YOMEDIA

Chuyên đề Mũ và Lôgarit Giải tích 12

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề cương ôn tập chủ đề Mũ và Lôgarit. Nội dung tài liệu gồm phần tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm về các nội dung công thức, hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số lôgarit, phương trình, bất phương trình mũ - lôgarit. Tất các các bài tập đều có đáp án.

ATNETWORK
YOMEDIA

Các em tham khảo Video bài giảng Ôn tập chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit của TS Phạm Sỹ Nam để nắm vững hơn những nội dung lý thuyết trọng tâm và các dạng bài tập của chuyên đề.

 

TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

CHỦ ĐỀ MŨ VÀ LÔGARIT

 

Để xem đầy đủ nội dung tài liệu các em vui lòng xem Online hoặc đăng nhập Hoc247.net tải file tài liệu về máy.

Tóm tắt nội dung:

I – TỔNG HỢP LÝ THUYẾT

1. Các tính chất của mũ và luỹ thừa

2. Lôgarit

a) Định nghĩa lôgarit

b) Các tính chất của lôgarit

c) Các quy tắc tính lôgarit

d) Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên

II – BÀI TẬP TỰ LUẬN    

1. Bài tập về Lũy thừa

2. Bài tập về Lôgarit

3. Bài tập về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit

4. Bài tập về phương trình, bất phương trình mũ và logarit

III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

001. Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2017^x}.\)

A. \(y' = x{2017^{x - 1}}\)              B. \(y' = {2017^x}\ln 2017\)       C. \(y' = \frac{{{{2017}^x}}}{{\ln 2017}}\)                  D. \(y' = {2017^x}\)

002. Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {\frac{{3 - x}}{{x + 1}}} \right)\) là:

A. \(D = \left( { - 1; + \infty } \right)\)                                   B. \(D = \left( { - 1;3} \right)\)                         

C. \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\)                                       D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)

003. Nếu \(m\) là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với \({\left( {{2^4}} \right)^m}\)?

A. \({4^{2m}}\)                 B. \({2^m}.\left( {{2^{3m}}} \right)\)                      C. \({4^m}.\left( {{2^m}} \right)\)                   D. \({2^{4m}}\)

004. Kết quả \({a^{\frac{5}{2}}}\) \(\left( {a > 0} \right)\) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?

A. \(\sqrt a .\sqrt[5]{a}\)                    B. \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^7}}}.\sqrt a }}{{\sqrt[3]{a}}}\)        C. \({a^2}.\sqrt[5]{a}\)                       D. \(\frac{{\sqrt[4]{{{a^5}}}}}{{\sqrt a }}\)

005. Cho \(0 < a < 1\). Mệnh đề nào sau đây là SAI?

A. \({a^{ - \sqrt 5 }} > \frac{1}{{{a^{2\sqrt 2 }}}}\)       B. \({a^{\frac{1}{5}}} > \sqrt a \)              C. \(\frac{1}{{{a^{2016}}}} < \frac{1}{{{a^{2017}}}}\)    D. \(\frac{{\sqrt[5]{{{a^3}}}}}{a} > 1\)

006. Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2 - 3x} \right)^{\sqrt 5 }}\) là:

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)\({4^{2m}}\)   B. \(D = \left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)\({2^m}.\left( {{2^{3m}}} \right)\)  C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)\({4^m}.\left( {{2^m}} \right)\)    D. \(D = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right]\)\({2^{4m}}\)

007. Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x\,.\sqrt[4]{x}}}\) là:

A. \(y' =  - \frac{5}{{4\sqrt[4]{{{x^9}}}}}\)                                  B. \(y' = \frac{1}{{{x^2}.\sqrt[4]{x}}}\)                                

C. \(y' = \frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\)                                               D. \(y' =  - \frac{1}{{4\sqrt[4]{{{x^5}}}}}\)

008. Thực hiện phép tính biểu thức  \({\left[ {\left( {{a^3}.{a^8}} \right):\left( {{a^5}:{a^{ - 4}}} \right)} \right]^2}\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) được kết quả là:

A. \({a^2}\)                              B. \({a^8}\)                              C. \({a^6}\)                               D. \({a^4}\)

009. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \({4^{ - \sqrt 3 }} > {4^{ - \sqrt 2 }}\)                  B. \({3^{\sqrt 3 }} < {3^{1,7}}\)         

C. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{1,4}} < {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)   D. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^\pi } < {\left( {\frac{2}{3}} \right)^e}\)

010. Cho log2 = a. Tính log25 theo a?

A. 2 + a                                   B. 2(2 + 3a)                            C. 2(1 - a)                               D. 3(5 - 2a)

011. Hàm số y = \(\sqrt[3]{{2{x^2} - x + 1}}\) có đạo hàm là:

A. \(\frac{{4x - 1}}{{3.\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}}}\)    B. \(\left( {12x - 3} \right)\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}\)           

C. \(\frac{{4x - 1}}{{\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}}}\)       D. \(\frac{{\sqrt[3]{{{{\left( {2{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}}}{3}\)

.....................

{--Xem đầy đủ nội dung ở phần xem Online hoặc tải về--}

 

Các em quan tâm có thể xem thêm:

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON