YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Toán 10 CTST năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Thanh Hà

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK1 lớp 10 sắp tới, HỌC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Đề thi HK1 môn Toán 10 CTST năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Thanh Hà giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 10 Chân trời sáng tạo. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

1. Đề thi

Sở GD & ĐT Hải Dương

Trường THPT Thanh Hà

 

Đề kiểm tra Học kì 1

Năm học: 2023 – 2024

Môn: Toán 10 – Chân trời sáng tạo

Thời gian: 90p

(Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm).

Câu 1. Cho tập hợp \(A=\left\{ 1;2;3 \right\}\). Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A?

A. \(\left\{ 2;3;4 \right\}\).                                    B. \(\varnothing \).      

C. A.                                                                     D. \(\left\{ 1;2 \right\}\).

Câu 2. Cho tập hợp \(A=\left\{ 1;2;3 \right\}\) và \(B=\left\{ 2;4 \right\}\). Tìm tập hợp \(A\backslash B\).

A.  \(A\backslash B=\left\{ 1;4 \right\}\).                B. \(A\backslash B=\left\{ 1;3 \right\}\).

C. \(A\backslash B=\left\{ 2 \right\}\).                    D. \(A\backslash B=\left\{ 4 \right\}\).

Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(2{{x}^{2}}-3y<0\).                   B. \(-x+4y>-3\).            

C. \(x+{{y}^{2}}\ge 2\).                  D. \({{x}^{2}}+4{{y}^{2}}\le 6\).

Câu 4. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(\left\{ \begin{align} & x+y>0 \\ & x>1 \\ \end{align} \right.. \)      

B. \(\left\{ \begin{align} & x+y=-2 \\ & x-y=5 \\ \end{align} \right..\)     

C. \(\left\{ \begin{align} & 2x+3y>10 \\ & x-4y<1 \\ \end{align} \right.. \)        

D. \(\left\{ \begin{align} & y>0 \\ & x-4\le 1 \\ \end{align} \right..\)

Câu 5. Phần không gạch chéo ở hình sau đây (không tính bờ) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?

A. \(\left\{ \begin{align} & y>0 \\ & 3x+2y<6 \\ \end{align} \right.. \)      

B. \( \left\{ \begin{align} & y>0 \\ & 3x+2y<-6 \\ \end{align} \right.. \)

C. \(\left\{ \begin{align} & x>0 \\ & 3x+2y<6 \\ \end{align} \right.. \)

D. \(\left\{ \begin{align} & x>0 \\ & 3x+2y>-6 \\ \end{align} \right..\)

Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. \(\sin 120{}^\circ =\frac{\sqrt{3}}{2}\).              

B. \(\cos 120{}^\circ =\frac{1}{2}\).        

C. \(\tan 120{}^\circ =\sqrt{3}\).    

D. \(\cot 120{}^\circ =-\sqrt{3}\).

Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \(\cos {{60}^{\text{o}}}=\sin {{30}^{\text{o}}}\).                                      

B. \(\cos {{60}^{\text{o}}}=\sin {{120}^{\text{o}}}\).

C. \(\cos {{60}^{\text{o}}}=-\cos {{120}^{\text{o}}}\).                                              

D. \(\sin {{60}^{\text{o}}}=\cos {{30}^{\text{o}}}\).

Câu 8. Chọn công thức đúng trong các công thức sau

A. \(S=\frac{1}{2}bc\sin B\,.\)                                  

B. \(S=\frac{1}{2}bc\sin A\,.\)     

C. \(S=\frac{1}{2}ab\sin B\,.\)

D. \(S=\frac{1}{2}ac\sin C\,.\)

Câu 9.Tam giác ABC vuông tại A có \(BC=8\sqrt{3}\,\text{cm}\). Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. \(R=16\sqrt{3}\,\text{cm}\).                                

B. \(R=2\sqrt{3}\,\text{cm}\).      

C. \(R=4\sqrt{3}\,\text{cm}\). 

D. \(R=8\sqrt{3}\,\text{cm}\).

Câu 10. Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.

Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. \(\overrightarrow{BC}\) và \(\overrightarrow{BA}\).                                 

B. \(\overrightarrow{CB}\) và \(\overrightarrow{AC}\).                                     

C. \(\overrightarrow{CB}\) và \(\overrightarrow{AB}\).                                       

D. \(\overrightarrow{BC}\) và \(\overrightarrow{AB}\).

Câu 11. Tổng \(\overrightarrow{MN}+\overrightarrow{NE}+\overrightarrow{EM}\) bằng

A. \(\overrightarrow{0}\). 

B. \(\overrightarrow{ME}\).                                

C. \(\overrightarrow{MP}\).                                       

D. 0.

Câu 12. Cho ba điểm A, B, C. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{CA}\).                    

B. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{BC}\).

C. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\).                     

D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\).

Câu 13. Cho đoạn thẳng \(AB\). Gọi \(M\) là một điểm trên đoạn thẳng \(AB\) sao cho \(AM=\frac{1}{3}AB\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow{MA}=\frac{1}{3}\overrightarrow{MB}\).          

B. \(\overrightarrow{AM}=\frac{1}{3}\overrightarrow{MB}\).               

C. \(\overrightarrow{BM}=2\overrightarrow{MA}\).                               

D. \(\overrightarrow{MB}=2\overrightarrow{MA}\).

Câu 14. Cho \(\overrightarrow{a}=-2\overrightarrow{b}\). Khẳng định đúng là

A. \(\overrightarrow{a} và \overrightarrow{b}\) cùng hướng.                                

B. \(\overrightarrow{a} và \overrightarrow{b}\) có giá song song.

C. \(\overrightarrow{a} và \overrightarrow{b}\) ngược hướng và \(\left| \overrightarrow{a} \right|=2\left| \overrightarrow{b} \right|\).                                   

D. \(\overrightarrow{a} và \overrightarrow{b}\) ngược hướng và \(\left| \overrightarrow{a} \right|=-2\left| \overrightarrow{b} \right|\).

Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Khi đó \(\left| \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD} \right|\) bằng

A. 2a.                              B. a.                     C. \(a\sqrt{2}\).                 D. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\).

Câu 16. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ \(\overrightarrow{AM}\) theo hai véctơ\(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AC}\) của tam giác ABC với trung tuyến AM.

A. \(\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}.\)                    

B. \(\overrightarrow{AM}=2\overrightarrow{AB}+3\overrightarrow{AC}.\)

C. \(\overrightarrow{AM}=\frac{1}{2}\left( \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC} \right).\)                                                                              

D. \(\overrightarrow{AM}=\frac{1}{3}\left( \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC} \right).\)

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( 5;3 \right), B\left( 7;8 \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{AB}\).

A. \(\left( 12;11 \right)\).          B. \(\left( 2;5 \right)\).      

C. \(\left( 2;6 \right)\).             D. \(\left( -2;-5 \right)\).

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow{a}=\left( -1;\,1 \right),\,\overrightarrow{b}=\left( 4;\,-2 \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow{u}=\overrightarrow{2a}+\overrightarrow{b}\) là

A. \(\left( 6;\,0 \right).\)            B. \(\left( 3;\,-1 \right).\)  

C. \(\left( 2;\,0 \right).\)            D. \(\left( 7;\,-3 \right).\)

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(M\left( -3;1 \right)\) và \(N\left( 6;-4 \right)\). Tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác OMN là

A. \(G\left( 9;-5 \right).\)            B. \(G\left( -1;1 \right).\) 

C. \(G\left( 1;-1 \right).\)            D. \(G\left( 3;-3 \right).\)

Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\),khoảng cách giữa hai điểm \(A\left( 1;4 \right)\) và \(B\left( 3;2 \right)\) là

A. 4.              B. \(2\sqrt{2}\).              C. 8.                   D. 2.

---(Để xem tiếp nội dung trắc nghiệm của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. Đáp án

1. A

2. B

3. B

4. B

5. A

6. A

7. B

8. B

9. C

10. D

11. A

12. A

13. C

14. C

15. C

16. C

17. B

18. C

19. C

20. B

21. A

22. A

23. D

24. A

25. C

26. A

27. C

28. D

29. D

30. B

31. D

32. D

33. C

34. A

35. A

 

 

 

 

 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK1 môn Toán 10 CTST năm 2023 - 2024 có đáp án trường THPT Thanh Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON