YOMEDIA

Tổng hợp 90 cấu trúc V-ing trong Tiếng Anh hay gặp nhất

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Tổng hợp 90 cấu trúc V-ing trong Tiếng Anh hay gặp nhất. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em các cấu trúc V-ing thường gặp để các em áp dụng khi làm bài tập cũng như bài thi Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK
YOMEDIA

TỔNG HỢP 90 CẤU TRÚC V-ING TRONG TIẾNG ANH

HAY GẶP NHẤT

1

to admit + Ving

thừa nhận đã làm gì

2

togive up + Ving

từ bỏ/ cai làm cái gì

3

to avoid + Ving

tránh làm gì

4

to delay + Ving

trì hoãn

5

to deny + Ving

phủ nhận

6

to enjoy + Ving

thích

7

to finish + Ving

hoàn thành

8

to keep + Ving

tiếp tục, duy trì

9

to mind + Ving

bận tâm

10

to suggest + Ving

gợi ý

11

to like + Ving

thích

12

to hate + Ving

ghét

13

to love + Ving

thích

14

S + can’t bear + Ving

không thể chịu được

15

S + can’t stand + Ving

không thể chịu được

16

S + can’t help + Ving

không thể tránh được

17

to look forward + Ving

trông mong

18

to accuse sb of + Ving

buộc tội ai

19

to insist sb on + Ving

nài nỉ ai làm gì

20

to remind sb of + Ving

gợi nhớ

21

to be afraid of + Ving

sợ

22

to be amazed at + Ving

ngạc nhiên

23

to be angry about/at + Ving

giận/ bực mình

24

to be good/bad at + Ving

giỏi/ kém

25

to be bored with + Ving

buồn chán

26

to be dependent on st/ + Ving

phụ thuộc

27

to be different from + Ving

khác biệt

28

to be excited about + Ving

háo hức

29

to think of + Ving

nhớ về cái gì đó

30

to thank to + Ving

nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

31

to apologize for + Ving

xin lỗi ai vì cái gì đó

32

to confess to + Ving

thú nhận

33

to congratulate sb on Ving

chúc mừng ai vì điều gì đó

34

to be friendly with + Ving

thân thiện với

35

to be familiar with + Ving

quen thuộc với

36

to be popular with + Ving

phổ biến/ưa chuộng

37

to be based on + Ving

dựa trên

38

to be capable of + Ving

có khả năng

39

to be doubtful about + Ving

nghi ngờ

40

to take part in + Ving

tham gia

41

to join in Ving

tham gia làm gì

42

to be famous for + Ving

nổi tiếng vì

43

to be fed up with + Ving

chán

44

to be fond of Ving

thích

45

to be grateful to sb for Ving

biết ơn ai vì đã làm gì

46

to be interested in + Ving

thích, quan tâm

47

to be keen on + Ving

đam mê

48

to be nervous of + Ving

lo lắng

49

to be responsible for+ Ving

có trách nhiệm

50

to be satisfied with + Ving

hài lòng

51

to be successful in + Ving

thành công

52

to be worried about + Ving

lo lắng

53

to be surprised at + Ving

ngạc nhiên

54

to be tired of + Ving

mệt mỏi vì

55

to be used to + Ving

đã quen làm gì

56

to warn sb about + Ving

cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

57

to warn sb against + Ving

cảnh báo ai không được làm gì

58

to thank sb for + Ving

cảm ơn ai vì đã làm gì

59

to dream of + Ving

giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì

60

to prevent from + Ving

ngăn cản làm gì

61

to allow + Ving

cho phép làm gì

62

consider + ving

xem xét đến khả năng làm gì

63

to allow + Ving

cho phép làm gì

64

to stop sb/st from + Ving

ngăn cản ai/cái gì làm gì

65

to be thankful/grateful to sb for + Ving

biết ơn ai vì đã làm gì

66

to look for ward to + Ving

trông mong ai làm gì

67

to think about + Ving

suy nghĩ về cái gì đó

68

to insist on + Ving

khăng khăng làm gì

69

to dislike + Ving

không thích làm gì

70

to dread + Ving

sợ phải làm gì

71

to endure + Ving

chịu đựng phải làm gì

72

to quit + Ving

từ bỏ làm cái gì

73

to regret + Ving

hối tiếc làm cái gì

74

to imagine + Ving

tưởng tượng làm cái gì

75

to involve + Ving

đòi hỏi làm cái gi

76

to miss + Ving

Suýt đã làm gì

77

to postpone + Ving

trì hoãn làm gì

78

to remember + Ving

nhớ đã làm gì

79

to practice + Ving

Thực hành, luyện tập làm gì

80

to resent + Ving

ghét làm gì

81

to risk + Ving

có nguy cơ làm gì

82

to spend time + Ving

bỏ thời gian làm gì

83

to begin + Ving

bắt đầu làm cái gì

84

to recommend + Ving

gợi ý làm gì

85

to plan on + Ving

dự định, lên kế hoạch làm gì

86

to have difficult (in) + Ving

gặp khó khăn làm gì

87

to waste of time + Ving

phí thời gian vào việc gì

88

to be busy + Ving

bận làm gì

89

ould you mind + Ving

có làm phiền không

90

to be/ get accustomed to

dần quen với

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp 90 cấu trúc V-ing trong Tiếng Anh hay gặp nhất. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON