HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Vũ Bảo có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT VŨ BẢO |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây?
A. Thể bốn nhiễm B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép D. Thể ba nhiễm.
Câu 82: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Phương pháp nào sau đây không dùng để xác định kiểu gen của cây hoa đỏ ở F2?
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P. B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1. D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P.
Câu 83: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Quần thể nào có kích thước lớn nhất?
A. Quần thể A B. Quần thể B C. Quần thể C D. Quần thể D.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch.
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất.
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô.
Câu 85: Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen?
A. BBbbDDdd B. BBbbDDDd C. BBbbDddd D. BBBbDdd
Câu 86: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có thể là:
A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1 C. 19 : 19: 1 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 87: Hiện tượng nào sau đây minh họa cho cơ chế cách li trước hợp tử?
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.
C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ.
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.
Câu 88: Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái con người cần áp dụng nhiều biện pháp biện pháp khác nhau. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái?
A. Duy trì sự đa dạng loài trong quần xã.
B. Cải tạo đất, làm thủy lợi để điều tiết nước.
C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế.
D. Chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh hại.
Câu 89: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen qui định và các gen trội lặn hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và a là 20%, D và E liên kết hoàn toàn. Xét phép lai (P): \(\frac{{Ab}}{{aB}}X_E^DX_e^d\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\frac{{Ab}}{{ab}}X_e^d\) . Tính theo lí thuyết, số cá thể mang 4 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 0,15. B. 0,22. C. 0,33. D. 0,24.
Câu 90: Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G).
B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực.
C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN).
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
81-A |
82-A |
83-D |
84-D |
85-A |
86-B |
87-D |
88-C |
89-A |
90-C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT VŨ BẢO ĐỀ - 02
Câu 81. Các tua quấn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?
A. Hướng sáng B. Hướng trọng lực C. Hướng tiếp xúc D. Hướng nước
Câu 82. Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 83. Thể đột biến là:
A. Những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể.
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
C. Những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến.
Câu 84. Di truyền tương tác gen là hiện tượng:
A. Một gen quy định nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác qua lại và cùng quy định nhiều tính trạng.
Câu 85. Ở những loài giao phối, tỉ lệ đực : cái luôn xấp xỉ 1 : 1 vì
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
Câu 86. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:
A. Quần thể giao phối B. Quần thể tự thụ phấn
C. Quần thể thực vật D. Quần thể động vật
Câu 87. Trong phương pháp kỹ thuật gen ADN tái tổ hợp được tạo ra bởi:
A. ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền. B. ADN thể cho gắn vào ADN thể nhận.
C. ADN thể cho gắn vào NST của thể nhận. D. ADN thể cho
Câu 88. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng:
A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau.
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau.
D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
Câu 89. Tiến hoá nhỏ là:
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B. quá trình làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã.
D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của loài.
Câu 90. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
C. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
81.C |
82.D |
83.C |
84.B |
85.D |
86.B |
87.A |
88.A |
89.A |
90.A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT VŨ BẢO ĐỀ - 03
Câu 81. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ
A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất.
C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
Câu 82. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
Câu 83. Có bao nhiều cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Thận giảm bài tiết nước ra ngoài và tăng cường tái hấp thu nước.
II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ.
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất trước.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 84. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất AIPG thành APG.
II. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa AIPG thành Ri1, 5diP.
III. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ri1, 5diP thành APG
IV. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 85. Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của phân tử này là
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 86. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra
A. Mù màu B. Đao C. Bạch tạng D. Claifento
Câu 87. Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào 1. Số nu mỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là:
A. \(A = T = 675,G = X = 525.\) B. \(A = T = 975,G = X = 225.\)
C. \(A = T = 1650,G = X = 750.\) D. \(A = T = 2325,G = X = 1275.\)
Câu 88. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối. D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
Câu 89. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 3 có sừng : 1 không sừng. B. 100% có sừng.
C. 1 có sừng : 1 không sừng. D. 100% không sừng.
Câu 90. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A. \(0,425AA + 0,15Aa + 0,425aa = 1.\) B. \(0,35AA + 0,30Aa + 0,35aa = 1.\)
C. \(0,25AA + 0,50a + 0,25aa = 1.\) D. \(0,4625AA + 0,075Aa + 0,4625aa = 1.\)
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
81.C |
82.D |
83.D |
84.C |
85.D |
86.B |
87.C |
88.C |
89.A |
90.A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT VŨ BẢO ĐỀ - 04
Câu 81: Nếu mật độ cá thể của 1 quần thể động vật tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới làm tăng
A. kích thước quần thể. B. mức nhập cư. C. mức tử vong. D. mức sinh sản.
Câu 82: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau?
A. F. Jacôp. B. K. Coren. C. G.J.Menden. D. T.H.Moocgan.
Câu 83: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Trung sinh?
A. Phát sinh thực vật. B. Phát sinh côn trùng. C. Phát sinh bò sát. D. Phát sinh chim.
Câu 84: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, tần số hóan vị gen được tính bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây?
A. và . B. và . C. và D. và .
Câu 85: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. mARN. C. ADN. D.tARN.
Câu 86: Sán lá gan sống trong gan bò và hút dịch gan để sống. Mối quan hệ giữa sán lá gan và bò thuộc quan hệ
A. cạnh tranh B. hội sinh. C. kí sinh. D. cộng sinh.
Câu 87: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Ruột non. B. Xương cùng. C. Dạ dày. D. Ruột già.
Câu 88: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: XMX m x XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A.3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 89: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi?
A. Di - nhập gen. B. Đột biến. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 90: Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cấy trồng, cần thực hiện tối đa bao nhiêu biện pháp sau đây?
I. Tưới tiêu nước hợp lí. II. Bón phân hợp lí.
III. Trồng cây đúng thời vụ. IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao.
A. 4. B. 1 C. 3. D. 2.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
C |
C |
D |
A |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT VŨ BẢO ĐỀ - 05
Câu 1: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 2: Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và
A. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen a của quần thể này là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 3: Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó gây lưỡng bội hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AAbb B. AABB C. aabb D. aaBB
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 5: Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể có tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. hội sinh. D. hợp tác.
Câu 6: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại
A. Tân sinh. B. Nguyên sinh. C. Trung sinh. D. Cổ sinh.
Câu 7: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b.Cơ thể nào sau đây là thể một?
A. AaB B. AaBb C. AaBbb D. AaBB
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Cấu trúc tuổi.
Câu 9: Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục?
A. Củ nghệ. B. Quả gấc chín. C. Lá xanh tươi. D. Củ cà rốt.
Câu 10: Một gen tác động đến sự biểu hiện của 2 hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. phân li độc lập. B. liên kết gen. C. liên kết giới tính. D. gen đa hiệu.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
A |
A |
A |
A |
A |
D |
C |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Vũ Bảo có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.