YOMEDIA

Đề 50 câu kiểm tra HK2 Toán lớp 11 có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu ôn tập kiểm tra HK2 môn Toán lớp 11 có đáp án do HỌC247 tổng hợp và dưới đây nhằm giúp các em ôn tâp và nắm vững các phương pháp giải bài tập của chương trình Học kì 2. Chúc các em ôn tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = b\). Chọn kết luận sai trong các kết luận sau

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = a + b\) .                          B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = a . b\) .

C.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = \dfrac{a}{b}\).                               D.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt[3]{{f\left( x \right)}} = \sqrt[3]{a}\).

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. \({\rm{L}}im\frac{1}{{{n^k}}} = + \infty \) với là k số nguyên dương.

B. Nếu \(q<1\) thì \(q^n=0\).

C. Nếu \(\lim {u_n} = - \infty \) và \(\lim {v_n} = a\) thì \(\lim \frac{{{v_n}}}{{{u_n}}} = 0\).          

D. Nếu \(\lim {u_n} = a\) và \(\lim {v_n} = b\) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = \frac{a}{b}\).

Câu 3: Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} ({x^2} + 2x)\) bằng

A. 2.                              B. 1                          

C.  \(-\infty\)                       D. 3.

Câu 4: Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{1}{n}\) là

A. n.                              B.\(+\infty\)                       

C. \(-\infty\)                         D. 0.

Câu 5: Biết \(\lim \frac{{{n^3} + 4n - 5}}{{3{n^3} + {n^2} + 7}} = \frac{a}{b}\) bằng( \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản, a và b số nguyên dương). Giá trị a+b bằng

A. 3.                              B. 4.                             

C. 2.                              D. 1.

Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(+\infty\)

A. \({u_n} = {n^4} - 5{n^2}\) .                                             B. \({u_n} = - {n^3} + 3{n^2},\)

C. \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + n} - \sqrt {{n^2} + 1} } \right)\) .                                D.\(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} - n} }}{{n + 1}}\) .

Câu 7: Cho \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{m.x + 1}}{{2x + 2}}\). Để A = 5, giá trị của m là bao nhiêu?

A. 10.                            B.\(\frac{{10}}{3}.\)                     

C. 7.                              D. 4.

Câu 8: Kết quả của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x.\left( {2 - \frac{1}{x}} \right)\) bằng

A. 0.                                 B. \(+\infty\) .                      

C. -1.                           D. 1.

Câu 9: Kết quả của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{an5x}}}}{x}\) bằng

A. -5.                                 B. \(+\infty\) .                     

C. 5.                              D. 0.

Câu 10: Kết quả của  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {3^ - }} \frac{{2x + 5}}{{x + 3}}\) bằng                            

A. 1.                B.  \(+\infty\)          

C.  \(-\infty\)        D. 2.

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi môn Toán trường Nguyễn Viết Xuân, xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải về máy tính---

Câu 41: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(CM \bot \left( {ABD} \right)\) .         B. \(ABCM \bot \left( {MCD} \right)\) .        

C. \(AB \bot \left( {BDC} \right)\) .          D. \(DM \bot \left( {ABC} \right)\) .

Câu 42. Cho chóp S.ABC có là tam giác vuông tại A và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Gọi AH là đường cao của tam giác SAB, thì khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(AC \bot SB\).                  B. \(AH \bot SC\).           

C. \(AH \bot (SAC)\).             D. \(AH \bot AC\).

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có SA=SC; SB=SD và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\).        B. \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) .      

C. \(AC \bot \left( {SBC} \right)\) .          D. \(AN \bot \left( {SBC} \right)\) .

Câu 44: Cho tứ diện ABCD, có AD, AB, AC đôi một vuông góc. Chọn khẳng định sai ?

A.\(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAD} \right)\)        B. \(\left( {DBC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\) 

C. \(\left( {DAB} \right) \bot \left( {ADC} \right)\)       D. \(\left( {ADC} \right) \bot \left( {ABC} \right)\)

Câu 45: Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và mp(SAB) vuông góc với mp(ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAD} \right)\).      B. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SCD} \right)\).

C. \(\left( {SCD} \right) \bot \left( {SBC} \right)\).      D. \(\left( {SCD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\).

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD (AB//CD, \(\hat A = \hat D = {90^0}\)), AB= AD= a, DC= 2a, \(SD = a\sqrt 3 ;\,\,SD \bot (ABCD)\). Gọi M là trung điểm của AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc BD. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{7\sqrt 6 {a^2}}}{{32}}\).                    B. \(\frac{{7\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\).             

C. \(\frac{{7\sqrt 2 {a^2}}}{{32}}\).                   D. Kết quả khác.

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa 2 đường thẳng AC và A'B' bằng

A. \({90^0}.\)                           B.  \({60^0}.\)                       

C. \({30^0}.\)                           D.\({45^0}.\)

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và \(SA \bot (ABCD),\,\,SA=\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính góc giữa SC và (ABCD)?

A. 450.                          B. 300.                   

C. 600.                           D. 750.

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có \(SB \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC đều. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) là góc nào sau đây?

A. Góc SIB. (I là trung điểm AC).                    B. Góc SAB.

C. Góc SAC.                                                    D. Góc SCB.

Câu 50: Cho lăng trụ đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính côsin  góc giữa hai mặt phẳng \((AB{C_1})\) và \((BC{A_1})\)bằng

A. \(\frac{4}{7}.\)                             B. \(\frac{\sqrt 7}{4}.\)           

C. \(\frac{1}{7}.\)                              D. Kết quả khác.

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra môn Toán 11 HK2. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF