YOMEDIA

Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Sinh học 10 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: SINH HỌC 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?

A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào

B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định

C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào

D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng

Câu 2. Lông và roi có chức năng là

A. Roi, lông đều giúp tế bào di chuyển 

B. Roi di chuyển, lông bám trên bề mặt tế bào chủ.

C. Lông di chuyển, roi bám trên bề mặt

D. Lông có tính kháng nguyên.

Câu 3. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi

A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.

B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.

C. Các phân tử prôtêin.

D. Các phân tử prôtêin và axitnuclêic.

Câu 4. Cho các ý sau đây:  

(1) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit

(2) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào

(3) Là một hệ thống ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau

(4) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)

(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?

A. 2                                        B. 3

C. 4                                        D. 5

Câu 5. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.

B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.

C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

D. có tỷ lệ S/V nhỏ, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.

Câu 6. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3000 nuclêôtit và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A là 350 và số nuclêôtit loại G là 150. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là

A. A2 = 250 ; T2 = 350 ; G2 = 750 ; X2 = 150.

B. A2 = 750 ; T2 = 350 ; G2 = 250 ; X2 = 150.

C. A2 = 150 ; T2 = 250 ; G2 = 750 ; X2 = 350.

D. A2= 350 ; T2 = 250 ; G2 = 150 ; X2 = 750.

Câu 7. Vi khuẩn thuộc giới nào sau đây?

A. Giới Nguyên sinh

B. Giới Khởi sinh

C. Giới Thực vật

D. Giới Động vật.

Câu 8. Cho các phát biểu sau:

(1) Có màng kép trơn nhẵn;

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom;

(3) Có ở tế bào thực vật;

(4) Có ở tế bào động vật và thực vật.

Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

A. 5                                        B. 3

C. 4                                        D. 2

Câu 9. Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc trưng là

A. màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.

B. màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome.

C. màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme.

D. màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân

Câu 10. Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:

A. thành peptidoglican

B. Màng sinh chất

C. tế bào chất

D. vật chất di truyền

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

A. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp.

B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom.

C. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn.

D. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau.

Câu 12. Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết

B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin

C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn

D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết

Câu 13. Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng gây bệnh thì thu được

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.

B. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch đơn.

C. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch kép.

Câu 14. Có bao nhiêu đường đơn trong các loại đường sau đây?

(1) Fructôzơ.          (2) Saccarôzơ.       (3) Pentôzơ. 

(4) Galactôzơ.         (5) Glucôzơ.        (6) Lactôzơ.

A. 3                                        B. 4

C. 2                                        D. 5

Câu 15. Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức cơ bản là

(1) sinh quyển.    (2) cơ thể.         (3) quần xã.        (4) cơ quan. 

(5) tế bào.     (6) quần thể.        (7) hệ sinh thái.      (8) bào quan.

A. 3                                        B. 4

C. 2                                        D. 5

Câu 16. Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A. A = T = 720,   G = X = 480

B. A = T = 900,   G = X = 60

C. A = T = 600,   G = X = 900

D. A = T = 480,  G = X = 720

Câu 17. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm

A. 3 thành phần là: đường pentôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.

B. 2 thành phần là: đường pentôzơ và bazơ nitơ.

C. 3 thành phần là: đường glucôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.

D. 3 thành phần là: đường glucôzơ, 2 nhóm phôtphat và bazơ nitơ.

Câu 18. Hiện tượng biến tính prôtêin là hiện tượng

A. prôtêin bị phá hủy cấu trúc và chức năng.

B. mất chức năng sinh học của phân tử prôtêin.

C. mất chức năng hóa học của phân tử prôtêin.

D. phá hủy cấu trúc không gian hai chiều của prôtêin.

Câu 19. Các nguyên tô đại lượng gồm

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca. Mn

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca. Fe.

C. C, H. O, N, P, K, S, Ca, Mg.

D. C, H, O, K, P, K, S, Ca. Cu.

Câu 20. Cho các loại lipid sau:

(1) Estrogen.   (2) Vitamine E.           (3) Dầu.           (4) Mỡ.            (5) Phospholipid.  (6) Sáp.

Lipid đơn giản gồm

A. (1), (2), (5)                         B. (2), (3), (4).

C. (3), (4), (6).                        D. (1), (4), (5).

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.A

4.B

5.B

6.A

7.B

8.D

9.A

10.A

11.C

12.B

13.D

14.B

15.D

16.C

17.A

18.A

19.A

20.C

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:

A. photpholipit và protein

B.  cacbohidrat

C. glicoprotein

D. colesteron

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

Câu 3. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc

A. bậc 1.                                 B. bậc 2.

C. bậc 3.                                 D. bậc 4.

Câu 4. Cho các đặc điểm sau:

(1) Không có màng nhân;

(2) Không có nhiều loại bào quan;

(3) Không có hệ thống nội màng;

(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.

Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

A. 4                                        B. 2

C. 1                                        D. 3

Câu 5. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch một của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là

A. 1020                                  B. 990

C. 1080                                  D. 1120

Câu 6. Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ

B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương

C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật

D. Là bào quan chỉ có ở động vật

Câu 7. Trong phân tử prôtêin, các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì?

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết photphođieste

C. Liên kết peptit

D. Liên kết glicôzit

Câu 8. Giới (Regnum) trong Sinh học là

A. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

B. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

C. đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất định

D. đơn vị phân loại nhỏ nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.

Câu 9. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:

A. xenlulozo

B. kitin

C. peptidoglican

D. polisaccarit

Câu 10. Các nucleotit trong hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết

A. hyđrô.                                B. peptit.

C. cộng hóa trị                       D. Ion.

Câu 11. Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?

A. Ca, P, Cu, O                      B. O, H, Fe, K

C. C, H, O, N                         D. O, H, Ni, Fe

Câu 12. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng

B. Tăng tính ổn định cho màng

C. Tăng độ linh hoạt trong mô hình khảm động

D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào

Câu 13. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323nm và có số nuclêôtit loại T chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số loại G là

A. 806                                    B. 608

C. 342                                    D. 432

Câu 14. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?

A. Quần xã                        B. Cơ thể

C. Quần thể                       D. Hệ sinh thái

Câu 15. Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là :

A. tổng hợp glucozo, acid nucleic

B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

C. tổng hợp acid nucleic

D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.

Câu 16. Cho các phát biểu sau:

(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(2) Chỉ có ở tế bào thực vật

(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào

(4) Có màng kép trơn nhẵn

(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

A. 2                                        B. 3

C. 4                                        D. 5

Câu 17. Chất nào sau đây tan được trong nước?

A. Vitamin C                         B. Stêrôit

C. Vitamin A                         D. Phôtpholipit

Câu 18. Công thức chung của carbohydrate là

A. (CH2O)n.                           B. [C(HO)2]n

C. (CHON)n                           D. (CHO)n

Câu 19. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:

A. 1120.                                 B. 1080.

C. 990.                                   D. 1020.

Câu 20. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết hiđrô                    B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết peptit                   D. Liên kết glicôzit

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.A

4.D

5.C

6.B

7.C

8.B

9.C

10.A

11.C

12.B

13.B

14.B

15.D

16.B

17.A

18.A

19.B

20.

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?

A. Chất nền ngoại bào

B. Lông và roi

C. Thành tế bào

D. Vỏ nhầy

Câu 2. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ G của phân tử này là

A. 25%                                   B. 20%

C. 10%                                   D. 40%

Câu 3. Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại Timin và Xitozin chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.

(2) Mạch 1 của gen có (T + X)/ (A + G) = 19/41.

(3) Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.

(4) Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G) = 5/7.

A. 4                                        B. 2

C. 1                                        D. 3

Câu 4. Cho các vị trí sau:

(1) Màng sinh chất.           (2) Ribosome.

(3) Lục lạp.              (4) Nhân.

(5) Tế bào chất.    (6) ti thể.

Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở: 

A. (1), (2), (5), (6)

B. (4).

C. (3), (4), (6).

D. (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 5. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?

A. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein 

B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng

C. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

D. Chứa một phân tử ADN dạng vòng liên kết với protein

Câu 6. Các thành phần cấu tạo của tế bào như sau:

(1) Ti thể.        (5) Nhân con.  (2) Màng nhân.           (6) Màng sinh chất.

(3) Thành peptiđôglican.        (7) Nhân hoặc vùng nhân. (4) Ribôxôm.            (8) Thành xenlulôzơ.

Có bao nhiêu thành phần có chung ở tất cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A. 5                                        B. 4

C. 3                                       D. 2

Câu 7. Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là

A. C, H, O, N, S.                   B. C, H, O, N, P.

C. C, H, N, P, Mg                  D. C, H, O, P, Na

Câu 8. Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Hêmoglobin có trong hồng cầu

B. Côlagen có trong da

C. Insulin có trong tuyến tụy

D. Kêratin có trong tóc

Câu 9. Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là :

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào thần kinh

D.  Tế bào cơ

Câu 10. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn

A. Kitin                          B. Peptiđôglican

C. Xenlulôzơ                 D. Silic

Câu 11. "Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà"  thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Quần xã                       B. Hệ sinh thái

C. Quần thể                      D. Sinh quyển

Câu 12. Lipit là chất có đặc tính?

A. Có ái lực rất mạnh với nước

B. Không tan trong nước

C. Tan nhiều trong nước

D. Tan rất ít trong nước

Câu 13. Các ngành của giới thực vật là

A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín.

B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín.

C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín.

D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.

Câu 14. Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới

A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.

B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá.

C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.

D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.

Câu 15. Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, tuy nhiên, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo mà không phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do

A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo.

B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza.

C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo.

D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ.

Câu 16. Trong cơ thể người, tế bào nào có lưới nội chất trơn phát triển nhất?

A. Hống cầu.                    B. Gan

C. Bạch cầu.                    D. Thần kinh.

Câu 17. Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?

A. Hình bầu dục

B. Hình cầu

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

Câu 18. Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiềuchất hữu cơ khác nhau?

A. Hiđrô                                 B. Nitơ

C. Cacbon                              D. Ôxi

Câu 19. Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%

B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%

C. Adenin 36% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 36%

D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%

Câu 20. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là

A. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit 

B. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit

C. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu

D. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo

ĐÁP ÁN

1.C

2.D

3.D

4.C

5.B

6.C

7.B

8.C

9.A

10.B

11.C

12.B

13.D

14.B

15.C

16.B

17.B

18.C

19.A

20.B

 

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF