.
6. A: _____________________ don't you want to come to the cinema tonight?
B: Because I saw that film yesterday.
7. A: _____________________ kind of car do you have?
B: I don't have a car. I prefer cycling.
8. A: _____________________ kind of films do you like?
B: Dramas and history films are my favourites.
9. A: Tea or coffee, __________________would you like?
B: Tea, please.
10. A: _____________________ many children do you have?
B: Two a girl and a boy.
ĐÁP ÁN
1. What
2. Where
3. Which
4. Who
5. How
6. Why
7. What
8. What
9. Which
10. How
III. Fill in the blanks with an interrogative pronoun.
1. __________ threw the football?
A. who
B. what
C. which
D. whose
2. ____________ would you prefer, coffee or tea?
A. who
B. whom
C. which
D. whose
3. ______________ time do we need to be at the airport?
A. which
B. what
C. whose
D. whom
4. . _____________ car is that?
A. whom
B. whose
C. what
D. who
5. ____________ is your sister’s name?
A. who
B. whom
C. what
D. whose
6. _____________ did you tell?
A. whom
B. what
C. whose
D. which
7. _____________ of these books have you read?
A. what
B. whom
C. whose
D. which
8. ______________ wants ice cream?
A. what
B. whom
C. who
D. whose
ĐÁP ÁN
1. A – Who threw the football?
2. C – Which would you prefer, coffee or tea?
3. B – What time do we need to be at the airport?
4. B – Whose car is that?
5. C – What is your sister’s name?
6. A – Whom did you tell?
7. D – Which of these books have you read?
8. C – Who wants ice cream?
IV. Complete these sentences with an interrogative pronoun.
1. _________________________is your name?
2. _________________________are you?
3. _________________________are you from?
4. _________________________are you?
5. _________________________do you usually do your homework?
6. _________________________do you go to the movies?
7. _________________________do you get up?
8. _________________________one do you prefer: tea or coffee?
9. _________________________people are there in this classroom?
10. _________________________does it cost?
11. _________________________is she?
12. _________________________do you study English?
13. _________________________T-shirt is it?
ĐÁP ÁN
1. What is your name?
2. How are you?
3. Where are you from?
4. Who are you?
5. When do you usually do your homework?
6. How often do you go to the movies?
7. What time do you get up?
8. Which one do you prefer: tea or coffee?
9. How many people are there in this classroom?
10. How much does it cost?
11. How old is she?
12. Why do you study English?
13. Whose T-shirt is it?
PHẦN C: BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Đặt câu hỏi dùng từ để hỏi cho bộ phận gạch chân
1. My parents try to cheer me up when I am sad.
2. You cannot understand why I’m upset.
3. There’s a lawyer in the house.
4. The teachers are returning early this year.
5. Susie chose the most expensive items on the catalogue.
ĐÁP ÁN
1. What do your parents do when you’re sad?
2. Who cannot understand why you’re upset?
3. Where is the lawyer?
4. When are the teachers returning?
5. Which on the catalogue did Susie choose?
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. _________ he drive his kids to piano practice?
2. _________ Susie know how to serve coffee and tea?
3. _________ Marshall’s teachers understand why she’s unhappy all the time?
4. _________ our mother tell us to add milk to the baby’s meal formula?
5. _________ the prices in our restaurant reasonable?
ĐÁP ÁN
1. Will
2. Does
3. Do
4. Did
5. Are
Bài 3: Make questions for the underlined words or phrases
1. The dictionary is 200,000dong.
.................................................................
2. I made it from a piece of wood.
.............................................................
3. She bought it at the shop over there.
.............................................................
4. No, I wasn’t. (I was tired after the trip.)
.............................................................
5. It took her three hours to finish the composition.
.............................................................
6. I need a phone card to phone my parents.
.............................................................
7. It’s about 1,500 kmfrom Hue to Ho Chi Minh City.
.............................................................
8. The bank is opposite the restaurant.
.............................................................
9. The dress looked very nice.
.............................................................
10. I saw herlast night.
.............................................................
11. Her neighbor gave hera nice dress.
.............................................................
12. They returned to Americatwo weeks ago.
.............................................................
13. Mrs. Robinsonbought a poster.
.............................................................
14. My father was in Ha Noilast month.
.............................................................
15. He traveled to Nha Trang by coach.
.............................................................
16. She went to the doctor because she was sick.
.............................................................
17. Nam left home at 7 o’clockyesterday.
.............................................................
18. He taught Englishin the high school.
.............................................................
19. The homework was very difficultyesterday.
.............................................................
20. She often does the housework after doing exercises.
.............................................................
21. They are planting someroses in the garden.
.............................................................
22. Liz will send these letters to her friends.
.............................................................
23. My favorite subject is Math.
.............................................................
24. Yes, we do. (We have magazines and newspapers)
.............................................................
25. I often listen to musicin my free time.
.............................................................
26. Yes, he is. (He is good at drawing)
.............................................................
27. She learns about computersin computer science class.
.............................................................
28. My mother is cooking in the kitchenat the moment.
..........................................................................
29. Lan likes playing table tennis.
.............................................................
30. I go to the movies twice a week.
.............................................................
31. They go to the beach on the summer holidays.
...................................................................
32. They stay in a hotel.
............................................................................
Bài 4: Write questions for the underlined words.
1.- The children swam in the lake.
......................................................
2.- The glass fell of the table.
......................................................
3.- They saw lions and tigers at the zoo.
......................................................
4.- He left the party at 11.o’clock.
......................................................
5.- John went to the beach last Sunday.
......................................................
6.- He gave her a bunch of flowers for her birthday.
......................................................
7.- The company sent the new worker to California.
......................................................
8.- My sister dreamt about the monster last night.
......................................................
9.- My grandmother heard a loud scream last night.
......................................................
10.- We went to the History Museum.
......................................................
11.- He fell because he slipped on a banana peel.
......................................................
12- The teacher was angry because he didn’t do his homework.
......................................................
13.- It took us about half an hour to get to school.
......................................................
14.- She last rode a bike two weeks ago.
......................................................
15.- I bought half a kilo of cheese.
......................................................
16.- He took his driving test two days ago.
......................................................
17.- He met Linda for coffee.
......................................................
18.- I was born in 1964.
......................................................
19.- My cousin started sailing six months ago.
......................................................
20.- I went to the cinema with my cousins.
......................................................
21.- I stayed in New Zealand for six months.
......................................................
22.- She called the firemen because her cat stuck in a tree.
......................................................
23.- I bought two kilos of oranges.
......................................................
24.- John wrote about his grandparents.
......................................................
25.- I watched a very good film on TV last night.
......................................................
26.- She made some coffee for her mother.
......................................................
27.- Susan gave the money to her brother.
......................................................
28.- We went to school by bus.
......................................................
29.- I was tired yesterday evening because I worked very hard.
......................................................
30.- Mary invited a lot of people to the party.
......................................................
31.- No, we didn’t go to the cinema last night.
......................................................
32.- Shakira grew up in Colombia.
......................................................
33.- He went on holiday with his friends.
......................................................
34.- She didn’t do anything.
......................................................
35.- I borrowed my teacher’s dictionary.
......................................................
36.- Someone gave some money to Mike.
......................................................
37.- Someone helped John with his homework yesterday.
......................................................
38.- Shakespeare died in 1616.
.........................................
39.- He didn’t dance at the disco because he was tired.
......................................................
40.- She left her suitcase on the train.
……………………………………………………
Exercise 5: Fill in the gaps with the correct question word to complete the exchanges
1. A: _____ have you lived in London?
B: For three years
2. A: ______ schoolbag is that?
B: Oh, I think it’s Tom’s schoolbag
3. A: ______ do you go shopping?
B: Three times a month
4. A: _______ are you from?
B: I’m from Toronto, Canada
5. A: _____ is your birthday?
B: On January 12th.
Exercise 6: Write questions for the underlined parts
1. I went to a party last night
____________________________
2. He goes to the cinema every Saturday
____________________________
3. I’ve got a red car
____________________________
4. I go to bed at midnight.
____________________________
5. I met an old friend yesterday.
____________________________
Exercise 7: Complete the interview
Reporter: (1) ____________________________?
Celebrity: My real name is Eric Stanely Smith
Reporter: (2) ____________________________?
Celebrity: I am twenty-five years old.
Reporter: (3) ____________________________?
Celebrity: I made my first record in 2007
Reporter: (4) ____________________________?
Celebrity: I live in the centre of London
Reporter: (5) ____________________________?
Celebrity: Paris is my favorite city
Reporter: (6) ____________________________?
Celebrity: I go there three times a year
Reporter: (7) ____________________________?
Celebrity: My next live performance will be in New York
Reporter: (8) ____________________________?
Celebrity: No, I have never been to New York before
Reporter: Well, good luck then.
Exercise 8: Choose the correct answer
1. “ _________jacket is this?” “Tonny’s”
A. Who
B. What
C. Whose
2. _____ does your best friend live?
A. When
B. Where
C. What
3. ______ CDs have you got?
A. How
B. How much
C. How many
4. ______ were you sad yesterday?
A. Why
B. What
C. Who
5. _____ old is your brother?
A. What
B. How
C. Who
6. ______ kind of books do you read?
A. When
B. What
C. Where
7. _____ tall are you?
A. When
B. Where
C. How
8. ______ will the party start?
A. Where
B. How often
C. What time
ĐÁP ÁN
Bài 3: Make questions for the underlined words or phrases
1 - How much is the dictionary?
2 - How did you make it?
3 - Where did she buy it?
4 - Were you fine after the trip?
5 - How long did it take her to finish the composition?
6 - What do you need a phone car for?
7 - How far is it from Hue to Ho Chi Minh city?
8 - Where is the bank?
9 - How did the dress look?
10 - Who did you see last night?
When did you see her?
11 - What did her neighbourhood give her?
12 - What did they do two weeks ago?
When did they return to America?
13 - Who bought a poster?
What did Mrs. Robinson buy?
14 - Where was your father last month
15 - How did he travel to Nha Trang?
16 - Why did she go to the doctor?
17 - What time did Nam leave home yesterday?
18 - What did he teach in the high school?
19 - How was the homework yesterday?
20 - When does she usually do the housework?
21 - How many roses are they planting in the garden?
22 - Who will Liz send these letters?
23 - What is your favorite subject?
24 - Do you have magazines and newspapers?
25 - What do you often do in your free time?
26 - Is he good at drawing?
27 - What does she learn about in computer science class?
28 - What is your mother doing in the kitchen at the moment?
Where is your mother cooking at the moment?
29 - What does Lan like playing?
30 - How often do you go to the movies?
31 - When do they go to the beach?
32 - Where do they stay?
Bài 4: Write questions for the underlined words.
1 - Who swam in the lake?
2 - What fell of the table?
3 - What did they see at the zoo?
4 - What time did he leave the party?
5 - Where did John go last Sunday?
6 - What did he give her for her birthday?
7 - Where did the company send the new worker to?
8 - What did your sister dream about last night?
9 - When did your grandmother hear a loud scream?
10 - Where did they go?
11 - Why did he fall?
12 - Why was the teacher sad?
13 - How long did it take you to get to school?
14 - When did she last ride a bike?
15 - How much cheese did you buy?
16 - What did he do two days ago?
17 - Who did he meet for coffee?
18 - When were you born?
19 - When did your cousin start sailing?
20 - Who did you go the cinema with?
21 - How long did you stay in New Zealand?
22 - Why did she call the firemen?
23 - How many kilos of oranges did you buy?
24 - Who did John write about
25 - What did you do last night?
26 - What did she make for her mother?
27 - Who did Susan give the money to?
28 - How did we go to school?
29 - Why was you tired yesterday morning?
30 - How many people did Mary invite to the party?
31 - Did you go to the cinema last night?
32 - Where did Shakira grow up?
33 - Who did he go on holiday with?
34 - What did she do?
35 - Whose dictionary did you borrow?
36 - Who gave money to Mike?
37 - Who did anyone help with homework yesterday?
38 - When did Shakespeare die?
39 - Why did he not dance at the disco?
40 - Where did she leave the suitcase?
Exercise 5: Fill in the gaps with the correct question word to complete the exchanges
1. A: __How long___ have you lived in London?
B: For three years
2. A: __Whose____ schoolbag is that?
B: Oh, I think it’s Tom’s schoolbag
3. A: __How often__ do you go shopping?
B: Three times a month
4. A: ___Where____ are you from?
B: I’m from Toronto, Canada
5. A: __When___ is your birthday?
B: On January 12th
Exercise 6: Write questions for the underlined parts
1. Where did you go last night?
2. How often does he go to the cinema?
3. What have you got?
4. What time do you go to bed?
5. Who did you meet yesterday?
Exercise 7: Complete the interview
1. What is your real name?
2. How old are you?
3. When did you make your first record?
4. Where do you live?
5. What’s your favorite city?
6. How often do you go there?
7. Where will your next live performance be?
8. Have you ever been to New York?
Exercise 8: Choose the correct answer
1. C
2. B
3. C
4. A
5. B
6. B
7. C
8. C
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề Câu nghi vấn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Chuyên đề Câu phủ định
- Chuyên đề Câu khẳng định
- Tổng hợp bài tập tự luận thực hành Units 9-16 Tiếng Anh 10 có đáp án
- Tổng hợp bài tập trắc nghiệm thực hành Units 9-16 Tiếng Anh 10 có đáp án
Chúc các em học tập tốt!