Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Toán 10 Cánh Diều năm học 2022-2023 đã được HỌC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm cũng như tự luận để làm bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK2 sắp tới!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 10 |
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có \(a\) cách thực hiện, hành động thứ hai có \(b\) cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau đôi một) thì số cách để hoàn thành công việc đó là:
A. \(ab\).
B. \(a+b\).
C. 1.
D. \(a-b\).
Câu 2. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có \(a\) cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có \(b\) cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách để hoàn thành công việc đó là:
A. \(ab\).
B. \(a+b\).
C. \(ab+1\).
D. \(a+b+1\).
Câu 3. Bạn An đến thư viện trường để mượn một quyển sách Toán học hoặc Vật lí để đọc. Tại đó có 100 quyển sách Toán học và 120 quyển sách Vật lí. Bạn An có số cách chọn sách là:
A. 100 .
B. 120 .
C. 12000 .
D. 220 .
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 40 và nguyên tố cùng nhau với 33 (hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu chúng có ước chung lớn nhất là 1)?
A. 25 số.
B. 26 số.
C. 24 số.
D. 36 số.
Câu 5. Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là
A. 300 cách.
B. 25 cách.
C. 150 cách.
D. 50 cách.
Câu 6. Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5 ?
A. 120 số.
B. 72 số.
C. 69 số.
D. 54 số.
Câu 7. Cho 30 thẻ đánh số từ 1 tới 30. Số cách chọn ra một thẻ hoặc là số chẵn hoặc chia hết cho 5 là
A. 6 số.
B. 15 số.
C. 21 số.
D. 18 số.
Câu 8. Một người có 7 cái áo trong đó có 4 cái áo trắng và 5 quần dài trong đó có 2 quần xanh. Só cách chọn một bộ quần áo sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn quần xanh là
A. 35 cách.
B. 27 cách.
C. 12 cách.
D. 26 cách.
Câu 9. Với \(k,n\) là các số tự nhiên và \(1\le k\le n\), công thức nào sau đây là sai?
A. \(A_{n}^{n}={{P}_{n}}\).
B. \(n!=1\cdot 2\cdot 3\cdot \ldots \cdot n\).
C. \(A_{n}^{k}=\left( n-k+1 \right)\cdot \left( n-k \right)\cdot \ldots \cdot n\).
D. \({{P}_{n}}=C_{n}^{n}\).
Câu 10. Số nguyên dương \(n\) thoả mãn \(A_{n}^{1}+2A_{n}^{2}=15\) là
A. 1 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 11. Từ các chữ số 1,2,3,4,5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 16.
B. 48 .
C. 120 .
D. 720 .
Câu 12. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
A. 60 .
B. 720 .
C. 10 .
D. 15 .
Câu 13. Cho tập hợp \(M=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 \right\}\). Số tập con gồm 3 phần tử của \(M\) không có số 0 là:
A. \(A_{10}^{3}\).
B. \(A_{9}^{3}\).
C. \(C_{10}^{3}\).
D. \(C_{9}^{3}\).
Câu 14. Một lớp có 48 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là
A. 2256 .
B. 2304 .
C. 1128 .
D. 96 .
Câu 15. Từ các chữ số \(2,3,4,5,6,7\), có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau đôi một trong đó phải có số 3 ?
A. 60 .
B. 36 .
C. 120 .
D. 108 .
Câu 16. Một nhóm học sinh có 10 người. Số cách chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc là
A. 1000 .
B. 30 .
C. \(C_{10}^{3}\).
D. \(A_{10}^{3}\).
Câu 17. Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh mà có cả nam và nữ?
A. 21 .
B. 10 .
C. \(A_{10}^{2}\).
D. \(C_{10}^{2}\).
Câu 18. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 10 là
A. 3260 .
B. 3168 .
C. 9000 .
D. 12070 .
---(Để xem tiếp nội dung của phần trắc nghiệm các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
II. Tự luận
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10?
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Câu 3. Giải phương trình \({{P}_{x}}A_{x}^{2}+72=6\left( A_{x}^{2}+2{{P}_{x}} \right)\).
Câu 4. Cho biểu thức \({{(1-x)}^{6}}\).
a) Khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton.
b) Tính tổng \(S=C_{6}^{0}-C_{6}^{1}+C_{6}^{2}-C_{6}^{3}+C_{6}^{4}-C_{6}^{5}+C_{6}^{6}\).
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( 3;-5 \right),B\left( 1;0 \right)\).
a) Tìm tọa độ điểm \(C\) sao cho \(\overrightarrow{OC}=-3\overrightarrow{AB}\).
b) Tìm điểm \(D\) đối xứng với \(A\) qua \(C\).
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng \(d\) song song với \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:x+4y-2=0\) và cách điểm \(A\left( -2;3 \right)\) một khoảng bằng 3 .
Câu 7. Cho ba điểm \(A\left( -1;1 \right),B\left( 2;1 \right),C\left( -1;-3 \right)\).
a) Chứng minh \(A,B,C\) là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác \(ABC\).
Câu 8. Viết phương trình đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }\) đi qua \(A\left( 5;1 \right)\) và cách điểm \(B\left( 2;-3 \right)\) một khoảng bằng 5.
---HẾT---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Toán 10 CD năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Toán 10 KNTT năm 2022-2023
- Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Toán 10 CTST năm 2022-2023
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.