YOMEDIA

Hướng dẫn giải bài tập Tính chất cơ bản của phân số Toán lớp 5

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Tính chất cơ bản của phân số Toán lớp 5 đã được Hoc247 biên soạn. Với tài liệu này, các em sẽ được rèn luyện kĩ năng làm bài và ôn tập các kiến thức đã học. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.

ATNETWORK

BÀI TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

1. Lý thuyết cần nhớ về tính chất cơ bản của phân số

1.1. Tính chất cơ bản của phân số

+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì

được một phân số bằng phân số đã cho

+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0

thì được phân số bằng phân số đã cho

1.2. Ứng dụng

+ Rút gọn phân số

+ Quy đồng mẫu số các phân số

2. Bài tập vận dụng về tính chất cơ bản của phân số

2.1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \(\frac{6}{3}\) là:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{2}{1}\)

C. \(\frac{4}{5}\)

D. \(\frac{9}{12}\) 

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm \(\frac{4}{5}=\frac{...}{20}\) là:

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Câu 3: Khi rút gọn phân số \(\frac{8}{10}\) về phân số tối giản, ta được phân số:

A. \(\frac{5}{6}\)

B. \(\frac{7}{5}\)

C. \(\frac{4}{5}\)

D. \(\frac{8}{10}\)

Câu 4: Phân số \(\frac{4}{3}\) và phân số \(\frac{5}{4}\) có mẫu số chung bằng:

A. 15

B. 9

C. 8

D. 12

Câu 5: Khi rút gọn phân số \(\frac{4}{12}\) về phân số tối giản, ta được phân số có tử số bằng:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

2.2. Bài tập tự luận

Bài 1: Nêu tính chất cơ bản của phân số

Bài 2: Rút gọn các phân số sau: \(\frac{5}{15};\frac{4}{24};\frac{9}{3};\frac{10}{12};\frac{8}{16}\) 

Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số dưới đây:

\(\frac{1}{3}\) và \(\frac{5}{7}\)

\(\frac{7}{10}\) và \(\frac{9}{2}\)

\(\frac{5}{1}\) và \(\frac{6}{9}\)

\(\frac{4}{11}\) và \(\frac{9}{22}\) 

Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:

\(\frac{4}{3};\frac{7}{12};\frac{5}{6};\frac{25}{30};\frac{21}{36};\frac{12}{9};\frac{100}{120};\frac{40}{30}\) 

3. Lời giải bài tập về tính chất cơ bản của phân số

Bài tập trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

A

C

D

A

Bài tập tự luận

Bài 1: Tính chất cơ bản của phân số là:

+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì

được một phân số bằng phân số đã cho

+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0

thì được phân số bằng phân số đã cho

Bài 2:

\(\frac{5}{15}=\frac{5:5}{15:5}=\frac{1}{3};\frac{4}{24}=\frac{4:4}{24:4}=\frac{1}{5};\frac{9}{3}=\frac{9:3}{3:3}=\frac{3}{1}\)

\(\frac{10}{12}=\frac{10:2}{12:2}=\frac{5}{6};\frac{8}{16}=\frac{8:8}{16:8}=\frac{1}{2}\) 

Bài 3:

+ \(\frac{1}{3}\) và \(\frac{5}{7}\) có mẫu số chung bằng 3 x 7 = 21. Ta có:

\(\frac{1}{3}=\frac{1\times 7}{3\times 7}=\frac{7}{21};\frac{5}{7}=\frac{5\times 3}{7\times 3}=\frac{15}{21}\)

+ \(\frac{7}{10}\) và \(\frac{9}{2}\) có mẫu số chung bằng 10 vì 10 : 2 = 5. Ta có:

\(\frac{9}{2}=\frac{9\times 5}{2\times 5}=\frac{45}{10}\); giữ nguyên phân số \(\frac{7}{10}\)

+ Vì \(\frac{6}{9}=\frac{6:3}{9:3}=\frac{2}{3}\) nên \(\frac{5}{1}\) và \(\frac{6}{9}\) có mẫu số chung bằng 1 x 3 = 3. Ta có:

\(\frac{5}{1}=\frac{5\times 3}{1\times 3}=\frac{15}{3};\frac{6}{9}=\frac{6:3}{9:3}=\frac{2}{3}\)

+ \(\frac{4}{11}\) và \(\frac{9}{22}\) có mẫu số chung bằng 22 vì 22 : 11 = 2. Ta có

\(\frac{4}{11}=\frac{4\times 2}{11\times 2}=\frac{8}{22}\); giữ nguyên phân số \(\frac{9}{22}\)

Bài 3: Các nhóm gồm các phân số bằng nhau là:

Nhóm 1: \(\frac{4}{3};\frac{12}{9};\frac{40}{30}\)

Nhóm 2: \(\frac{7}{12};\frac{21}{36}\)

Nhóm 3: \(\frac{5}{6};\frac{25}{30};\frac{100}{120}\)

Trên đây là nội dung tài liệu Hướng dẫn giải bài tập Tính chất cơ bản của phân số Toán lớp 5Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON