YOMEDIA

Cách tính chu vi tam giác áp dụng đối với 4 trường hợp tam giác phổ biến ở tiểu học

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ Hoc247 xin giới thiệu đến các em Cách tính chu vi tam giác áp dụng đối với 4 trường hợp tam giác phổ biến ở tiểu học​​​ để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong học tập.

ATNETWORK

Công thức tính chu vi hình tam giác.

1. Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Thường

Công thức tính chu vi tam giác thường áp dụng cho tất cả các dạng tam giác thường phổ biến với các cạnh thay đổi.

P = A + B + C

Trong đó:

+ a và b và c: Ba cạnh của tam giác thường

Ví Dụ: Cho một tam giác thường ABC có chiều dài các cạnh lần lượt là 4,5,6 cm. Hỏi diện tích tam giác thường bằng bao nhiêu?

Dựa theo công thức, chúng ta có thể tính chu vi tam giác như sau:

Ta có: a=AB=4 cm, b=AC=5 cm, c=BC=6cm

Suy ra: P = a+b+c = 4 + 5 + 6 = 15 cm

Như vậy chu vi tam giác ABC bằng 15 cm.

2. Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Vuông

Công thức tính chu vi tam giác vuông áp dụng cho các dạng tam giác có đường nối vuông góc giữa đỉnh và đáy của một tam giác.

P = A + B + H

Trong đó:

+ a và b : Hai cạnh của tam giác vuông

+ h: chiều cao nối từ đỉnh xuống đáy của một tam giác.

Ví Dụ: Có một tam giác vuông với chiều dài hai cạnh AC và BC lần lượt là 5 và 6cm. Chiều dài cạnh AB là 7cm. Hỏi chu vi tam giác vuông ABC bằng bao nhiêu.

Dựa theo công thức tính chu vi tam giác vuông, ta tính chu vi tam giac vuông như sau:

Ta có: a = AC = 6cm, b = BC = 5cm và h = AB = 4cm

Suy ra P = a+b+h = 6 + 5 + 4 = 15 cm

3. Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Cân

Cho tam giác cân ABC, do tam giác cân => cạnh ab = ac

=> Chu vi tam giác ABC = ab + ac + bc = 2ab + bc = 2ac + bc

4. Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Đều

Do tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và không thay đổi nên cách tính chu vi tam giác cân cũng khá dễ dàng.

P = A X 3 = B X 3 = C X 3

Trong đó:

a là một cạnh bất kỳ trong tam giác đều

Ví Dụ: Cho một tam giác đều với chiều dài ba cạnh bằng nhau đều bằng 5cm. Hỏi chu vi của tam giác đều này bằng bao nhiêu?

Theo công thức tính chu vi tam giác đều, chúng ta có cách giải như sau:

a = b = c = 5cm

Suy ra: Chu vi tam giác đều P = a x 3 = 5 x 3 = 15 cm

5. Bài tập áp dụng

Bài 1:

Cho tam giác với độ dài các cạnh lần lượt là 3cm , 4 cm, 5 cm. Yêu cầu tính chu vi của tam giác đó.

Hướng dẫn giải

Dựa theo công thức tính chu vi tam giác, ta có: P = a + b+ c.

Theo dữ liệu bài ra thì: a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5cm

Như vậy, chu vi của tam giác đã cho là: P = 3 + 4 + 5 = 12 cm

Bài 2:

Cho tam giác với độ dài 2 cạnh bên lần lượt là 3, 4 cm. Biết cạnh còn lại của tam giác có độ dài gấp 2 lần tổng tam giác còn lại. Hãy tính chu vi tam giác đó.

Hướng dẫn giải

Gọi tam giác cần tính chu vi là ABC

Theo bài ra ta có: AB = 3cm, AC = 4 cm và BC = 2 (AB + AC)

Như vậy, chiều dài cạnh còn lại của tam giác là: BC = 2 (AB + AC) = 14 cm

Chu vi tam giác ABC lúc này sẽ bằng: P (ABC) = AB + AC + BC = 3 + 4 + 14 = 19 cm

Bài 3:

Cho tam giác vuông ABC với độ dài 3 cạnh lần lượt là 8 cm, 10 cm và 12 cm. Hãy tính chu vi của tam giác vuông này?

Hướng dẫn giải

Dựa theo công thức tính chu vi tam giác, ta có

Chu vi tam giác vuông ABC là: P (ABC) = 8 + 10 + 12 = 30cm

Bài 4: Tính chu vi tam giác cân ABC khi biết chiều dài cạnh bên là 5 cm, chiều dài cạnh đáy là 8cm

Hướng dẫn giải

Vì tam giác ABC là tam giác cân nên ta có: AC = AB = 5cm

Áp dụng công thức tính chu vi hình tam giác, ta có

Chu vi tam giác ABC là: P (ABC) = (5 x 2) + 8 = 18 cm

Bài 5: Tính chu vi tam giác đều ABC với chiều dài cạnh AB = 5 cm

Hướng dẫn giải

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên ta có, độ dài các cạnh là: AB = AC = BC = 5cm

Dựa vào công thức tính chu vi tam giác đều, ta có: P (ABC) = 5 x 3 = 15cm

Trên đây là nội dung tài liệu Cách tính chu vi tam giác áp dụng đối với 4 trường hợp tam giác phổ biến ở tiểu học​​​​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON