YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Duy Tân

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 Trường THPT Duy Tân được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT DUY TÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây?

  A. O2, đun nóng.                 B. HCl loãng, nóng.          C. NaOH loãng.                D. Cl2, đun nóng.

Câu 2. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là

  A. phèn chua.                     B. vôi sống.                       C. thạch cao.                     D. muối ăn.

Câu 3. Kim loại sắt không tan trong dung dịch

  A. H2SO4 đặc, nóng.          B. HNO3 đặc, nguội.         C. H2SO4 loãng.               D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 4. Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

  A. tơ nitron.                        B. poli(vinylaxetat).          C. nilon-6.                         D. polietilen.

Câu 5. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

  A. K, Cu, Zn.                      B. Zn, Cu, K.                    C. K, Zn, Cu.                    D. Cu, K, Zn.

Câu 6. Canxi oxit còn được gọi là

  A. vôi tôi.                           B. vôi sống.                       C. đá vôi.                          D. vôi sữa.

Câu 7. Glucozơ không thuộc loại

  A. monosaccarit.                 B. cacbohiđrat.                  C. hợp chất tạp chức.        D. đissaccarit.

Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

  A. điện phân dung dịch.     B. điện phân nóng chảy.   C. thuỷ luyện.                   D. nhiệt luyện.

Câu 9. Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây?

  A. axit clohiđric.                 B. nước brom.                   C. axit sunfuric.                D. natri hiđroxit.

Câu 10. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  A. NaAlO2.                        B. Al2(SO4)3.                    C. ZnCl2.                          D. Al2O3.

Câu 11. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:

  A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.                       

  B. Kim loại có tỉ khối lớn.  

  C. Các electron tự do trong kim loại gây ra.                

  D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.

Câu 12. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

  A. Khí H2 (xúc tác Ni nung nóng).                              B. Kim loại Na.                

  C. Dung dịch KOH (đun nóng).                                    D. Dung dịch Brom.

Câu 13. Este nào sau đây có mùi dứa chín?

  A. Etyl isovalerat.               B. Etyl butirat.                  C. Benzyl axetat.              D. Isoamyl axetat.

Câu 14. Biết ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hoá là

  A. HCl                                B. Pb                                 C. Sn                                 D. Pb và Sn

Câu 15. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?

  A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.        

  B. Cho nước brom vào axit fomic.                               

  C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).                   

  D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng (II) hiđroxit.

Câu 16. Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

  A. Cho dung dịch axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.                   

  B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.                               

  C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

  D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?

  A. 2.                                    B. 1.                                  C. 4.                                  D. 3.

Câu 18. Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)?

  A. CH2 = C(CH3)COOCH3.                                        B. CH2 = CHCOOCH3.   

C. C6H5CH = CH2.                                                       D. CH3COOCH = CH2.

Câu 19. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl, C6H5NH2 (anilin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là:

  A. 2                                     B. 4                                   C. 3                                   D. 5

Câu 20. Dung dịch nào không tồn tại được?

\(\begin{gathered}
  A.M{g^{2 + }};\,\,SO_4^{2 - };\,\,A{l^{3 + }};\,\,C{l^ - }. \hfill \\
  B.F{e^{2 + }};\,\,SO_4^{2 - };\,\,C{l^ - };\,\,C{u^{2 + }}. \hfill \\
  C.B{a^{2 + }};\,\,N{a^ + };\,\,O{H^ - };\,\,NO_3^ - . \hfill \\
  D.M{g^{2 + }};\,\,N{a^ + };\,\,O{H^ - };\,\,NO_3^ - . \hfill \\ 
\end{gathered} \)

Câu 21. Hoà tan hết 3,22g X gồm Fe; Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

  A. 9,52 g.                            B. 10,27 g.                        C. 8,98 g.                          D. 7,25 g.

Câu 22. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là:

  A. 1,68.                               B. 2,80.                             C. 3,36.                             D. 0,84.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin là:

  A. CH3NH2.                       B. C4H9NH2.                    C. C2H5NH2.                    D. C3H7NH2.

Câu 24. Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

  A. 21,6.                               B. 64,8.                             C. 54.                                D. 43,2.

Câu 25. X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng Biết a mol X tác dụng vửa đủ với dung dịch chứa 12,8 gam brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 6.                                    B. 5.                                  C. 8.                                  D. 7.

Câu 26. Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí bay ra ở catot thì dừng lại, thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Cu(NO3)2 trước khi điện phân:

  A. 0,25M.                           B. 0,5M.                            C. 1M.                               D. 1,5M.

Câu 27. X là hỗn hợp gồm CH4; C2H4; C3H4 (propin); C4H4 (vinylaxetylen) và H2. Dẫn 22,4 lít (đktc) hỗn hợp X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ x mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị x là

  A. 2,05.                               B. 1,75.                             C. 1,92.                             D. 2,00.

Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.

(4) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3,

(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.

(6) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(7) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(8) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(9) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(10) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

  A. 5                                     B. 7                                   C. 8                                   D. 6

Câu 29. Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch glucozơ hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(2) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Dung dịch axit glutamic có pH > 7.

(4) Gly-Ala là một đipeptit có phản ứng màu biure.

(5) Các loại tơ nilon-6, tơ nitron đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là:

  A. 1.                                    B. 3.                                  C. 2.                                  D. 4.

Câu 30. Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị a như sau:

Giá trị của b là:

  A. 0,10.                               B. 0,11.                             C. 0,12.                             D. 0,08.

Câu 31. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là

  A. 84,72%                          B. 23,63%                         C. 31,48%                         D. 32,85%

Câu 32. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 39,4.                               B. 59,1.                             C. 29,55.                           D. 19,7.

Câu 33. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

 

Khí thoát ra

Có kết tủa

 

(2)

Khí thoát ra

 

Có kết tủa

Có kết tủa

(3)

Có kết tủa

Có kết tủa

 

 

(4)

 

Có kết tủa

 

 

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là

  A. H2SO4, MgCl2, BaCl2

  B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.                                        

  C. Na2CO3, BaCl2, MgCl2

  D. H2SO4, NaOH, MgCl2.

Câu 34. Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:

(1) X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2/ khi đun nóng.

(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.

(3) X có chứa nhóm chức este.

(4) X có chứa nhóm chức anđehit.

(5) X là hợp chất đa chức.

(6) X có chứa liên kết ba đầu mạch.

Số kết luận đúng về X là

  A. 1                                     B. 2                                   C. 3                                   D. 4

Câu 35. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là

  A. 23,64.                             B. 16,62.                           C. 20,13.                           D. 26,22.

Câu 36. Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu2S, CuS, FeS2 và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

  A. 15,12.                             B. 5,264.                           C. 13,16.                           D. 5,404.

Câu 37. Hoà tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hoà với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất

  A. 15%.                              B. 20%.                             C. 11%.                             D. 18%.

Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá tristearin theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.                                 

B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.             

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hoá.

  D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 39. Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các -amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol). Đun nóng m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết lượng muối trên cần 20,72 lít O2 (đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:

  A. 21.                                  B. 19.                                C. 22.                                D. 20.

Câu 40. Hỗn hợp A gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tử C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp A như sau:

TN1: phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.

TN2: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.

TN3: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 2,24 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ thu được 8,96 lít CO2, nước và muối cacbonat. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị:

  A. 69,5%                            B. 31,0%                           C. 69,0%                           D. 30,5%

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-C

2-A

3-B

4-C

5-C

6-B

7-D

8-B

9-D

10-D

11-C

12-B

13-B

14-C

15-C

16-D

17-D

18-A

19-B

20-D

21-C

22-C

23-A

24-A

25-A

26-A

27-D

28-A

29-A

30-A

31-C

32-B

33-D

34-D

35-A

36-D

37-A

38-C

39-D

40-A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có:

  A. Fe2O3.                            B. Al.                                C. Al2O3.                          D. Fe.

Câu 2. Kim loại crom tan được trong dung dịch:

  A. HNO3 (đăc, nguội).                                                  B. HCl (nóng).

  C. H2SO4 (đặc, nguội).                                                 D. NaOH (loãng).

Câu 3. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do:

  A. phản ứng thủy phân protein.                                    B. sự đông tụ lipit.

  C. sự động tụ protein.                                                   D. phản ứng màu của protein.

Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

  A. \(C{H_2} = CHCl\)                                                    B. \(C{H_2} = C{H_2}\)

  C. \(C{H_2} = CH - CH = C{H_2}\)                               D. \(C{H_2} = C(C{H_3})COOC{H_3}\)

Câu 5. Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?

  A. Etan.                              B. Ancol etylic.                 C. Axetilen.                      D. Etilen.

Câu 6. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?

  A. Ca2+ , Fe2+.                     B. Mg2+, Zn2+.                   C. Ca2+, Mg2+.                  D. Mg2+, Fe2+.

Câu 7. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với:

  A. H2, đun nóng, xúc tác Ni.                                        B. khí oxi.   

  C. nước brom.                                                              D. dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  A. Zn.                                 B. Hg.                               C. Ag.                               D. Cu.

Câu 9. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

  A. Cu.                                 B. Ni.                                C. Ag.                               D. Fe.

Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?

  A. K.                                   B. Ca.                                C. Na.                               D. Be.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1-C

2-B

3-C

4-C

5-D

6-C

7-A

8-B

9-C

10-D

11-A

12-C

13-A

14-D

15-B

16-C

17-B

18-A

19-B

20-C

21-C

22-C

23-A

24-C

25-D

26-B

27-B

28-C

29-D

30-C

31-D

32-B

33-A

34-B

35-D

36-A

37-A

38-A

39-D

40-D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  A. NaOH                            B. C2H5OH                       C. NaCl                             D. CH3COOH

Câu 2. Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4. Dung dịch thu được có màu:

  A. vàng                               B. xanh lục                        C. đỏ thâm                        D. da cam

Câu 3. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:

  A. axit cacboxylic               B. -amino axit               C. amin                             D. -amino axit

Câu 4. Polime được sử dụng làm chất dẻo là:

  A. cao su buna                    B. poliisopren                    C. poliacrilonitrin              D. polietilen

Câu 5. Số liên kết (xích ma) có trong mỗi phân tử etilen là

  A. 5                                     B. 3                                   C. 4                                   D. 6

Câu 6. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước là:

  A. NaOH, Na2CO3             B. K2SO4, Na2CO3           C. Ca(OH)2, Na2CO3       D. Na3PO4, Na2CO3

Câu 7. Chất béo có thành phần chính là

  A. đieste.                            B. triglixerit.                      C. photpholipit.                 D. axit béo.

Câu 8. Phương pháp chung dùng để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ trong dung dịch là

A. điện phân dung dịch.                                                 B. điện phân nóng chảy.

C. nhiệt luyện.                                                                D. thủy luyện.

Câu 9. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch?

  A. Cu                                  B. Zn                                 C. Ag                                D. Fe

Câu 10. Khi cho Na vào dung dich Ba(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. chỉ có khí H2 bay lên.

B. có kết tủa và khí H­2 bay lên.

C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên.

D. có kết tủa và khí CO2 bay lên.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-B

2-D

3-B

4-D

5-A

6-D

7-B

8-B

9-C

10-B

11-D

12-A

13-C

14-C

15-B

16-C

17-C

18-D

19-C

20-C

21-B

22-B

23-D

24-D

25-C

26-B

27-C

28-A

29-C

30-C

31-D

32-C

33-A

34-A

35-D

36-B

37-D

38-A

39-B

40-C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là

  A. axit fomic.                     B. saccarozơ.                     C. anđehit fomic.              D. glucozơ.

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

  A. Etylamin.                       B. Anilin.                          C. Metyl amin.                     D. Trimetyl amin.

Câu 3. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của  là:

  A. \(Ca{\left( {OH} \right)_2}.\)                    B. \(Ba{\left( {OH} \right)_2}.\)                    C. NaOH                        D. KOH 

Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  A. Poli(metyl metacrylat).  B. Poliacrylonitrin.

  C. Polistiren.                                                                 D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5. Chất béo là trieste của axit béo với

  A. ancol etylic.                   B. ancol metylic.               C. etylen glicol.                 D. glixerol.

Câu 6. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?

  A. W                                  B. Cr                               C. Cs                               D. Ag

Câu 7. Kim loại Cr không tác dụng với

  A. dung dịch NaOH loãng, nóng.                                           B. dung dịch HNO3 đặc, nóng.

  C. clo khi nung nóng.                                                             D. dung dịch HCl loãng, nóng.

Câu 8. Canxi cacbonat là thành phần chính của loại đá nào sau đây?

  A. Đá vôi.                           B. Đá đỏ.                           C. Đá mài.                         D. Đá ong.

Câu 9. Cho phản ứng sau: \(2{\text{A}}l + 2NaOH + 2{H_2}O \to 2NaAl{O_2} + 3{H_2}\) . Phát biểu đúng là

  A. NaOH là chất oxi hóa.                                                  B. H2O là chất môi trường.

  C. Al là chất oxi hóa.                                                         D. H2O là chất oxi hóa.

Câu 10. Kim loại Fe không phản ứng với

  A. dung dịch AgNO3                                                    B. Cl2  

  C. Al  O                                                                     D. Dung dịch HCl đặc nguội.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-D

2-B

3-C

4-D

5-D

6-A

7-A

8-A

9-D

10-C

11-D

12-C

13-A

14-D

15-C

16-D

17-C

18-D

19-C

20-C

21-C

22-D

23-A

24-D

25-B

26-C

27-B

28-B

29-D

30-B

31-B

32-B

33-A

34-A

35-B

36-C

37-C

38-D

39-A

40-A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Cu. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là

  A. Al.                                  B. Cu.                                C. Na                                D. Mg.

Câu 2. Để thu được soda (Na2CO3) người ta nhiệt phân chất nào sau đây?

  A. NaOH.                           B. NaHCO3.                     C. Na2CO3.                       D. KNO3.

Câu 3. Cho các chất khí: NO2, SO2, O2, CO. Số chất khí gây ô nhiễm môi trường là:

  A. 1.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  A. Tơ nitron.                       B. Tơ capron.                    C. Tơ tằm.                         D. Tơ xenlulozo xetat.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây thuộc hợp chất no?

  A. C2H4.                             B. C6H6 (benzen)              C. C2H2.                           D. C2H6.

Câu 6. Dung dịch Ala-Gly-Val không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

  A. HCl.                               B. Cu(OH)2.                      C. KCl.                             D. KOH.

Câu 7. Công thức của axit oleic là:

  A. CHCOOH.                    B. C17H33COOH.              C. HCOOH.                     D. CH3COOH.

Câu 8. Công thức phân tử nào sau đây viết đúng?

  A. Na2H2PO4.                    B. CaPO4.                         C. ZnP.                             D. (NH4)2HPO4.

Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

  A. Tơ nitron.                       B. Tơ tằm.                         C. Tơ nilon-6,6.                D. trùng ngưng.

Câu 10. Phản ứng giữa etilen với dung dịch brom thuộc phản ứng

  A. cộng.                              B. thế.                               C. trùng hợp.                     D. trùng ngưng.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-B

2-B

3-C

4-D

5-D

6-C

7-B

8-D

9-B

10-A

11-C

12-C

13-B

14-A

15-D

16-D

17-B

18-A

19-A

20-C

21-B

22-A

23-D

24-B

25-C

26-B

27-B

28-A

29-D

30-A

31-A

32-C

33-D

34-D

35-C

36-C

37-C

38-C

39-A

40-A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Duy Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF