YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tô Hiến Thành

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tô Hiến Thành là bộ tài liệu hay và chất lượng được HOC247 sưu tầm và đăng tải từ các trường THPT trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi THPT QG sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật Lý giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 60 phút

 

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1:  Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.  Tần số của nguồn âm.                                            

B.  Biên độ dao động của nguồn âm.

C.  Độ đàn hồi của nguồn âm.                                     

D.  Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 2:  Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A.  0,5 m.                          B.  1,5 m.                            C.  2 m.                               D.  1 m.

Câu 3:  Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5(s). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A.  v = 4,5m/s.                   B.  v = 4,8m/s.                    C.  v = 5m/s.                       D.  v = 5,3 m/s.

Câu 4:  Tại cùng một vị trí, dao động nhỏ của ba con lắc đơn có dây dài ℓ1, ℓ2 và ℓ = ℓ1 + ℓ2, lần lượt có chu kì là T1 = 6,0s; T2 = 8,0s T. T có giá trị

A.  3,4s.                             B.  10s.                               C.  4,8s.                              D.  14s.

Câu 5:  Đặt vào hai đầu điện trở R=100\(\Omega \) một điện xoay chiều u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là

A.  1A      

B.  \(\sqrt{2}\)\(\text{A}.\)  

C.  2A

D.  0,02A

Câu 6:  Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

A.   720 nm.                      B.  500 nm.                        C.   480 nm.                        D.   600 nm.

Câu 7:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,4}{\pi }\)H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A.  250 V.                         B.  150 V.                           C.  100 V.                           D.  160 V.

Câu 8: Gọi nđ , nv, nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.    nđ < nv < nl .                                                         

B.    nđ < nl <  nv .

C.    nđ > nl >  nv.                                                         

D.    nđ > nv > nl.

Câu 9:  Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với

A.  Chùm bức xạ 4.                                                     

B.  Chùm bức xạ 2.       

C.  Chùm bức xạ 3.                                                     

D.  Chùm bức xạ 1.

Câu 10: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. \(\frac{\lambda c}{h}\).                                          

B.  \(\frac{\lambda h}{c}\).

C.  \(\frac{hc}{\lambda }\). 

D. \(\frac{\lambda }{hc}\)

Câu 11: Hai hạt nhân \(_{1}^{3}T\) và \(_{2}^{3}He\) có cùng

A.  số proton.           

B.  số nơtron.

C.  số nuclôn.          

D.  điện tích.

Câu 12:   Số nuclôn có trong \(_{13}^{27}Al\) là

A.  40.

B.  14.                   

C.  13.            

D.  27.

Câu 13: Xét một phản ứng hạt nhân \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{3}He+{}_{0}^{1}n\). Biết khối lượng của các hạt nhân \({{m}_{H}}=2,0135u\); \({{m}_{He}}=\text{ }3,0149u\); \({{m}_{n}}~=\text{ }1,0087u\); \(1u\text{ }=\text{ }931\text{ }MeV/{{c}^{2}}.\) Năng lượng phản ứng trên toả ra là

A.  1,8820MeV.               

B.  3,1654MeV.                 

C.  7,4990MeV.                 

D.  2,7390MeV.

Câu 14:  Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi

A.  \(\omega L<\frac{1}{\omega C}.\)                       

B.  \(\omega L>\frac{1}{\omega C}.\)       

C.  \(\omega L=\frac{1}{\omega C}.\)  

D.  \(\omega =\frac{1}{LC}.\)

Câu 15:  Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A.  2U0.                            

B.  \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\text{2}}\).            

C.  U0\(\sqrt{2}\).

D.  \(\frac{{{\text{U}}_{\text{0}}}}{\sqrt{\text{2}}}\).

Câu 16:  Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\) H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng

A.  \(\frac{{{2.10}^{-5}}}{\pi }\)F.                             

B.  \(\frac{{{8.10}^{-5}}}{\pi }\)F.

C.  \(\frac{{{4.10}^{-5}}}{\pi }\)F.   

D.  \(\frac{{{10}^{-5}}}{\pi }\)F.

Câu 17:  Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos (100\(\pi t\)+\(\frac{\pi }{6}\)) (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  u = 12\(\sqrt{2}\)cos (100\(\pi t\)+\(\frac{\pi }{2}\)) (V).        

B.  u = 12\(\sqrt{2}\)cos 100\(\pi t\) (V).

C.  u = 12cos100 (V).                                              

D.  u = 12\(\sqrt{2}\)cos (100\(\pi t\)+\(\frac{\pi }{3}\)) (V).

Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là.

A.  \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.\)

B.  \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}.\)

C.  \(\frac{{{\omega }^{2}}}{{{v}^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.\)

D.  \(\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}.\)

Câu 19:  Gia tốc trong dao động điều hòa

A.  luôn cùng pha với li độ.                   

B.  luôn ngược pha với li độ.

C.  chậm pha π/2 so với li độ.  

D.  nhanh pha π/2 so với li độ.

Câu 20:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2

A.  R1 = 50, R2 = 200            

B.  R1 = 40, R2 = 250.

C.  R1 = 25, R2 = 100 .           

D.  R1 = 50, R2 = 100 .

Câu 21: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?

A.   Tia tím.                                                                 

B.   Tia hồng ngoại.

C.   Tia X.                                                                    

D.   Tia tử ngoại.

Câu 22:  Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

A.  tử ngoại.                                         

B.  ánh sáng màu lam.

C.  ánh sáng tím.                    

D.  hồng ngoại.

Câu 23:   Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được

A.  ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B.  ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

C.  ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).

D.  ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,7µm, khoảng cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D= 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A.  7.  

B.  8.                     

C.  6.                                  

D.  5.

Câu 25:  Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây ?

A.  Quỹ đạo L.                 

B.  Quỹ đạo N.                  

C.  Quỹ đạo K.                  

D.  Quỹ đạo M.

Câu 26:  Một chất điểm dao động theo trục Ox có phương trình dao động là \(\text{x}=5\cos \left( 10\pi \text{t}-\frac{\pi }{6} \right)\text{cm}\). Tại thời điểm t vật có li độ x = 2,5 cm và đang có xu hướng tăng, thì tại thời điểm t’ = t + 0,1 s vật có li độ là:

A.  5 cm.                           

B.  - 2,5 cm.                       

C.  2,5 cm.                         

D.  - 5 cm.

Câu 27:  Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.  \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}.\)                                     

B.  \(\sqrt{\frac{m}{k}}.\)

C.  \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)

D.  \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}.\)

Câu 28:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

A.  250 V.                         B.  100 V.                           C.  150 V.                           D.  160 V.

Câu 29:  Bình điện phân nào sau đây có hiện tượng dương cực tan ?

A. Dung dịch AgNO3 với anốt bằng đồng

B.  Dung dịch CuSO4 với anốt bằng đồng.

C.  Dung dịch AgNO3 với anốt. bằng nhôm.

D.  Dung dịch FeCl3 với anốt bằng đồng

Câu 31: Một mạch dao động \(\text{LC},\) có I0 = 10 (mA) và Q0 = 5(µC). Tính tần số dao động của mạch.

A.  500Hz                          B.  2000Hz                         C.  1000Hz                         D.  200Hz.

Câu 32: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện \(\text{C},\) khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A.  giảm đi 4 lần               

B.  giảm đi 2 lần                

C.  tăng lên 4 lần               

D.  tăng lên 2 lần

Câu 33: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,25 mm có   

A.  vân sáng bậc 3.              

B.  vân sáng bậc 2.

C.  vân tối thứ 2.        

D.  vân tối thứ 3.

Câu 34: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 25,5cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A và 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với \(\text{B}.\) Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3 và A3B = 3cm. Bước sóng là

A.  7,5cm.                          B.  5,5cm.                           C.  4,5cm.                           D.  6,5cm.

Câu 35:  Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là

A. \(\text{f}=\frac{60n}{p}\)         

B. \(\text{f}=\frac{60p}{n}\)           

C. \(\text{f}=\frac{n}{60}p\)   

D. \(\text{f}=np\)

Câu 36:  Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại? 

A.  920 nm.                       B.  120 nm.                         C.  450 nm.                         D.  750 nm.  

Câu 37:  Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A.  âm thanh.                     B.  nhạc âm.                        C.  hạ âm.                           D.  siêu âm.

Câu 38: Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào có cả máy phát lẫn máy thu sóng vô tuyến.

A.  Remote điều khiển ti vi.           

B.  Máy thu thanh.

C.  Máy truyền hình.                 

D.  Điện thoại di động.

Câu 39:  Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng thì vật chuyển động

A.  chậm dần điều.           

B.  nhanh dần đều.             

C.  chậm dần.                    

D.  nhanh dần.

Câu 40: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Các li độ dao động x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc là

A. 0,25s                                                                       

B.  1s

C. 0,5 

D.  2s  

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

C

21

C

31

C

2

A

12

D

22

D

32

D

3

B

13

B

23

C

33

D

4

B

14

A

24

A

34

A

5

A

15

D

25

D

35

D

6

B

16

B

26

B

36

B

7

D

17

A

27

C

37

C

8

A

18

A

28

D

38

D

9

A

19

B

29

B

39

D

10

C

20

A

30

C

40

B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH- ĐỀ 02

Câu 1: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A. \(\frac{q.E}{d}\).              

B. qEd.                                   

C. 2qEd..                     

D. \(\frac{E}{q.d}\)

Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = \({{E}_{0}}\cos (\omega t+\frac{\pi }{2})\). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450.

B. 1800.            

C. 900.             

D. 1500.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi a0, v0 lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại. Hệ thức liên hệ giữa a0 và v0 là

A. \({{a}_{0}}=\frac{\pi {{v}_{0}}}{T}\)             

B. \({{v}_{0}}=T.{{a}_{0}}\)  

C. \({{a}_{0}}=\frac{2\pi .{{v}_{0}}}{T}\)     

D. \({{a}_{0}}=2\pi T{{v}_{0}}\)

Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa

A. luôn hướng về vị trí cân bằng (vị trí lực đổi chiều)          

B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.                     

D. có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.

B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.

C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất.

D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.

Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 7. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0.   

B. 2a.                          

C. 0,5a.                             

D. a.

Câu 8. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng và tần số không đổi.                                  

B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.              

D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 9: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:

A. \(P=UIcos\varphi \)     

B. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}{{\cos }^{2}}\varphi \) 

C. \(P=\frac{U}{Z}\cos \varphi \)                            

D. \(P=0,5{{U}_{0}}{{I}_{0}}\cos \varphi \)

Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A.\(\frac{1}{\omega C\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{2}}}}\)      

B. \(R\omega C\)         

C. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{-2}}}}\)            

D. \(\frac{R}{\omega C}\)

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.B

2.C

3.C

4.A

5.C

6.A

7.B

8.C

9.C

10.C

11.A

12.A

13.D

14.B

15.B

16.A

17.B

18.A

19.C

20.B

21.C

22.C

23.A

24.B

25.D

26.A

27.C

28.B

29.D

30.D

31.A

32.A

33.D

34.A

35.B

36.C

37.A

38.C

39.A

40.A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH- ĐỀ 03

Câu 1: Phương trình dao động điều hòa \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\), chọn điều sai:

A. Vận tốc \(v=-\omega Asin(\omega t+\varphi )\) .                                 

B. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi )\).

C. Vận tốc \(v=\omega A\cos (\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)         

D. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)

Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là lo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

A. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}\)          

B. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}\)

C. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}\)                  

D. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}\)

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A. 0,5 s.                           

B. 1 s.                           

C. 1,5 s.                        

D. 2 s.

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.          

B. chân không, rắn và lỏng.

C. khí, chân không và rắn.        

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 5: Hai hạt nhân T và  He có cùng

A. số nơtron..                  

B. số nuclôn..               

C. điện tích..                

D. số prôtôn..

Câu 6: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E. tại  H, là trung điểm của AB.

A. \(E={{4.10}^{3}}(V/m)\) .                              

B. \(E={{2.10}^{3}}(V/m)\).    

C. \(E={{6.10}^{3}}(V/m)\). 

D. E=0.

Câu 7: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. f = 15cm.                 

B. f = 10cm.                 

C. f=20cm             

D. f=5cm

Câu 8: Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong  1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

A. \(I=\frac{4}{3}A\)     

B. I=2,4A           

C. I=12A                  

D. I=1,5A

Câu 9: Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.                                             

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz.                                           

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.                                             

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.                                  

D. độ to khác nhau.

.---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-D

2-A

3-B

4-D

5-B

6-B

7-B

8-A

9-C

10-A

11-D

12-A

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-C

19-D

20-C

21-D

22-C

23-C

24-B

25-A

26-B

27-C

28-A

29-C

30-A

31-C

32-B

33-B

34-B

35-B

36-C

37-C

38-A

39-C

40-B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH- ĐỀ 04

Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.                           

B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.                     

D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

Câu 2. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng

A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. 

B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.                                                                              

D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong

A. chất rắn.                            

B. chất khí.                        

C. chất lỏng.                      

D. chân không.

Câu 5: Sóng dừng là

A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại. 

B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.        

C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.         

D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.

Câu 6: Con người có thể nghe được những âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.         

B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.

C. dưới 16 Hz.                     

D. trên 20000 Hz.

Câu 7: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100\(\sqrt{2}\)cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là

A. 141 V.               

B. 100 V.         

C. 50 V.       

D. 70 V.

Câu 8: Đặt  vào hai  đầu  của  một  điện  trở  thuần  R  một  hiệu  điện  thế  xoay  chiều  u = U0 cosωt, thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

A. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).                

B. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t+\pi  \right)\).              

C. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).                    

D. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}c\text{os}\left( \omega \text{t} \right)\)

Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.         

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.

C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.     

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là

A. giảm tiết diện dây dẫn.                

B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.                  

D. giảm chiều dài dây dẫn.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

21

C

2

C

22

C

3

A

23

C

4

D

24

B

5

D

25

A

6

A

26

D

7

B

27

B

8

D

28

A

9

A

29

D

10

B

30

D

11

C

31

A

12

D

32

A

13

C

33

B

14

B

34

C

15

D

35

B

16

C

36

C

17

A

37

A

18

C

38

C

19

D

39

A

20

D

40

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH- ĐỀ 05

Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos\(\left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\)(cm). Biên độ dao động là

A.10 cm.                                 B. 3 cm.                             C. 6 cm.                             D. 5 cm.

Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn sắc là

A.lăng kính.                           

B.ống chuẩn trực.             

C.phim ảnh.                      

D.buồng tối.

Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A.tốc độ của phần tử vật chất.           

B.tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

C.tốc độ truyền pha dao động.         

D.tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A.ăng ten phát.                      

B.mạch khuếch đại.          

C.mạch biến điệu.            

D. micrô.

Câu 5’:Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A. micrô.                               

B. mạch chọn sóng.          

C. mạch tách sóng.           

D. loa.

Câu 5. Một lượng chất phóng xạ nguyên chất ban đầu có khối lượng m0. Sau 3 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là

A. \(\frac{{{m}_{0}}}{32}.\)  

B. \(\frac{{{m}_{0}}}{4}.\) 

C. \(\frac{{{m}_{0}}}{16}.\) 

D. \(\frac{{{m}_{0}}}{8}\).

Câu 6. Một con lắc lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là

A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)                          

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)  

C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)           

D. \(\sqrt{\frac{m}{k}}.\)

Câu 7. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

A. âm nghe được.                  

B. siêu âm.                        

C. tạp âm.                         

D. hạ âm.

Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ \(i=2\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(A)\)có cường độ cực đại là

A.\(\sqrt{2}\)A.                     

B. 2A.                               

C.\(2\sqrt{2}\)A.              

D. 4A.

Câu 9. Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích

A. Tia α.                                

B. Tia \({{\beta }^{+}}\).

C. Tia \({{\beta }^{-}}\). 

D. Tia \(\gamma \).

Câu 10. Khả năng nào sau đây không phải của tia X?

A. Có tác dụng nhiệt. 

B. Làm phát quang một số chất.        

C. Làm ion hóa không khí.    

D. có tác dụng sinh lí.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tô Hiến Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF