YOMEDIA

Danh động từ (Gerund) và động từ nguyên thể (To infinitive) trong tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Danh động từ (Gerund) và Động từ nguyên thể (To infinitive) là những điểm ngữ pháp thường gặp cơ bản trong tiếng Anh. Học247 xin giới thiệu đến các em tài liệu tổng hợp những điểm căn bản nhất ở điểm ngữ pháp này.

ATNETWORK
YOMEDIA

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017

DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ (GERUND AND INFINITIVE)

I. GERUND

1. Chức năng

- Là chủ ngữ của câu: Dancing bored him

- Bổ ngữ của động từ: Her hobby is painting.

- Là bổ ngữ: Seeing is believing.

- Sau giới từ: He is interested in watching films on TV.

- Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy.........

Ex: He admitted taking the money.

Avoid over-eating.

He detests writing letters.

He didn’t want to risk getting wet.

I can’t understand his/ him leaving his wife.

Chú ý: excuse, forgive, pardon, prevent không trực tiếp theo sau bởi danh động từ mà theo sau bởi:

Possessive adjective/ pronoun + danh động từ hoặc pronoun + preposition + danh động từ

Appreciate thường theo sau bởi tính từ sở hữu hoặc danh động từ ở dạng bị động

Ex: Forgive my/ me ringing you up so early.

       Forgive me for ringing you up so early.

       You can’t prevent his/ him spending his own money.

       You can’t prevent him from spending his own money.

       I appreciate your giving me o much of your time. / I appreciate being given this opportunity.

b. common phrasal verbs + V-ing: (sau một số cụm động từ)

            carry on,      end up,        give up,        go round,    keep on,        put off,    set about…

c. Expression + V-ing: Một số thành ngữ theo sau bởi V-ing

        - have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ …

        - have trouble/ difficulty + V-ing:     

        - have a hard time/ difficult time + V-ing

        - spend + time/ money + V-ing (present participle)

Ex: He spends 3 hours studying English every day.

        - waste + time/money + V-ing:

        - sit + Danh từ nơi chốn + V-ing: she sat at her desk writing a letter

        - stand + danh từ nơi chốn + V-ing

        - lie + danh từ nơi chốn + Ving

        - can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)

II. INFINITIVES: Động từ nguyên thể

1. Chức năng:

- Làm chủ ngữ của câu: (cùng với các động từ: appear, seem, be)

    Ex: To save money now seems impossible.

           = It seems impossible to save money (more usual)

- Làm bổ  ngữ của động từ (be):

     Ex: His plan is to keep the affair secret.      

- Làm tân ngữ của động từ:

     Ex: He wants to play

- Chỉ mục đích: He learns English to sing English songs.  

- Sau một số tính từ:

2. Bare infinitive (infinitive without to)

• Được dùng sau động từ make, have với nghĩ nguyên cớ (causative)

Ex: The Brown made their children clean their room.

The guest had the porters carry their luggage upstairs.

• Được dùng sau động từ giác quan như see, hear, feel,notice, taste, smell,....

We incidentally saw the plane crash into the moutain.

The man noticed his assistant leave work earlier than usual.

* Chú ý:

Feel, hear, see, watch, smell, find + O + Ving (present participle): bắt gặp ai đó đang làm gì

Feel, hear, see, watch, smell, find + O + bare inf.: thấy ai đó đã làm gì

• Đuợc dùng sau động từ let và help.

My brother let me use computer.

The parents helped their children set up the tent.

• Được dùng sau các đọng từ khuyết thiếu  và trợ động từ: can, could, will, shall, would, should, used to, had better, need,  ought to, do, did …

• Trong cấu trúc: would rather + bare infinitve/ had better

Trên đây là trích dẫn lý thuyết tổng hợp của điểm ngữ pháp Gerund & To infinitive. Để xem đầy đủ nội dung lý thuyết các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON