YOMEDIA

Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh nhằm giúp các em biết cách sử dụng Without trong câu. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ADSENSE

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG WITHOUT TRONG TIẾNG ANH

1. Without có nghĩa là gì?

Without có nghĩa là một giới từ tiếng Anh có nghĩa là thiếu một người, một vật hoặc sự vật nào đó.

Ví dụ:

  • I cannot live without him.
    Tôi không thể sống thiếu anh ấy.
  • This dish cannot be without honey.
    Món này không thể thiếu mật ong.
  • They returned to Vietnam without her.
    Họ trở về Việt Nam mà thiếu cô ấy.
  • Life would be meaningless without friends.
    Cuộc sống thật vô nghĩa khi thiếu những người bạn

Without có chức năng của một trạng từ có nghĩa là “mà không”

Ví dụ:

  • He left without me.
    Anh ấy rời đi mà không có tôi.
  • He came without warning me.
    Anh ta đến mà không báo trước cho tôi.
  • You cannot grow a tree without watering it.
    Bạn không thể trồng cây mà không tưới nước cho nó.
  • We can’t work without the internet.
    Chúng tôi không thể làm việc mà không có internet.

2. Cấu trúc Without và cách dùng

2.1. Without với V-ing

Cấu trúc:  S + V + without + V-ing

Without trong trường hợp này có nghĩa là “mà không có”, “mà thiếu đi”.

Trong công thức này, chủ ngữ của câu trùng với chủ ngữ của Ving phía sau.

Ví dụ:

  • He made us move out without informing us in advance.
    Anh ta bắt chúng tôi chuyển đi mà không báo trước cho chúng tôi.
  • You can’t enter the contest without preparing.
    Bạn không thể tham gia cuộc thi mà không chuẩn bị.
  • You can’t leave here without paying.
    Bạn không thể rời khỏi đây mà không thanh toán.

Khi chủ ngữ của Ving không giống với chủ ngữ ban đầu của câu, chúng ta sử dụng tân ngữ.

Cấu trúc chung: 

S + V + without + O + V-ing

Ví dụ:

  • She can’t know the truth without her brother telling her.
    Cô ấy không thể biết sự thật mà không có anh trai cô ấy nói cho cô ấy.
  • He can’t stand up without his teammates helping him up.
    Anh ấy không thể đứng dậy nếu không có đồng đội của anh ấy đỡ dậy.
  • He cannot succeed without her backing.
    Anh ấy không thể thành công nếu không có sự hậu thuẫn của cô ấy.
  • I couldn’t have recovered without her caring.
    Tôi đã không thể hồi phục nếu không có cô ấy chăm sóc.

Cấu trúc without khi ở dạng câu bị động có cấu trúc như sau:

Cấu trúc: S + V + without + being + VPP

Ví dụ:

  • I want to go out without being tracked.
    Tôi muốn ra ngoài mà không bị theo dõi.
  • He can do anything without being questioned.
    Anh ấy có thể làm mọi thứ mà không bị nghi ngờ.
  • He submitted his homework late without being scolded.
    Anh ta nộp bài tập về nhà muộn mà không bị mắng.
  • She hides in a place without being found.
    Cô ấy trốn ở nơi mà không bị tìm thấy.

2.2. Without với danh từ

Cấu trúc without dùng với danh từ thì ý nghĩa không thay đổi, chỉ có điều thay vì theo sau without là một Ving thì trong trường hợp này chúng ta sử dụng danh từ trong tiếng Anh.

Cấu trúc: S + V + without + N

Ví dụ:

  • He couldn’t win the competition without talent.
    Anh ấy không thể chiến thắng cuộc thi mà không có tài năng.
  • She cannot hear without hearing aids.
    Cô ấy không thể nghe được mà không có máy trợ thính.
  • You can’t go on living without a goal.
    Bạn không thể cứ sống mà không có mục tiêu được. 
  • She lives here alone without relatives.
    Cô ấy sống ở đây một mình mà không có người thân

2.3. Without trong câu điều kiện

Ngoài những cấu trúc câu thông thường thì without còn có thể sử dụng trong câu điều kiện.

Trong câu điều kiện, without có chức năng tương đương với If…not…

Cấu trúc:

Câu điều kiện loại 1: 

Without N/V-ing, S + will/can + V

Ví dụ:

  • Without the key, I won’t be able to enter the house.
    Nếu không có chìa khóa tôi sẽ không thể vào nhà.
  • Without a raincoat, I’ll get wet.
    Nếu không có áo mưa tôi sẽ bị ướt.0
  • Without a student card, I won’t be able to enter the exam room.
    Nếu không có thẻ sinh viên tôi sẽ không được vào phòng thi.
  • Without sunscreen, your skin will darken.
    Nếu không có kem chống nắng da bạn sẽ bị sạm đen.

Câu điều kiện loại 2: 

Without N/V-ing, S + would/could… + V

Ví dụ:

  • Without water, people would die.
    Nếu không có nước con người sẽ chết.
  • Without English I couldn’t work at a multinational corporation.
    Nếu không có tiếng Anh tôi không thể làm việc tại tập đoàn đa quốc gia.
  • Without the sun, the earth would have no life.
    Nếu không có mặt trời trái đất sẽ không có sự sống.
  • Without the internet we would spend a lot of time sending mail.
    Nếu không có internet chúng ta sẽ mất rất nhiều thời gian để gửi thư.

Câu điều kiện loại 3: 

Without N/V-ing, S + would/could… + have VPP

Ví dụ:

  • Without the people here, I could have drowned.
    Nếu không có người dân ở đây tôi có thể đã chết đuối.
  • without him I could have been late.
    Nếu không có anh ấy tôi có thể đã đến muộn.
  • Without  bringing my phone, I might have gotten lost.
    Nếu không có điện thoại tôi có thể đã bị lạc.
  • Without your help, I would not have been able to complete the report.
    Nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi đã không thể hoàn thành bài báo cáo.

3. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc without

Dưới đây là một số lưu ý nhỏ dành cho các bạn trong quá trình sử dụng cấu trúc without nhé.

  • Bản thân without đã mang nghĩa phủ định nên khi sử dụng không thêm “not”.
  • Without có thể đứng ở đầu câu hoặc giữa câu.
  • Theo sau without là một anh từ, tân ngữ hoặc Ving.
  • Trong câu bị động, theo sau without là being + V(PII).

4. Bài tập

Sử dụng cấu trúc without đã học viết lại những câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi.

1. If you don’t drink enough water your face will dry out.

Without_________________________________.

2. If it weren’t for my parents, I wouldn’t have come to America.

Without_________________________________.

3. If there is no bus, I cannot go to school.

Without_________________________________.

4. If there is no sunlight, my tree will die.

Without_________________________________.

5. If I don’t have coffee I can’t stay awake.

Without_________________________________.

Đáp án:

1. Without drinking enough water, your face will dry out.

2. Without my parents, I wouldn’t have come to America.

3. Without the bus, I cannot go to school.

4. Without sunlight, my tree will not live.

5. Without the coffee, I can’t stay awake.

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Cấu trúc và cách dùng Without trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF