YOMEDIA

Giải Hóa 12 SGK nâng cao Chương 3 Bài 12 Amino axit

 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Hóa 12 nâng cao Chương 3 Bài 12 Amino axit được hoc247 biên soạn và tổng hợp, nội dung bám sát theo chương trình SGK Hóa học 12 nâng cao giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn tập kiến thức hiệu quả hơn. 

ATNETWORK

Bài 1 trang 66 SGK Hóa 12 nâng cao

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Trong phân tử amino axit chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH

B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím

D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường

Hướng dẫn giải:

Đáp án D


Bài 2 trang 66 SGK Hóa 12 nâng cao

pH của dung dịch 3 chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây?

A. CH3[CH2]3NH2  < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH

B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 

C. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 

D. CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2  < NH2CH2COOH

Hướng dẫn giải:

Đáp án B


Bài 3 trang 67 SGK Hóa 12 nâng cao

Amin axit là gì? Viết công thức cấu tạo và gọi tên các amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2

Hướng dẫn giải:

Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH)

Các amino axit có CTPT C4H9NO2:

CH3CH2CH(NH2)COOH: axit 2-amino butanoic

CH3CH(NH2)CH2COOH: axit 3-amino butanoic

CH2(NH2)CH2CH2COOH: axit 4-amino butanoic

(CH3)2-C-(NH2)-COOH: axit 2-amino-2-metyl propanoic

CH2(NH2)-CH(CH3)-COOH: axit 3-amino-2-metyl propanoic


Bài 4 trang 67 SGK Hóa 12 nâng cao

Viết các phương trình của phản ứng giữa axit 2-amino propanoic với các chất sau: NaOH, H2SO4, CH3OH có mặt khí HCl bão hòa, HNO2

Hướng dẫn giải:

Các phương trình hóa học của axit 2-aminopropanoic (alanin)

CH3CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3CH(NH2)-COONa + H2O

CH3CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3CH(NH3HSO4)-COOH + H2O

CH3CH(NH2)-COOH + CH3OH ⇔ CH3CH(NH2)-COOCH3 + H2O

CH3CH(NH2)-COOH + HNO→ CH3CH(OH)-COOH + H2O + N2


Bài 5 trang 67 SGK Hóa 12 nâng cao

Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng trùng ngưng của amino axit sau :

a. Axit 7-amino heptanoic

b. Axit 2-amino propanoic

Hướng dẫn giải:

Phương trình trùng ngưng

Câu a:

Axit 7-amino heptanoic H2N-(CH2)6-COOH

Câu b:

Axit 2-amino propanoic CH3-CH(NH2)COOH


Bài 6 trang 67 SGK Hóa 12 nâng cao

Viết công thức cấu tạo của các amino axit sau đây:

a. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic (phenyl alanin)

b. Axit 2-amino-3-metyl butanoic (valin)

c. Axit 2-amino-4-metyl pentanoic(leuxin)

d. Axit 2-amino-3-metyl pentanoic (iisoleuxin )

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Axit 2-amino-3-phenyl propanoic (phenyl alanin)

Câu b:

Axit 2-amino-3-metyl bytanoic (valin)

Câu c:

Axit 2 amino-4-metyl pentanoic (lơxin)

Câu d:

Axit 2-amino-3-metyl pentanoic (iso lơxin)


Bài 7 trang 67 SGK Hóa 12 nâng cao

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

Hãy viết công thức cấu tạo của X, Y, Z và viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?

Hướng dẫn giải:

Các phương trình hóa học biểu diễn theo sơ đồ chuyển hóa:

CH3CH(NH2)-COOH + HNO2 → CH3CH(OH)-COOH + N2 + H2O

CH3CH(NH2)-COOH → CH2=CH-COOH + H2O  (xt: H2SO4)

CH3CH(NH2)-COOH + CH3OH → CH2=CH-COOCH3 + H2O  (xt: H2SO4, to)


Bài 8 trang 67 SGK Hóa 12 nâng cao

Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô cạn dung dịch thì được 18,75 g muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì được 17,3 gam muối. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng A là một α-amino axit, không làm mất màu dung dịch KMnO4.

Hướng dẫn giải:

nHCl = 0,08.1,25 = 0,1 mol = nA

A + HCl tỉ lệ 1 : 1 → A có 1 nhóm –NH2

Công thức A có dạng : R(NH2)(COOH)a

(HOOC)a–R-NH2 + HCl → (HOOC)a–R-NH3Cl

H2N-R-(COOH)a + aNaOH → H2N-R-(COONa)+ aH2O

0,1(16 + R + 67a) = 17,3 ⇒ R + 67a = 157

⇒ a = 1; R = 90

A là một α-amino axit và không làm mất màu dung dịch KMnO4, suy ra A có gốc hidrocacbon thơm. Công thức cấu tạo của A là :

 

Trên đây là nội dung chi tiết giải bài tập SGK nâng cao môn Hóa 12 Chương 3 Bài Amino axit, với hướng dẫn giải chi tiết, rõ ràng, trình bày khoa học. Hoc247 hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON