YOMEDIA

Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 5 Dạng phân số thập phân

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 5 Dạng phân số thập phân. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

ATNETWORK

BÀI TẬP TOÁN LỚP 5 DẠNG PHÂN SỐ THẬP PHÂN

1. Lý thuyết cần nhớ về phân số thập phân

1.1. Định nghĩa 

+ Phân số thập phân là phân số có mẫu số bằng 10, 100, 1000, ….

+ Ví dụ: \(\frac{4}{10};\frac{5}{100};\frac{9}{1000}\) 

1.2. Nhận xét

+ Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân

+ Ví dụ: \(\frac{3}{5}\) được viết thành phân số thập phân có mẫu số là 10 là: \(\frac{3}{5}=\frac{3\times 2}{5\times 2}=\frac{6}{10}\)

\(\frac{5}{9}\) không viết được thành phân số thập phân vì 10, 100, 1000, … không chia hết cho 9

2. Bài tập vận dụng về phân số thập phân

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phân số thập phân \(\frac{4}{100}\) được đọc là:

A. Bốn phần nghìn

B.  Bốn phần mười

C. Bốn phần trăm

D. Bốn phần một trăm nghìn

Câu 2: Diễn đạt “Mười hai phần mười” chỉ phân số thập phân:

A. \(\frac{3}{100}\)

B. \(\frac{9}{10}\)

C. \(\frac{12}{5}\)

D. \(\frac{12}{10}\) 

Câu 3: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:

A. \(\frac{7}{10}\) 

B. \(\frac{9}{12}\) 

C. \(\frac{6}{8}\) 

D. \(\frac{10}{25}\) 

Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?

A. \(\frac{7}{10}\)

B. \(\frac{15}{6}\)

C. \(\frac{5}{5}\)

D. \(\frac{9}{12}\) 

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm \(\frac{7}{25}=\frac{7\times 4}{25\times 4}=\frac{28}{...}\) là:

A. 10

B. 100

C. 1000

D. 10000

2.2. Bài tập tự luận

Bài 1: Đọc các số thập phân sau: \(\frac{4}{100};\frac{9}{1000};\frac{5}{10};\frac{36}{10};\frac{27}{100};\frac{18}{1000}\)

Bài 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:

+ Năm phần mười

+ Chín phần trăm

+ Mười bảy phần nghìn

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu

+ Chín mười tám phần trăm

Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: \(\frac{6}{5};\frac{7}{25};\frac{8}{10};\frac{9}{2};\frac{17}{4}\)

Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\frac{3}{4}=\frac{3\times 25}{4\times ...}=\frac{...}{100}\) 

\(\frac{6}{12}=\frac{6:6}{12:6}=\frac{...}{2}=\frac{...\times ...}{2\times 5}=\frac{...}{10}\) 

\(\frac{12}{20}=\frac{12:...}{20:...}=\frac{...}{10}\) 

\(\frac{20}{100}=\frac{20\times ...}{100\times ...}=\frac{200}{....}\) 

3. Lời giải bài tập về phân số thập phân

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

A

A

B

Bài tập tự luận

Bài 1:

Phân số \(\frac{4}{100}\) được đọc là bốn phần trăm

Phân số \(\frac{9}{1000}\) được đọc là chín phần nghìn

Phân số \(\frac{5}{10}\) được đọc là năm phầ mười

Phân số \(\frac{36}{10}\) được đọc là ba mươi sáu phần mười

Phân số \(\frac{27}{100}\) được đọc là hai mươi bảy phần trăm

Phân số \(\frac{18}{1000}\) được đọc là mười tám phần nghìn

Bài 2:

+ Năm phần mười: \(\frac{5}{10}\) 

+ Chín phần trăm: \(\frac{9}{100}\) 

+ Mười bảy phần nghìn: \(\frac{17}{1000}\) 

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu: \(\frac{423}{1000000}\) 

+ Chín mười tám phần trăm: \(\frac{98}{100}\) 

Bài 3:

\(\frac{6}{5}=\frac{6\times 20}{5\times 20}=\frac{120}{100};\frac{7}{25}=\frac{7\times 4}{25\times 4}=\frac{28}{100};\frac{8}{10}=\frac{8\times 10}{10\times 10}=\frac{80}{100}\) 

\(\frac{9}{2}=\frac{9\times 50}{2\times 50}=\frac{450}{100};\frac{17}{4}=\frac{17\times 25}{4\times 25}=\frac{725}{100}\) 

Bài 4:

\(\frac{3}{4}=\frac{3\times 25}{4\times 25}=\frac{75}{100}\) 

\(\frac{6}{12}=\frac{6:6}{12:6}=\frac{1}{2}=\frac{1\times 5}{2\times 5}=\frac{5}{10}\) 

\(\frac{12}{20}=\frac{12:2}{20:2}=\frac{6}{10}\) 

\(\frac{20}{100}=\frac{20\times 10}{100\times 10}=\frac{200}{1000}\) 

Trên đây là nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 5 Dạng phân số thập phânĐể xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON