Nhằm giúp các em có tư liệu tham khảo và luyện tập, chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới, Hoc247 đã biên soạn và gửi đến các em Chuyên đề thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ôn thi vào lớp 10. Tài liệu gồm các dạng bài tập khác nhau và kèm theo đáp án sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tập tốt!
CHUYÊN ĐỀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
ÔN THI VÀO LỚP 10
1. Lý thuyết
1.1. Khái niệm Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để hỉ một khoảng thời gian không xác định giữa 'trước bây giờ' và 'bây giờ'. Người nói đang suy nghĩ về điều gì đó bắt đầu nhưng có lẽ chưa kết thúc trong khoảng thời gian đó.
1.2. Cách dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả:
a. Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Eg: She has been sitting in that chair all afternoon.
(Cô ấy đã ngồi ở chiếc ghế kia suốt cả buổi chiều.)
b. Hành động bắt đầu trong quá khứ và vừa mới chấm dứt
Eg: I’ve been swimming. That’s why my hair is wet.
(Tôi đã bơi. Đó là lí do tại sao tóc tôi ướt.)
c. Hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại
Eg: Sarah has been playing the piano since she was five.
(Sarah chơi dương cầm từ lúc 5 tuổi.)
1.3. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+) Khẳng định
I/ You/ We/ They + have been + Ving |
I have been waiting for you for 30 minutes. (Tôi đã đợi cậu 30 phút rồi đó.) |
He/ She/ It + has been + Ving |
It has been raining all day. (Trời mưa cả ngày rồi.) |
(-) Phủ định
I/ You/ We/ They + have not been +Ving |
We haven’t been playing very well lately. (Gần đây chúng tôi chơi không tốt lắm.) |
He/ She/ It + has not been + Ving |
George hasn't been feeling well recently. (Gần đây George không cảm thấy khỏe.) |
(?) Nghi vấn
(Từ để hỏi) + have/has + S + been + Ving? |
Have you been waiting long? (Bạn đợi có lâu không? |
1.4. Cách thêm –ing vào động từ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Động từ nguyên thể |
Cách chuyển |
Ví dụ |
Động từ tận cùng là “e” |
Bỏ “e” thêm “-ing” |
Love – loving (yêu) Hate – hating (ghét) |
Động từ tận cùng là “ee” |
Thêm “-ing” như thường |
See – seeing (nhìn) |
Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm |
Gấp đôi phụ âm và thêm “-ing” |
Stop – stopping (dừng) Cut – cutting (cắt) |
Một số động từ đặc biệt cần học thuộc:
Động từ nguyên thể |
Động từ đuôi “-ing” |
Die (chết) |
dying |
Lie (nằm) |
lying |
Tie (trói) |
tying |
Panic (làm hoảng sợ) |
panicking |
1.5. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Một số trạng từ chỉ thời gian và cần dựa vào nghĩa của câu:
• All day/ week/ year …..
• Since/ for
• In the past week
• Lately ……….
• For the whole
Eg: We have been working for the whole morning. (Chúng tôi đã làm việc cả sáng.)
2. Bài tập
2.1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
0. Katty has been watching (watch) her favorite film since I came.
1. They ________ (sleep) for hours now because they didn’t get enough sleep last night.
2. Since he arrived, my family ________ (have) dinner.
3. What are you now? I ______ (wait) for you for so long.
4. My father ________ (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother ______ (do) his homework.
5. Her mother ________ (go) shopping since she went out with her friends.
6. I would like to eat something because I ________ (not eat) for the whole day.
7. It ______ (rain) for the whole morning, so I don’t want to go out.
2.2. Chia động từ trong ngoặc
0. She (ride) has been riding for 4 hours and she is very tired now.
1. Where is he? I (wait)_____ for him since 5 o’clock!
2. She (go) _____ out since 5 a.m.
3. They (not eat) _____ anything all the morning.
4. Will the rain ever stop? It (rain)_____ all day.
5. Jan is out of breath. She (run) _____ 2 hours ago.
6. I (read) _____ this book since last night.
7. She (chat) _____ with her friend all the day.
8. Hey, you (sit)_____ at the computer all day. You should really take a break now.
2.3. Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.
0. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.
She has not been seeing her parents for so long because she is extremely busy.
1. We/not/want/go/because/be/play/football
2. Chingun/be/sleep/hours//so/house/quiet.
3. He/drink/alcohol/since/we/see/
4. I/do/work/whole/day//now/be/tired.
2.4. Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or present perfect continuous (I have been –ing)
0. Sarah is very tired ..... (she/ work) she’s been working very hard recently.
1. Maria has been learning (Maria/ learn) English for two years.
2. Hello, Tom ..... (I/ look) for you. Where have you been?
3. Why ..... (you/ look) at me like that? Stop it!
4. Linda is a teacher ..... (she/ teach) for ten years.
5. ...... (I/ think) about what you said and I've decided to take your advice.
6. 'Is Paul on holiday this week?' 'No, ..... '(he/ work?)
2.5. Write a question for each situation.
0. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.
You ask: (you/ swim?) Have you been swimming?
1. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you/ wait/ long) ...........
2. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what/ to/ do?) ...........
3. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long/ you/ work/ there?)
4. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to knowhow long.
You ask: (how long/ you/ sell/ computers?) ...........
ĐÁP ÁN
2.1.
1. have been sleeping
2. is having
3. have been waiting
4. has been doing
5. has been going
6. haven’t been eating
7. has been raining
2.2.
2. have been waiting
3. has been going
4. has been raining
5. has been running
6. have been reading
7. has been chatting
8. have been sitting
2.3.
1. We don’t want to go out because we have been playing football.
2. Chingun has been sleeping for hours, so the house is very quiet.
3. He has been drinking alcohol since we saw him.
4. I have been doing my homework for the whole day, so now I am tired.
2.4.
1. has been learning
2. I've been looking
3. are you looking
4. she has been teaching
5. I've been thinking
6. he's working
2.5.
1. Have you been waiting long?
2. What have you been doing?
3. How long have you been working there?
4. How long have you been selling computers?
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Chuyên đề thì quá khứ tiếp diễn ôn thi vào lớp 10
- Chuyên đề thì hiện tại hoàn thành ôn thi vào lớp 10
Chúc các em học tốt!