YOMEDIA

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 9 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Hoc247 đã biên soạn và tổng hợp Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 9 học kì 1 xin giới thiệu đến quý thầy cô bộ môn Tin học và các em học sinh. Mục đích biên soạn nhằm phục vụ tài liệu tham khảo ôn tập chuẩn bị hiệu quả trước kì kiểm tra 1 tiết môn Tin học sắp diễn ra.  Đề kiểm tra với cả hình thức trắc nghiệm và tự luận đa dạng và có hướng dẫn giải chi tiết để tiện lợi cho các bạn trong quá trình tham khảo ôn tập. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bộ đề kiểm tra dưới đây.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN: TIN HỌC 9

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?

A. Thư điện tử                                               B. Tìm kiếm thông tin trên internet  

C. Chuyển phát nhanh                                   D. Hội thảo trực tuyến

Câu 2: Trang chủ là……

A. trang hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website                     

B. một website.

C. trang web google.com                                                                 

D. trang bất kỳ

Câu 3: Mạng LAN là mạng:

A. Kết nối các máy tính ở các châu lục, các quốc gia… 

B. Kết nối các máy tính ở các tòa nhà, các tỉnh thành, châu lục…

C. Diện rộng.                                                             

D. Kết nối các máy tính ở các văn phòng, tòa nhà, trường học…

Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

A. www.dantri.com.vn                                     B. www.vnexpress.net   

C. NgaBT@gmail.com                                       D. www.LAMSON.com.vn

Câu 5: Khi đặt mua vé xem các trận bóng đá cup C1 mà em yêu thích trên nternet, em sẽ sử dụng loại dịch vụ internet nào?

A. Tìm kiếm trên internet .                              B. Thương mại điện tử.      

C. Dịch vụ email.                                               D. Hội thảo qua mạng

Câu 6: Thiết bị dùng để kết nối mạng là:

A. Máy photo.                                                    B. Modem.                            

C. Máy Fax.                                                        D. Máy in

Câu 7: Để phân biệt mạng có dây và mạng không dây, người ta dựa trên:

A. Mô hình mạng.                                              B. Môi trường truyền dẫn.         

C. Cấu hình máy.                                               D. Cách kết nối mạng.

Câu 8: Có mấy kiểu nối mạng cơ bản?

A. 1                                B. 2                             C. 4                              D. 3

Câu 9: Máy tính là thành phần nào trong mạng?

A. Truy cập Web.                                             B. Tìm kiếm thông tin.          

C. Thiết bị đàu cuối                                         D. Tạo ảnh động.

Câu 10: Mô hình mạng phổ biến nhất hiện nay là……

A. Chủ - Khách.                                                  B. Máy – máy.          

C. Mạng – Mạng.                                                D. Máy – Mạng

Câu 11:Trình duyệt web là:

  1. Phần mềm được dùng để truy cập các trang Web                          
  2. Một phần mềm bất kỳ
  3. Mạng Internet                                                                                
  4. Một trang web

Câu 12: Internet là…..

  1. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới.
  2. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.
  3. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện truyền dẫn
  4. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho nhau

Câu 13: Khi em tìm được nhiều tài liệu quý báu trên internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet?

A. Dịch vụ email.                                              B. Hội thảo qua mạng.       

C. Thương mại điện tử.                                   D. Tìm kiếm trên internet.

Câu 14: Các thành phần chủ yếu của mạng máy tính là:

  1. Máy in (Printer), bộ chuyển mạch (swich), hub         
  2. Thiêt bị nối mạng, môi trường truyền dẫn, các máy tính.
  3. Thiết bị nối mạng, các cab nối mạng, thiết bị đầu cuối, các máy tính.
  4. Thiêt bị nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối, giao thức truyền thông.

Câu 15: Một số  thiết bị kết nối mạng thường dùng là:

  1. Bàn phím (keyboar), bộ định tuyến (router), bộ chuyển mạch (swich) 
  2. Máy in (Printer), bộ chuyển mạch (swich), hub
  3. Môi trường truyền dẫn, các máy tính.          
  4. Vỉ mạng, bộ định tuyến (router), bộ chuyển mạch (swich), dây cáp mạng.

Câu 16: Máy tìm kiếm là:

  1. Phần mềm truy cập web.                                   
  2. Công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin.
  3. Công cụ chỉ chứa hình ảnh.                                    
  4. Công cụ hỗ trợ nhận và gửi thư điện tử.

Câu 17: Đâu là các máy tìm kiếm?

  1. dantri.com, vietnamnet.com, baocantho.com               
  2. google.com, yahoo.com, ngoisao.net
  3. google.com.vn,bing.com, yahoo.com                           
  4. Một đáp án khác.

Câu 18: Mạng máy tính là….

  1. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới.
  2. tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo mô hình đường thẳng.
  3. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện truyền dẫn.
  4. tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo mô hình sao.

Câu 19: Lợi ích của mạng đem lại là…

  1. dùng chung máy tính với các người khác.
  2. dùng chung dữ liệu, dung chung các thiết bị phần cứng, phần mềm, trao đổi thông tin.
  3. tạo môi trường chia sẻ tài nguyên và quản lý mua bán.                    
  4. Một đáp án khác.

Câu 20: Hãy chọn câu sai trong các phát biểu sau:

  1. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ về yêu cầu của người dùng..
  2. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết.
  3. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet dựa trên các từ khóa theo yêu cầu của người dùng.
  4. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web

Câu 21: Thư điện tử là….

  1. dịch vụ thương mại trên Internet.                
  2. ứng dụng của Internet chỉ cho phép gửi thư trên mạng máy tính.
  3. ứng dụng của Internet chỉ cho phép nhận thư trên mạng máy tính.
  4. ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính.

Câu 22: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?

A. Windows Explorer.                                     B. Google chrome.           

C. Mozilla Firefox.                                           D. Internet Explorer.

Câu 23: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:

A. www.dantri.com                                          B.  www.yahoo.com             

C.  www.google.com                                        D. Câu B, C đúng

Câu 24: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em:

  1. Trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh hơn và thuận tiện hơn.           
  2. Gây phiền toái.
  3. Viết bài thơ hay hơn.                                                                                      
  4. Tính nhẩm nhanh.

Câu 25: Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng:

A. văn bản.                                                         B. các trang web.                 

C. các file âm thanh.                                          D. ngôn ngữ máy

Câu 26: Phát biểu đúng là:

  1. Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên toàn thế giới.
  2. Trên thế giới có nhiều địa chỉ thư điện tử giống nhau.
  3. Có thể đăng kí nhiều tên đăng nhập giống nhau trên một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử.
  4. Không thể đăng kí hòm thư điện tử trên yahoo.

Câu 27: Máy chủ có vai trò….

  1. quản lý các máy trong mạng                                     
  2. phân bổ các tài nguyên trong mạng                     
  3. điều hành các máy tính trong mạng                       
  4. tất cả đều đúng

Câu 28:  Một Chị đang học đại học ở Việt Nam nhưng chị ấy lại muốn cùng lúc học thêm một trường nữa ở Singapor. Em sẽ giới thiệu cho chị ấy dịch vụ nào trên Internet?

A. Đào tạo qua mạng.                                      B. Char trên mạng xã hội.

C. Hội thảo trực tuyến.                                                D. Đặt vé máy bay.

Câu 29: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website?

A. nhacso1@yahoo.com.vn                             B. ngocanh@gmail.com    

C. www.edu.net.vn                                           D. Tất cả các chỉ trên.

Câu 30: Trình duyệt web dùng để….

A. gửi thư điện tử                                            B. truy cập mạng LAN     

C. truy cập vào trang web                               D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Mô hình khách - chủ là…

  1. các máy tính đều có vai trò như nhau        
  2. máy trạm có thể truy cập dữ liệu khi máy chủ cho phép
  3. máy trạm tự do sử dụng các tài nguyên của máy khác  
  4. tất cả các máy đều có thể là máy chủ hay có thể là máy trạm

Câu 32Để lưu  trang Web ta làm thế nào?

A. vào file → save page as.                              B.  vào file → save frame as

C.  vào file → send link                                     D.  vào file → new tab

Câu 33:  Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal                     B. thnl                         C. html                        D. thlm

Câu 34Để lưu một phần văn bản của trang web ta làm như sau: chọn phần văn bản cần lưu sau đó…..

  1. Nhấn ctrl+c → mở word → nhấn ctrl+V.            
  2. Nhấn ctrl+c →mở google → nhấn ctrl+V.
  3. Nhấn ctrl+c → mở excel → nhấn ctrl+V. 
  4. Nhấn ctrl+c → mở thư điện tử → nhấn ctrl+V.

Câu 35: Một địa chỉ thư điện tử thường có dạng:

  1. @         
  2. @
  3. @          
  4. @

Câu 36: Mạng LAN được viết tắt của các từ nào?

A. Locel Area Networld                                  B. Local Are Network     

C. Local Area Network                                    D. Lacal Area Network

Câu 37: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây?

A. Save Frame As...                                         B. Save Link...                       

C. Save Page As                                                 D. Save Image As

Câu 38: Em muốn máy tính của mình được kết nối Internet, trước tiên em cần phải....

  1. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet...                   
  2. Mua bộ chuyển mạch.
  3. Mua thêm máy tính.                                                           
  4. Đăng kí với bưu điện.

Câu 39. Trang chủ là:

  1. Trang cuối của Website                                                    
  2. Trang thứ 2 của website
  3. Không có.                                                                            
  4. Trang đầu tiên của website                                  

Câu 40: Website là gì?

  1. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập            
  2. Gồm nhiều trang web.                   
  3. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung     
  4. http://www.edu.net.vn

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1C

2A

3D

4C

5B

6B

7B

8D

9C

10A

11A

12A

13A

14D

15D

16B

17C

18C

19B

20A

21D

22A

23D

24A

25B

26A

27D

28A

29C

30C

31B

32A

33C

34A

35B

36C

37D

38A

39D

40C

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017

MÔN: TIN HỌC 9

ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút

A - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)  

I - Khoanh  tròn  vào câu trả lời đúng nhất (3đ)

Câu 1 : Mạng cục bộ là

  1. mạng LAN             B. mạng Wifi               C.  mạng Internet              D. mạng WAN

Câu 2: Mỗi website có một địa chỉ duy nhất trên mạng Internet và mỗi trang web cũng sẽ có một địa chỉ duy nhất

  1. Đúng.           
  2. Sai.

Câu 3: Trong các địa chỉ d­ưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ th­ư điện tử

  1. tronghieu@gmail.com
  2. thanhnga96@gmail.com 
  3. mylinh96@gmail.com                     
  4.  www.dantri.com.vn             

Câu 4: Đề kết nối Internet, ta có thể:

  1. Sử dụng mô đem qua đường điện thoại .
  2. Sử dụng chung với đường cáp điện.
  3. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây.
  4. Sử dụng đường truyền riêng.

Câu 5: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet

  1. Tra cứu thông tin trên web.
  2. Thư điện tử.
  3. Khai thác thông tin trên web.
  4. Chuyển phát nhanh.

Câu 6: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet dược gọi là

  1. trình lướt web
  2. trình duyệt web
  3. trình truy cập web
  4. trình soạn thảo web

II - Điền cụm từ thích hợp vào ô trống trong các câu dưới đây để có phát biểu đúng:

siêu văn bản           địa chỉ             siêu liên kết                trang HTML

  1. (1)………………….……… là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh,... và các (2)…………..…..…………
  2. (3)………………………….thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML nên còn được gọi là (4)…………………………...

B. TỰ LUẬN: (5đ)

Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính(3đ)

Câu 2Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó? (2đ)

--------HẾT------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2

Câu

Đáp án

Điểm

 

 

 

 

A. Trắc nghiệm

 

 

I

1_A

2_A

3_D

4_B

5_D

6_B

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

 

II

1_c

2_b

3_d

4_a

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Tư luận

 

 

 

 

Câu 1

* Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dung chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, máy, fax,…

* Các lợi ích của mạng máy tính:

  • Dùng chung dữ liệu
  • Dùng chung các thiết bị phần cứng
  • Dùng chung các phần mềm
  • Trao đổi thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2

*Một số dịch vụ trên Internet:

  • Tổ chức và khai thác thông tin trên web
  • Tìm kiếm thông tin trên Internet.
  • Thư điện tử.

*Lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó.

1,5đ

 

 

0,5đ

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Tuyển tập 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học 9 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON